Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

doc 10 Trang Thanh Mai 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 8
 NĂM HỌC 2023 - 2024
 ( Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
 A. KHUNG MA TRẬN
 Tổng
 Mức độ nhận thức
 % điểm
 Chương/ Nội dung/đơn vị 
TT Nhận Thông Vận Vận dụng 
 chủ đề kiến thức
 biết hiểu dụng cao
 Phân môn Lịch sử
 - Phong trào công nhân từ 4TN 1/2TL 1/2TL 25
 cuối thế kỉ XVIII đến đầu 
 Châu Âu và thế kỉ XX và sự ra đời 
 nước Mỹ từ của chủ nghĩa xã hội 
 1 cuối thế kỷ khoa học.
 XVIII đến đầu - Chiến tranh thế giới thứ 
 thế kỷ XIX nhất (1914-1918) và Cách 
 mạng tháng Mười Nga 
 năm 1917.
 Sự phát triển 2TN 5
 của khoa học, 
 - Sự phát triển của khoa 
 kĩ thuật, văn 
 học, kĩ thuật, văn học, 
 2 học, nghệ 
 nghệ thuật trong các thế 
 thuật trong 
 kỉ XVIII - XIX.
 các thế kỉ 
 XVIII - XIX
 Châu Á từ 2TN 1TL 20
 - Trung Quốc và Nhật 
 nửa sau thế kỉ 
 3 Bản từ nửa sau thế kỉ 
 XIX đến đầu 
 XIX đến đầu thế kỉ XX.
 thế kỉ XX
 Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1/2 TL 1/2 TL 10
 Tỷ lệ % 20 15 10 5 50
 Phần Địa lý 
 – Tác động của biến đổi 1TL*a
 KHÍ khí hậu đối với khí hậu 1TL*b
 HẬU và thủy văn Việt Nam
 1 VÀ THỦY – Vai trò của tài nguyên 2TN
 VĂN VIỆT khí hậu và tài nguyên 1TL*b
 NAM nước đối với sự phát 1TL*a
 triển kinh tế - xã hội của đất nước
 Đặc điểm chung của lớp 
 phủ thổ nhưỡng
 1TL*b
 – Đặc điểm và sự phân 
 bố của các nhóm đất 
 THỔ 1TL*a
 chính
 NHƯỠNG 
 – Vấn đề sử dụng hợp lí 
 2 VÀ SINH 4TN
 tài nguyên đất ở Việt 
 VẬT VIỆT 1TL*b
 Nam
 NAM 1TL*a
 – Đặc điểm chung của 
 sinh vật
 -Vấn đề bảo tồn đa dạng 
 sinh học ở Việt Nam.
 CĐ1: VĂN - Quá trình hình thành 
 MINH 
 và phát triển châu thổ 
 CHÂU THỔ 
 sông Hồng và châu thổ 
 3 SÔNG 2TN
 sông Cửu Long.
 HỒNG VÀ 
 SÔNG CỬU 
 LONG 
 Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL 10
 Tỷ lệ % 20% 15% 10% 5% 50%
 Tổng số câu/ loại câu 16TN 2TL 1,5 TL 1,5 TL 21
 Tổng tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
 B. BẢN ĐẶC TẢ
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 thức
 Nội 
 Chương/
TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá
 Chủ đề Nhận Thông Vận Vận 
 kiến thức
 biết hiểu dụng dụng 
 cao
 Phân môn Lịch sử
 - Phong trào Nhận biết
 Châu Âu và 
 công nhân từ - Nêu được sự ra đời của giai cấp 
 Bắc Mỹ từ 
 cuối thế kỉ công nhân. (*) 
1 nửa sau thế 4TN
 XVIII đến đầu - Trình bày được một số hoạt động 
 ki XVI đến 
 thế kỉ XX và chính của Karl Marx, Friedrich 
 thế kỉ XVIII
 sự ra đời của Engels và sự ra đời của chủ nghĩa chủ nghĩa xã hội khoa học. 
 xã hội khoa - Trình bày những nét chính về 
 học. Công xã Paris (1871). (*)
 - Chiến tranh - Nêu được nguyên nhân bùng nổ 
 thế giới thứ Chiến tranh thế giới thứ nhất. (*)
 nhất (1914 – - Nêu được một số nét chính 
 1918) và Cách nguyên nhân, diễn biến của Cách 
 mạng tháng mạng tháng Mười Nga năm 1917. 
 Mười Nga (*)
 năm 1917. Thông hiểu
 - Mô tả được một số hoạt động 
 tiêu biểu của phong trào cộng sản 
 và công nhân quốc tế cuối thế kỉ 
 XIX, đầu thế kỉ XX (phong trào 
 công nhân, sự ra đời và hoạt động 
 của các Đảng và các tổ chức cộng 
 sản,...).
