Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2016-2017

doc 7 Trang tailieuthcs 101
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2016-2017

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2016-2017
 Năm học 2016-2017
 ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỐ 9 – HK II
A/LÝ THUYẾT :
Câu1: Tính chất hố học của phi kim, Cacbon ,cacbonoxit, Cacbon đioxit ,muối cacbonat?
Câu 2 Thế nào là ơ nguyên tố,chu kỳ, nhĩm, .Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong một chu kỳ 
nhĩm 
Câu 3:Cơng thức cấu tạo , tính chát hố học , phản ứng đặc trung ứng dụng & cách điều chế của 
metan, etylen, axetilen , &ben zen
Câu 4 : Cơng thức cấu , tính chất hố học, phản ứng đặc trưng , ứng dụng cách điều chế rượu etylic, 
axitaxxetic , chất béo,dung dịch gluccozơ 
Hãy hồn thành các phản ứng sau:
Cl2 +H2 Na2CO3 +HCl 
Cl2+H2O NaHCO3 +HCl 
Cl2+H2O Na2CO3 +Ca(OH)2 
Cl2 +Fe NaHCO3 +NaOH 
Cl2+NaOH Na2CO3 + CaCl2 
C+O2 CaCO3 
C+CO2 NaHCO3 
C+H2 SiO2 +Na2CO3 
C+CuO SiO2 +CaO 
CO +O2 SiO2 +NaOH 
CO+CuO CH4 +O2 
CO+Fe2O3 CH4 +Cl2 
CO2+ H2O C2H4 +Br2 
CO2 +CaO C2H4 
CO2+NạOH Cl2 +Fe 
Cl2 +H2 Cl2+NaOH 
Cl2+H2O Đchế Clo: MnO2 +HCl 
 Cl2+NaOH 
 Ni,500oC to
1/ C + H2  ............; 4/ CH4 + O2  ............  + ............
 CaO,to ánhsáng
2/ CH3COONa + NaOH  ..........  5/ CH4 + Cl2  CH3Cl  + .......... ;
+ ..........
 ánhsáng
3/ Al4C3 + H2O  ..........  + ..........; 6/ .......... + Cl2  CH2Cl2 + ............ 
THCS TNPB 1 Năm học 2016-2017
C2H4 hoặc C2H2) thì quỳ tím hĩa đỏ.
 Rượu etylic Na kim loại Na tan dần, cĩ bọt khí 2C2H5OH + 2Na  
 thốt ra. 2C2H5ONa + H2 
 (natri etylat)
 Axit axetic Quỳ tím Quỳ tím hĩa đỏ. 2CH3COOH + Na2CO3 
 Muối cacbonat Cĩ bọt khí thốt ra.  2CH3COONa 
 + CO2  + H2O
 Benzen (thường dùng Na kim loại Khơng cĩ hiện tượng.
phương pháp loại trừ sau Muối cacbonat
 khi nhận được axit axetic .........
 hoặc rượu etylic .........) 
Dung dịch glucozơ Dung dịch Xuất hiện kết tủa bạc. C6H12O6 + Ag2O 
 NH 3,to
 AgNO3/NH3  C6H12O7 
 (cĩ đun nhẹ) (axit gluconic)+ 2Ag
 Chú ý: Mở đầu luơn nĩi: Cho mẫu thử của các chất tác dụng với ......... (đối với các chất lỏng 
hoặc dung dịch) hoặc dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch ............. (đối với chất khí). Nếu thuốc thử 
là dd Ca(OH)2 phải nĩi rõ là dd Ca(OH)2 dư, hoặc dung dịch Br2 (nước Br2).
III . Viết cơng thức cấu tạo: 
Viết CTCT của các chất sau: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic.
Viết CTCT của các chất cĩ CTPT: CH4O, CH3Br, C2H5Cl, C2H6O, C4H10, C4H8, C3H4, C4H6, C3H6.
IV . Độ rượu: là số ml rượu etylic (nguyên chất) cĩ trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
Cơng thức: Độ rượu = 
Vd: Cĩ thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500 ml rượu 450 ? (Đáp số : 900 ml = 0,9 lít)
Dạng 1:Viết PTHH để hồn thành các dãy chuyển hố sau:
Bài 1:
a) S SO2 SO3 H2SO4 Cl2 HCl C CO2 CaCO3 CO2 CO
b)C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COOK CH3COOH
c)C4H10 CH3COOH CH3COONa
d)CH4 C2H2 C6H6 C6H5Br 
e)C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COOH (CH3COO)2Cu 
 g) Tinh bột Glucozơ Rượu etylic axitaxetic Etylaxetat rượu etylic 
h) Lập các chất sau thành 1 dãy chuyển hố & viết các PTHHFeCl2, Fe2O3,Fe,Fe(OH)3,FeCl3
Bài 2. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau: (ghi rõ điều kiện nếu có)
