6 Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 6 Đề ôn tập môn Hóa học Lớp 8
BÀI TẬP HÓA 8 ĐỀ 1 Câu 1: Thế nào là phản ứng hóa hợp? Cho ví dụ. Câu 2: Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau: a. K + O2 b. C2H2 + O2 c. P + O2 d. Al + O2 d. C + O2 e. Fe + O2 Câu 3: Cho Fe2O3 , HCl , SiO2 , N2O5 , Na2SO4 , CuO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên Câu 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi đốt cháy sắt trong oxi. Câu 5: Đốt cháy phốt pho đỏ trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được 42,6g điphotpho pentaoxit a. Viết phương trinh phản ứng b. Tính khối lượng photpho tham gia phản ứng c. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc) ĐỀ 2 Câu 1: Thế nào là oxit ? Cho ví dụ. Câu 2: Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? a. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O b. Al + S Al2S3 c. MgCl2 + NaOH Mg(OH)2 + NaCl d. K2O + P2O5 K3PO4 e. Na + H2O NaOH + H2 Câu 3: Cho P2O5 , MgO , CaCO3 , K2O , SO2 , KNO3. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên Câu 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi đốt cháy lưu huỳnh trong oxi. Câu 5: Đốt cháy 6,72 lit khí metan trong bình đựng khí oxi a. Viết phương trinh phản ứng b. Tính khối lượng sản phẩm c. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc) ĐỀ 5 Câu 1: Có mấy loại oxit, nêu định nghĩa ? Cho ví dụ Câu 2: Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau: a. Mg + O2 b. C3H8 + O2 c. S + O2 d. Cu + O2 d. P + O2 e. Fe + O2 Câu 3: Cho FeO , Cu(OH)2 , Ag2O , KClO3 , P2O3 , PbO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên Câu 4: Nhận biết 2 lọ đựng khí mất nhãn sau: khí oxi và khí cacbonnic Câu 5: Đốt cháy 10,8g nhôm trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được nhôm oxit a. Viết phương trinh phản ứng b. Tính khối lượng sản phẩm c. Tính thể tích không khí biết thể tich khi oxi chiếm 20% thể tích không khi. ĐỀ 6 Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxi ? Cho ví dụ Câu 2: Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau: a. Zn + O2 b. C4H10 + O2 c. Ba + O2 d. Na + O2 d. C + O2 e. Ca + O2 Câu 3: Cho Ca(OH)2 , K2O , Al2O3 , HNO3 , SiO2 , PbO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên Câu 4: Nhận biết 2 lọ đựng khí mất nhãn sau: khí nitơ và khí cacbonnic Câu 5: Đốt cháy 7,2g magie trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được magie oxit a. Viết phương trinh phản ứng b. Tính khối lượng sản phẩm c. Tính thể tích không khí biết thể tich khi oxi chiếm 20% thể tích không khi. Lưu ý: HS làm vào giấy nộp lấy điểm hệ số 1
File đính kèm:
6_de_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_8.doc