 - Hiểu được ý nghĩa lịch sử của 
 việc thành lập nhà nước kiểu mới 
 – nhà nước của giai cấp vô sản đầu 
 tiên trên thế giới.
 - Giải thích được nguyên nhân 
 bùng nổ chiến tranh thế giới thứ 
 nhất, nguyên nhân bùng nổ cách 
 mạng tháng Mười Nga 1917. 
 Vận dụng 1/2TL 1/2 TL
 - Phân tích, đánh giá được hậu quả 
 và tác động của Chiến tranh thế 
 giới thứ nhất (1914 – 1918) đối 
 với lịch sử nhân loại. (*)
 - Phân tích được tác động và ý 
 nghĩa lịch sử của Cách mạng 
 tháng Mười Nga năm 1917.
 Sự phát Nhận biết:
 triển của - Sự phát triển - Biết được những thành tựu của 
 khoa học, kĩ của khoa học, khoa học, kĩ thuật, văn học, nghệ 
 thuật, văn kĩ thuật, văn thuật trong các thế kỉ XVIII – 
2 học, nghệ học, nghệ XIX. (*) 2TN
 thuật trong thuật trong các Thông hiểu:
 các thế kỉ thế kỉ XVIII - - Mô tả được một số thành tựu tiêu 
 XVIII - XIX biểu về khoa học, kĩ thuật, văn 
 XIX học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII – XIX. 
 Vận dụng:
 – Phân tích được tác động của sự 
 phát triển khoa học, kĩ thuật, văn 
 học, nghệ thuật trong các thế kỉ 
 XVIII – XIX.
 Vận dụng cao:
 – Liên hệ sự phát triển khoa học, 
 kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong 
 các thế kỉ XVIII –XIX có ảnh 
 hưởng đến hiện nay.
 Nhận biết
 – Trình bày được sơ lược về Cách 
 mạng Tân Hợi năm 1911. (*) 
 – Nêu được những nội dung chính 
 của cuộc Duy tân Minh Trị. 
 Thông hiểu
 – Mô tả được quá trình xâm lược 
 Trung Quốc của các nước đế 
 Châu Á từ - Trung Quốc 
 quốc. 
 nửa sau thế và Nhật Bản 
 – Trình bày được nguyên nhân 
3 kỉ XIX đến từ nửa sau thế 2TN 1TL
 thắng lợi và ý nghĩa của Cách 
 đầu thế kỉ kỉ XIX đến 
 mạng Tân Hợi. (*)
 XX đầu thế kỉ XX.
 – Hiểu được ý nghĩa lịch sử của 
 cuộc Duy tân Minh Trị. (*)
 – Khái quát được những biểu hiện 
 của sự hình thành chủ nghĩa đế 
 quốc ở Nhật Bản vào cuối thế kỉ 
 XIX, đầu thế kỉ XX.
 Vận dụng:
 Vận dụng cao:
 Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2 TL
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
 Phần Địa lý
 KHÍ – Tác động Thông hiểu 1TL*a
 HẬU của biến đổi – Phân tích được tác động của 1TL*b
 VÀ THỦY khí hậu đối biến đổi khí hậu đối với khí hậu 
 1 VĂN với khí hậu và thủy văn Việt Nam. 2TN
 VIỆT và thủy văn -Phân tích được ảnh hưởng của 1TL*b
 NAM Việt Nam khí hậu đối với sản xuất và đời 1TL*a
 (3 tiết) – Vai trò của sống tài nguyên khí Vận dụng cao
 hậu và tài -Phát hiện và tìm ví dụ về giải 
 nguyên nước pháp ứng phó với biến đổi khí 
 đối với sự hậu
 phát triển 
 kinh tế - xã 
 hội của đất 
 nước
 THỔ Đặc điểm Nhận biết
 NHƯỠNG chung của lớp – Trình bày được đặc điểm phân 
 VÀ SINH phủ thổ bố của ba nhóm đất chính
 VẬT VIỆT nhưỡng Thông hiểu
 NAM – Đặc điểm – Chứng minh được tính chất 
 (5 tiết) và sự phân bố nhiệt đới gió mùa của lớp phủ 
 của các nhóm thổ nhưỡng Việt Nam.