 (1) (2) (3) (4)
a. C2H4 C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa
 (3) Natri axetat.
b. Glucozơ (1) Rượu Etylic (2) Axit axetic 
 (4)
 Etyl axetat Axit axetic 
 (5)
 (1) (2) (3) (4)
c. CaCO3 CO2 Na2CO3 CO2 CaCO3
 (1) (2) (3)
d. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn 
 (4)
 (5) 
 C2H5ONa CH3COOC2H5 
THCS TNPB (1) (2) (3) (4) 3 Năm học 2016-2017
 c)Nếu lấy CH3COOC2H5 ở trên thủy phân trong dung dịch kiềm thu được 45,1 gam muối 
.Xác định dung dịch kiềm đem phản ứng ?
Bài 11: Cho 400g dd axitaxetic 60% chia làm 2 phần :
 a)Phần 1 cho tác dụng với Na.Tính thể tích khí H2 thu được(ở đktc )
 b)Phần 2 cho tác dụng với 8,625 mlrượu etylic(d=0,8g/ml) . Tính khối lượng etytaxetat thu 
 được 
 c)Nếu lấy CH3COOC2H5 ở trên thủy phân trong dung dịch kiềm thu được 14,7 gam một 
muối.Xác định tên của kim loại kiềm ?
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
 Đề chính thức Mơn: Hĩa học Lớp: 9
 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi cĩ 1 trang 
 Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của các chất sau: 
 a) Benzen b) Axit axetic
Câu 2 (2.5 điểm). Hồn thành các phương trình hĩa học sau:
 Etilen (1) Rượu Etylic (2) Axit Axetic (3) Etylaxetat (4) Natriaxetat
 (5) Kẽm axetat
Câu 3 (2.5 điểm). Trình bày phương pháp hố học nhận biết bốn chất lỏng khơng màu đựng trong ba 
lọ riêng biệt là: CH3COOH, C2H5OH, C6H6, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu cĩ).
Câu 4 (3,0 điểm). Đốt cháy hồn tồn 4,6 gam rượu etylic.
 a) Tính thể tích khơng khí cần dùng (ở đktc) cho phản ứng trên, biết khí oxi chiếm 20% thể tích 
khơng khí.
 b) Tính thể tích rượu 8o thu được khi pha lượng rượu trên với nước, biết khối lượng riêng của 
rượu etylic là 0,8 (g/ml).
 c) Tính khối lượng axit axetic thu được khi lên men lượng rượu trên, biết hiệu suất của phản ứng 
lên men giấm đạt 60 %. 
 ---- Hết ----
THCS TNPB 5 Năm học 2016-2017
21)Dãy nào sau đây gồm các chất đều cĩ thể làm mất màu dd Brom:
 a.CH4,C6H6 b.C2H4, C2H2 c.CH4, C2H2 d.C6H6, C2H2.
22)Cặp chất nào sau đây cĩ thể tồn tại trong một dung dịch ?
 a.K2CO3 &HCl b.K2CO3 &Ca(OH)2 c..NaNO3 &KHCO3 d.KHCO3&NaOH
23): Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra đơn chất kim loại :
 a.Fe,ZnO,O2 b.Ca,Al2O3,CuO c.FeO,ZnO,PbO d.H2;CuO,PbO
24)Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với Na
 a.CH3COOH,(-C6H10O5 -)n b.CH3COOH,C2H5OH 
 c.C2H5OH,,(-C6H10O5 -)n d.C2H5OH,CH3COOC2H5
25) Số ml rượu cĩ trong 900ml rượu 350 là: a.305ml b. 310ml c.315ml 320ml
26) Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hịa vừa đủ 600gam dd CH3COOH 5% là:
 a.500ml b.600ml c.700ml d.800ml
27):Cho 200ml dd CH3COOH tác dụng với CaCO3 giải phĩng 8,96 lít khí CO2, nồng độ mol của 
dung dịch là: 
 28)Thuốc thử nào sau đây khơng thể phân biệt CH3COOH và C2H5OH:
 a. Quỳ tím b.K c Na2CO3 d.Cả a và c
29): Trong các dãy chất sau, dãy chất gồm các chất tác dụng được với CH3COOH là 
 a.CaCO3,KOH,CuO,Zn b.Na,O2,C2H5OH.NaCl 
 c.C2H5OH,Cu,H2SO4,CuO d.Cu,C2H5OH,Na2CO3,NaOH
30)Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều phản ứng vĩi dd NaOH
 a.CH3COOH ,KOH b.CH3COOC2H5 ,C2H5OH 
 c.CH4,C2H2 d.CH3COOH,CH3COOC2H5
THCS TNPB 7

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2016_201.doc