Đề cương ôn tập Tin học Lớp 9 - Tuần 26+27 (Có đáp án kèm theo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tin học Lớp 9 - Tuần 26+27 (Có đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Tin học Lớp 9 - Tuần 26+27 (Có đáp án kèm theo)
Các em đọc lại phần lý thuyết các tuần trước đó rồi trả lời các câu hỏi sau đây nhé! Câu 1. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:? a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete Câu 2. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là : a) Menu pad b) Menu options c) Menu bar d) Tất cả đều sai Câu 3. Công dụng của phím Print Screen là gì? a) In màn hình hiện hành ra máy in b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó. c) In văn bản hiện hành ra máy in d) Chụp màn hình hiện hành Câu 4. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào? a) Maximum b) Minimum c) Restore down d) Close Câu 5. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là: a) Tạo một văn bản mới b) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo c) Định dạng chữ hoa d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa Câu 6. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: a) View – Symbol b) Format – Symbol c) Tools – Symbol d) Insert – Symbol Câu 7. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter b) Bấm phím Enter b) Microsoft Word c) WordPad d) Tất cả đều đúng Câu 15. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là: a) 15 b) 16 c) 17 d) 18 Câu 16. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter: a) 10 b) 9 c) 11 d) Lỗi Câu 17. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả: a) 6 b) 11 c) 5 d) 0 Câu 18. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau =IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là: a) Giỏi. b) Xuất sắc. c) Trung Bình d) Khá. Câu 19. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm: a) Vlookup b) IF c) Left d) Sum Câu 20. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn: a) File / Save As b) File / Save c) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên d) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng Câu 28. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn) a) Nhấn tổ hợp phím Shift+F5 b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5 c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide d) Nhấn phím F5 Câu 29. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào? a) Animations -> Add Animation b) Animations -> Animation c) Transitions -> Effect Options d) Transitions -> Transition to this Slide Câu 30. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện: a) Design ->Themes b) Design ->Background c) Insert -> Slide Design d) Slide Show -> Themes Câu 31. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế): a) Normal b) Slide Sorter c) Slide show d) Reading view Câu 32. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để: a) Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu b) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu c) Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng d) Tất cả đều đúng Câu 33. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn: a) File/ Chart b) Insert/ Chart c) View/ Chart d) Design/ Chart Câu 34. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím: a) Ctrl + X b) Ctrl + Z
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_tin_hoc_lop_9_tuan_2627_co_dap_an_kem_theo.docx
- dap_an_tin_9_tuan_26-27_93202013.docx