 đất chính – Phân tích được đặc điểm của 
 1TL*b
 – Vấn đề sử lớp đất feralit trong sản xuất 
 dụng hợp lí nông, lâm nghiệp 1TL*a
 tài nguyên đất – Phân tích được đặc điểm của 
 ở Việt Nam lớp đất phù sa và giá trị của đất 
2 4TN
 – Đặc điểm phù sa trong sản xuất nông 
 1TL*b
 chung của nghiệp, thủy sản 1TL*
 sinh vật -Chứng minh được sự đa dạng a
 -Vấn đề bảo của sinh vật ở Việt Nam
 tồn đa dạng Vận dụng
 sinh học ở – Chứng minh được tính cấp 
 Việt Nam. thiết của vấn đề chống thoái hóa 
 đất
 - Chứng minh được tính cấp 
 thiết của vấn đề bảo tồn đa dạng 
 sinh học ở Việt Nam.
 CĐ1: VĂN Văn minh Thông hiểu:
 MINH châu thổ sông - Trình bày được quá trình 
 CHÂU Hồng và sông 
 hình thành và phát triển châu 
 THỔ Cửu Long
 thổ sông Hồng và châu thổ 
3 SÔNG 2TN
 sông Cửu Long.
 HỒNG VÀ 
 SÔNG 
 CỬU 
 LONG Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
 Tổng số câu/ loại câu 16TN 2TL 1,5TL 1,5TL
 Tổng tỷ lệ % 40% 30% 20% 10%
C. ĐỀ KIỂM TRA 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm):
Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa từ cuối thế kỉ XIX - đầu thế 
kỉ XX là:
A. Giai cấp công nhân và giai cấp tiểu tư sản 
B. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân 
D. Giai cấp công nhân và giai cấp tư bản.
Câu 2. Công xã Pa-ri là hình ảnh của một nhà nước:
A. Kiểu cũ B. Tư sản C. Kiểu mới D. Chủ nghĩa.
Câu 3. Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc về vấn đề thuộc địa là mâu thuẫn giữa 
hai khối quân sự:
A. Khối Liên minh và khối Thỏa ước B. Khối Đồng minh và khối Hiệp ước 
C. Khối Liên minh và khối Hiệp ước D. Khối Liên minh và khối Khế ước 
Câu 4. Sau Cách mạng tháng Hai năm 1917, nước Nga xuất hiện tình trạng:
A. Hai chính quyền song song tồn tại B. Ba chính quyền song song tồn tại
C. Bốn chính quyền song song tồn tại D. Một chính quyền song song tồn tại.
Câu 5. Ngành khoa học xã hội thế kỉ XVIII - XIX gắn liền với sự xuất hiện của:
A. Trào lưu tư tưởng cục bộ. B. Trào lưu tư tưởng binh bộ. 
C. Trào lưu tư tưởng tiêu cực D. Trào lưu tư tưởng tiến bộ. 
Câu 6. Kĩ thuật có tiến bộ vượt bậc trong thế kỉ XVIII-XIX là ngành:
A. Giao thông vận tải B. Thủ công nghiệp C. Tài chính D. Ngân hàng. 
Câu 7. Trung Hoa Dân quốc thành lập và bầu Tổng thống lâm thời là: A. Tôn Hải Sơn B. Tôn Trưng Sơn
C. Tôn Trung Sơn D. Tôn Đại Sơn.
Câu 8. Sau khi lên ngôi, Thiên hoàng Minh Trị tiến hành một loạt:
 A Cải tổ B. Cải cách C. Canh tân D. Đổi mới.
Câu 9: Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu về nhiệt độ làm:
 A. nhiệt độ ổn định hơn. 
 B. nhiệt độ trung bình năm có xu thế giảm trên cả nước.
 C. nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên cả nước. 
 D. nhiệt độ lúc tăng lúc giảm trong cả nước.
Câu 10: Biến đổi khí hậu có tác động lớn đến thủy văn nước ta, đặc biệt ảnh hưởng tới:
 A. lưu lượng và chế độ nước sông. 
 B. Thủy sản.
 C. Địa hình thổ nhưỡng. 
 D. Thủy triều.
Câu 11: Châu thổ sông Hồng có diện tích khoảng: 
 A. 10 000km2 B. 15 000km2
 C. 25 000km2. D. 40 000km2
Câu 12: Phần hạ lưu hệ thống sông Mê Công được gọi là sông gì ?
 A. Sông Hồng. B. Sông Cửu Long. 
 C. Sông Thái Bình. D. Sông Đồng Nai.
Câu 13: Loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?
 A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
 C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung Du và miền núi Bắc Bộ
Câu 14: Mùa mưa tháng 4 – 5 gây nên hiện tượng gì tới thổ nhưỡng?
 A. Xói mòn, rửa trôi. B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho đất.
 B. Bồi đắp đất. D. Tẩy chua cho đất.
Câu 15: Có màu đỏ thẫm hoặc vàng, độ phì cao thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp là 
đặc điểm của loại đất nào?
