Bài giảng Hóa học 8 - Chủ đề: Hidro - Tạ Thị Liên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Chủ đề: Hidro - Tạ Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học 8 - Chủ đề: Hidro - Tạ Thị Liên
Trường THCS Thăng long **** DẠY HỌC TRỰC TUYẾN MÔN HÓA HỌC CHỦ ĐỀ: HIDRO GV : Th.s Tạ Thị Liên 1 1 3 Tắc nghẽn giao thông ở Hà nội CÔNG THỨC PHÂN TỬ - CÔNG THỨC CẤU TẠO Sử dụng nhiên liệu nào mà khí thải ra không gây ô nhiễm môi trường? Tính chất vật lý Tính chất hóa học hidro Điều chế Ứng dụng Phản ứng thế I. TÍNH CHAÁT VAÄT LYÙ: - laø chaát khí khoâng maøu,Tín hchatvatly khoâng muøi, khoâng vò. - laø khí nheï nhaát trong caùc chaát khí. Caùc nhoùm haõy quan saùt oáng nghieäm Moät lít nöôùc ôû 150C hoøa tan ñöôïc Caùc nhoùm haõy thaûo luaän vaø cho HyCdarùco nlahøo cùmh aháta kõyh tín khh toyânû kgh omsáia aucøuu vû,a a Hø tyhdarûoo lsuoa vänô ùci hkoh obânige átk vhíe?à tTraöøïn ñgo ù thhaaõyùi, 2t0hmaûol kluhaíä nH v2a ø cho bieát hydro naëng hôn hayb inehát etíï nhhô nta knh torânogn gk hníö ôbùac oc unûah iheyâud ro khoâng muøi, khoâng vò. maøu saéc cuûa Hyñro? laàn? nhö theá naøo? Vaäy, khí hydro nheï hôn khoâng khí 2/29 laàn - Hydro tan raát ít trong nöôùc. CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC CHỦ ĐỀ: HIĐRO I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước. - Nhẹ hơn KK và nhẹ nhất trong các chất khí: II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với oxi. - Khí hiđro cháy trong oxi với ngọn lửa màu xanh nhạt. to 2 H2 + O2 2 H2O Theo pt: 2 mol 1 mol Cứ: 2VH2 kết hợp với 1VO2 → hỗn hợp nổ Thảo luận : Câu hỏi Trả lời Câu 1: Trạng thái, màu sắc của CuO trước CuO là chất rắn, màu đen khi làm thí nghiệm? Câu 2: Khi cho dòng khí H2 đi qua CuO ở Không thấy có phản ứng hóa học xảy ra nhiệt độ thường có hiện tượng gì? Câu 3: Khi cho dòng khí H2 đi qua CuO Bột CuO màu đen chuyển dần thành Cu kim nung nóng có hiện tượng gì? loại màu đỏ gạch và xuất hiện những giọt nước ở đầu ra của ống dẫn khí. CHỦ ĐỀ: HIĐRO II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 2. Taùc duïng vôùi ñoàng oxit: -Saûn phaåm taïo thaønh bao goàm Cu vaø H2O. t0 H2 CuO Cu + H2O n Hydro khoâng chæ keát hôïp vôùi Oxi ñôn chaát, maø coøn coù theå keát hôïp vôùi nguyeân toá oxi trong moät soá oxit kim loaïi Khí hydro coù tính khöû VẬN DỤNG Bài tập 1: Chọn từ thích hợp trong khung để điền tính oxi hóa vào chổ trống sau: tính khử Trong các chất khí, hiđro là khí .. Khí hiđro tính khử chiếm oxi có ........ nhường oxi nhẹ nhất VẬN DỤNG Bài tập 4/109-SGK: Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. a)Tính khối lượng kim loại đồng thu được b)Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc. Giải: t0 H2 + CuO → Cu + H2O 1 1 1 1 0,4 0,6 → 0,6 → 0,6 a) Theo pt: nCu = nCuO = 0,6 mol b) Theo pt: n = n = 0,6 mol H2 CuO V = 0,6 . 22,4 = 13,44 (l) H2 Làm thế nào để phân biệt khí oxi và khí Hidro? ?. Khi thu khí hiđro vào bình bằng phương pháp đẩy không khí thì phải để: A. Nghiêng bình. B. Ngửa bình. C. Úp bình. Cách tiến hành Hiện tượng Cho kẽm dụng với dung dịch axit Có xuất hiện bọt khí clohidric Khử độ tinh khiết Có tiếng nổ nhỏ Đưa que đóm còn tàn đỏ Khí thoát ra không làm vào đầu ống dẫn khí cho que đóm bùng cháy Đốt đầu ống dẫn khí Có ngọn lửa màu xanh nhạt Cô cạn một giọt dung Chất rắn màu trắng dịch CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC Đọc SGK và cho III. ỨNG DỤNG: SGK biết hóa chất III. ĐIỀU CHẾ: dùng để điều chế 1) Trong phòng thí nghiệm: H2 trong PTN - Hóa chất: + dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng + Kim loại: Mg, Al, Zn, Fe,.... Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 - Phản ứng trên gọi là phản ứng thế: A + B → C + D (đơn chất) (hợp chất) Em có thể dự đoán thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng mấy cách? KMnO4 Thu khí O2 bằng cách đẩy nước Thu khí H2 bằng cách đẩy nước KMnO4 O2 Thu khí H bằng cách đẩy không khí Thu khí O2 bằng cách đẩy không khí 2 KMnO4 O2 Thu khí O2 bằng cách đẩy không khí Thu khí H2 bằng cách đẩy không khí 1. Vì sao có thể thu khí hiđro bằng cách đẩy nước? . Vì khí hiđro tan rất ít trong nước .. 2. Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí nên đặt bình thu (ống nghiệm) như thế nào? Vì sao? .. Thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta p..hải đặt ngược bình (úp ống nghiệm) vì khí hiđro nhẹ hơn không khí. Bài tập 1: Hoàn thành các PTHH sau: a. 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2↑ b. Fe + H2SO 4 → FeSO4 + H2↑ * Lưu ý: Fe chỉ thể hiện hóa trị (II) khi tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng. CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC CHỦ ĐỀ: HIĐRO III. ỨNG DỤNG: SGK III. ĐIỀU CHẾ: 1) Trong phòng thí nghiệm: - Hóa chất: + dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng + Kim loại: Mg, Al, Zn, Fe,.... Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 - Phản ứng trên gọi là phản ứng thế: A + B → C + D (đơn chất) (hợp chất) - Thu khí: 2 cách + Đẩy nước: Vì H2 ít tan trong nước. + Đẩy không khí – úp bình: Vì H2 nhẹ hơn không khí. 2) Trong công nghiệp: đp 2H2O 2H2 + O2 Quan sát PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HH CCll FFee + + HH CCll Nguyên tử Fe của đơn chất Fe đã thay thế nguyên tử H trong hợp chất axit HCl. Phản ứng thế là gì? VẬN DỤNG Bài tập 1: Hãy nối các loại phản ứng hóa học ở cột (1) với các PTHH ở cột (2) sao cho phù hợp. Cột 1 Cột 2 t o 1. Phản ứng hóa hợp. a) Mg(OH)2 MgO + H2O 2. Phản ứng phân hủy. b) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag 3. Phản ứng thế c) Na2O + H2O → 2NaOH d) K2CO3 + CaCl2 → 2KCl + CaCO3 e) Zn + H2SO4 —> ZnSO4 + H2 Bài tập Hoàn thành PTHH và cho biết loại phản ứng của các phương trình sau: to Bư1ớc 2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Lê2n 2 Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 to Đo3àn 2 Mg + O2 → 2 MgO Ti4ếp Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu Câu 1: Em hãy so sánh tính chất vật lý của khí hiđro và oxi có gì giống và khác nhau? Giống nhau: Đều là chất khí không màu, không mùi và ít tan trong nước Khác nhau: - Oxi nặng hơn không khí - Hiđro nhẹ hơn không khí Câu 3: Để đốt khí hiđro an toàn ta cần: A. Đốt khi thấy bọt khí thoát ra trong bình điều chế. B. Đốt khi thấy khói trắng thoát ra ở đầu vuốt nhọn. C. Thử độ tinh khiết của hiđro trước khi đốt. D. Để khí hiđro thoát ra một lúc rồi đốt.
File đính kèm:
bai_giang_hoa_hoc_8_chu_de_hidro_ta_thi_lien.pdf