Đề cương ôn tập Vật lí Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Vật lí Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Vật lí Lớp 6
CÂU HỎI ƠN TẬP VẬT LÍ 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 1. Khoanh trịn chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. Độ chia nhỏ nhất ghi trên thước. D. Một giá trị bất kì. Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật bằng: A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa. C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn. Câu 3: Dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm: A. Bình tràn B. Bình chứa C. Ca D. Dụng cụ cĩ ghi sẵn dung tích. Câu 4: Khi dùng cân Rơ-bec-van với các quả cân gồm: 100g, 50g, 2 quả 20g, 10g, 5g. hãy cho biết GHĐ của cân là: A.100g B. 5g C. 205g D. 20g Câu 5: Trên vỏ gĩi bột giặt ghi 500 gam , số đĩ chỉ gì ? A. Thể tích của gĩi bột giặt B. Sức nặng của gĩi bột giặt C. Khối lượng của gĩi bột giặt D. Sức nặng và khối lượng của gĩi bột giặt Câu 6: Lực kế là dụng cụ dùng để đo: A. Khối lượng. B.Thể tích. C.Độ dài. D.Lực. Câu 7: Đơn vị của trọng lượng riêng là: A. N/ m B. kg/m3 C. kg/ m D. N / m3. Câu 8: Người ta dùng bình chia độ cĩ ĐCNN là 2cm 3, chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một vật. Khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước dâng lên tới gần vạch 84cm 3. Trong các kết quả ghi sau đây, kết quả nào đúng: A. 34cm3 B. 34,0cm3 C. 33cm3 D. 33,0cm3 Câu 9: Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là: 400 ml A. 400 ml và 20 ml B. 200 ml và 20 ml 200 ml C. 400 ml và 10 ml D. 400 ml và 0 ml 0 ml Câu 10: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực của quả nặng treo dưới lị xo kéo dãn lị xo ra. B. Lực của lị xo bị nén tác dụng vào hai ngĩn tay bĩp hai đầu lị xo. C. Lực của trái đất làm cho giọt nước bị biến dạng. D.Lực của trọng lượng người tác dugj lên lị xo dưới yên xe đạp. A. Cứ 1m3 sắt cĩ trọng lượng 7800Kg/m3. C. Cứ 1m3 sắt cĩ khối lượng 7800Kg/m3. B. Cứ 1m3 sắt cĩ trọng lượng 7800Kg. D. Cứ 1m3 sắt cĩ khối lượng 7800Kg. 2. Điền khuyết Hãy dùng các từ: đẩy, kéo, hút, cân bằng, ép để điền vào chỗ trống trong các câu sau: A. Để đo ............. chất lỏng cĩ thể dùng bình chia độ, ca đong. B. Đầu tàu tác dụng vào toa tàu lực ............ C. Khi kéo vật lên cao theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực cĩ .. ít nhất bằng .. của vật. D. Mọi vật đều cĩ .Khối lượng của một vật chỉ ..trong vật đĩ. E. Một người đang giương cung. Một tay người đĩ đang tác dụng lực .................vào cánh cung, cịn tay kia tác dụng lực ..... ............... vào dây cung. Hai lực đĩ là hai lực.................................... F. Lực tác dụng lên một vật cĩ thể làm .. của vật đĩ hoặc làm nĩ biến dạng. G. Trái đất tác dụng ...................lên mọi vật. Lực hút của trái đất tác dụng vào một vật gọi là ...................Trọng lực cĩ phương ...................... và chiều .............................. H. Chiếc tàu nằm yên trên mặt nước yên lặng. Lực thứ nhất tác dụng lên con tàu là trọng lượng của tàu. Lực thứ hai tác dụng lên con tàu là ................. Hai lực này là hai ....................... 3. Ghép cột A với cột B tạo thành một câu hồn chỉnh cĩ nội dung đúng: 1.Người càng to béo ngồi lên xe đạp thì A. lực đàn hồi mà lị xo kéo tay ta tăng 2. Ép một lị xo càng mạnh thì dần lên 3. Dùng tay kéo dãn từ từ một lị xo ta B. lị xo của yên xe càng bị ép mạnh thấy C. lực đàn hồi mà lị xo tác dụng lên 4. Khi xe đi qua chỗ xĩc ta thấy người yên xe sẽ thay đổi bị nhún nhẩy D. lực đàn hồi mà lị xo đẩy vào tay ta càng lớn 1. 5 lít nước cĩ khối lượng 5kg và cĩ trọng lượng A. 100N 2. 100g giấy sẽ cĩ trọng lượng 3. 10 lít nước cĩ trọng lượng B. 50N 4. Một tệp giấy cĩ trọng lượng 0,5 N sẽ cĩ khối lượng C. 1N D. 50g 1) Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên khác khác 1+........ A) lực hút của Trái đất 2) Nếu một vật chịu tác dụng của hai lực mà vật 2+........ B) phương và chiều xác định vẫn đứng yên 3) Mọi lực đều cĩ 3+........ C) gọi là lực 4) Trọng lực là D) thì hai lực đĩ là hai lực cân 4+........ bằng II. TỰ LUẬN: 1/ Nêu các bước đo độ dài? --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8/ Tính khối lượng và trọng lượng của một vật bằng sắt cĩ thể tích là 2m 3. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9/ Một quả cầu nặng 100g được mắc vào sợi dây và treo trên một giá đỡ. Hỏi: a. Khi quả cầu đứng yên thì quả cầu chịu tác dụng của những lực nào? b. Cường độ hai lực đó bằng bao nhiêu? --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Khoanh vào đáp án đúng: A. Khi ta dùng hai ngón tay ép mạnh một lò xo bút bi , thì một đầu lò xo chịu lực kéo , một đầu chịu lực đẩy . Đ S B. Lực mà quả bóng tác dụng vào xà ngang của cầu môn là lực đẩy . Đ S C. Lực mà hai tay người đang giương cung tác dụng vào cánh cung và dây cung đều là lực kéo . Đ S D. Tất cả mọi vật treo trên sợi dây chun đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng . Đó là lực hút của trái đất và lực kéo của Đ S dây chun . E. Hai lực cân bằng luông có phương trùng nhau và có chiều ngược nhau . Đ S F. Lực mà tay ép vào lò xo và lực mà lò xo đẩy ra là hai lực cân bằng . Đ S
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_vat_li_lop_6.doc