Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 2, Bài: So sánh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 2, Bài: So sánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 2, Bài: So sánh
Tiếng Việt: So Sánh 3 SO SÁNH I. So sánh là gì ? Các em chép bài vào vở nhé! 1. Ví dụ: a. Trẻ em đượcnhư búp so sánhtrên cànhnhư búp trên cành. Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan. Có nét tương đồng. Non nớt, dễ bị tác động. Đang phát triển. Tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. SO SÁNH I. So sánh là gì ? 1. Ví dụ: a. Trẻ em được so sánh như búp trên cành. b) Rừng đước được so sánh như hai dãy tường thành vô tận. 2. Ghi nhớ: - So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. Con mèo vằn vào tranh lớn hơn cả concon hổhổ, nhưng nét mặt lại vô cùng dễ mến. Giống nhau Khác nhau - Lông vằn - Mèo nét mặt dễ mến, hổ dữ Chỉ ra được sự tương phản của sự vật, nhưng không gợi hình, gợi cảm. So sánh thông thường SO SÁNH I. So sánh là gì ? II. Cấu tạo của một phép so sánh. 1. Ví dụ 1: Trẻ em như búp trên cành. A B rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy tường thành vô tận. A Phương diện so sánh B Vế A Phương diện Từ Vế B (sự vật được so sánh so (sự vật dùng để so sánh) so sánh) sánh Trẻ em như búp trên cành rừng đước dựng lên cao như hai dãy trường thành vô tận ngất SO SÁNH I. So sánh là gì ? Các em chép bài vào vở nhé! II. Cấu tạo của một phép so sánh. 1. Ví dụ : 2. Ghi nhớ: * Vế A Phương diện Từ so sánh Vế B so sánh Phương diện Từ ngữ so Các sự vật, so sánh sánh: như, sự việc dùng là, bằng, để so sánh tựa, giống... * - Các từ chỉ phương diện so sánh và chỉ ý so sánh có thể được lược bỏ. - Vế B có thể được đảo ngược lên trước vế A cùng với từ so sánh. Củng cố: Câu 31: TrongĐiền Câucâu các so 2câu :sánh Câu sau, sauca câu dao vào nào sau mô có làhình sử so dụng sánhcấu tạo? phépgì ? so sánh? a) “Quê Anh hươngđi Thân anh emnhớlà chùm như quê thểkhếnhà con ngọt.” rùa V ế A Nhớ canh Xuống rauPh ương sôngmuống, đội mhớ đá,Từ lên cà so dầmchùa sánh tươngđội biaVế B (sự vật được b) Chimdiện a) khôn So so sánh sánhthì khôn người cả với lông ngưòi. (sự vật dùng so sánh ) để so sánh Khôn đến b) cái So lồng, sánh người vật với xách vật. cũng khôn Quê hương là chùm khế ngọt Xc) Thân c) emSo nhưsánh thể cái con cụ thểrùa với cái trừu tựong Xuống sông Xd) So đội sánh đá, lênngười chùa với đội vật. bia d) Chiều chiều ra đứng ngõ sau Muốn về quê mẹ mà không muốn về. Chúc các em sức khỏe và hạnh phúc!
File đính kèm:
bai_giang_ngu_van_6_tiet_2_bai_so_sanh.ppt