 A. Đất phù sa. B. Đất mặn, đất phèn.
 B. Đất mùn núi cao. D. Đất feralit.
Câu 16: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
 A. Phù sa. B. Feralit. C. Mùn núi cao. D. Đất xám.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
Câu 1. (1.5 điểm): Em hãy trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của cách 
mạng Tân Hợi 1911?
Câu 2. (1.5 điểm): Em hãy phân tích, đánh giá hậu quả và tác động của chiến tranh 
thế giới thứ nhất (1914-1918) đối với lịch sử nhân loại?
Câu 3 (1,5 điểm): a. Biến đổi khí hậu đã và đang tác động tới khí hậu, làm thay đổi các yếu tố khí hậu 
 nước ta như thế nào?
 b. “Biến đổi khí hậu đã và đang có những tác động, hậu quả rõ rệt trên thế giới. Trái 
 đất đang nóng lên, mô hình lượng mưa đang thay đổi, mực nước biển đang dâng cao. 
 Những thay đổi này có thể làm tăng nguy cơ sóng nhiệt, lũ, hạn hán và hỏa hoạn. 
 ” (Nguồn internet – Trang Sức khỏe – Đời sống)
 - Qua thông tin trên cho em thấy điều gì và hành động của em để bảo vệ môi trường?
Câu 4 ( 1,5 điểm): 
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và 
rút ra nhận xét.
Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.
Đất phù sa : chiếm 24% diện tích đất tự nhiên.
b. Nhận xét
 ------- hết -------
D. HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
* Phần Lịch sử - Địa lý (4,0 điểm): (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B C C A D A C B
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án C A B B D A D B
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
 Câu Nội dung Điểm
 * Phần Lịch sử (3,0 điểm):
 1 Em hãy trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của 1,5
 Cách mạng Tân Hợi 1911?
(1,5 đ)
 * Nguyên nhân thắng lợi: 1,0
 - Cách mạng Tân Hợi thắng lợi do có sự lãnh đạo của giai cấp tư 0,5
 sản, đứng đầu là Tôn Trung Sơn.
 - Tiến tới một nước Trung Hoa dân chủ, phát triển theo con đường 0,25
 tư bản chủ nghĩa. - Cách mạng được sự tham gia đông đảo của tầng lớp nhân dân. 0,25
 * Ý nghĩa lịch sử: 0,5
 - Lật đổ sự thống trị của chế độ phong kiến Trung Quốc, mở đường 0,25
 cho chủ nghĩa tư bản phát triển. 
 - Ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước châu 0,25
 Á.
Câu Em hãy phân tích, đánh giá hậu quả và tác động của chiến 1,5
 tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) đối với lịch sử nhân loại?
 2
 * Hậu quả: 1,0
(1,5đ)
 - Là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa đối với cả hai bên tham 0,5
 chiến.
 - Chiến tranh kết thúc với thắng lợi của khối Hiệp ước. Song gây 0,5
 những thảm hoạ hết sức nặng nề đối với nhân loại.
 * Tác động: 0,5
 - Trong quá trình chiến tranh, cách mạng tháng Mười Nga và việc 
 thành lập nhà nước Xô viết đánh dấu bước chuyển lớn trong cục 
 diện chính trị thế giới.
 * Phần Địa lý (3,0 điểm):
Câu a. Biến đổi khí hậu đã và đang tác động tới khí hậu, làm thay đổi các yếu 
 tố khí hậu nước ta:
 3
 - Biến đổi về nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên 0,25 
(1,5đ) cả nước.
 - Biến đổi về lượng mưa: Tính trung bình trên phạm vi cả nước, 0,25 
 tổng lượng mưa năm có sự biến độn.
 - Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan như: mưa lớn, bão, rét 
 0,5
 đạm, rét hại, 
 b. Đoạn thông tin trên nói về vấn đề “Biến đổi khí hậu toàn cầu và hậu 0,25 
 quả của nó”
 + HS nêu ít nhất được 3 giải pháp bảo vệ môi trường, VD: 0,25 
 - Sử dụng tiết kiệm năng lượng, 
 - sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước,..
 - Giảm thiểu, phân loại và xử lí rác thải, 
 - Trồng nhiều cây xanh, bảo vệ rừng, Câu a. Biểu đồ hình tròn (vẽ đúng , đẹp) 1,0 
 b. Nhận xét: Trong ba nhóm đất chính của nước ta, chiếm tỉ trọng cao 0,5 
 4
 nhất là đất feralit đồi núi thấp (65%), tiếp đó là đất phù sa (24%) và sau 
(1,5đ) đó là đất mùn núi cao (11%)
 ----------------------------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_dia_li_8_nam_hoc_2023_2024_truong.doc