Đề kiểm tra giữa học kì II Địa Lý 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 4 Trang Thanh Mai 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Địa Lý 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Địa Lý 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa học kì II Địa Lý 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: ĐỊA LÝ 8
 ------------------- NĂM HỌC 2022 -2023
 Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề
 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 Vận dụng Vận dụng Tổng
 Chủ đề thấp cao
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 Chủ đề 1: Biết vị trí Vận 
 Vị trí, giới địa lí, giới dụng vẽ 
 hạn lãnh thổ hạn lãnh biểu đồ 
 thổ Việt cột, nhận 
 Việt Nam.
 Nam xét 
 Số câu 5 1 5 1
 Số điểm 2,0đ 2,0đ 2,0đ 1đ
 Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10%
 Chủ đề 2: Biết diện PT lợi 
 Biển Việt tích, khí thế của 
 Nam hậu biển biển 
 HP
 Số câu 5 1 5 1
 Số điểm 2,0 đ 1đ 2,0đ 1đ
 Tỉ lệ % 20% 10% 20% 10%
 Chủ đề 3: Phân biệt CM 
 Địa hình được đặc đặc 
 Việt Nam. điểm các khu điểm 
 vực ĐH ĐH
 Số câu 5 1 5 1
 Số điểm 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ
 Tỉ lệ % 20% 10% 20% 10%
 Tổng số câu 10 6 1 1 18
 Tổng số 
 điểm 4,0đ 3,0 đ 2,0đ 1,0đ 10đ
 Tỉ lệ %
 40% 30% 20% 10% 100% ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM: (6,0điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất trong các 
câu sau:
Câu 1. Núi hình cánh cung, địa hình Cácxtơ khá phổ biến là đặc điểm của vùng núi?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 2. Từ bắc vào nam, lãnh thổ nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?
A.7 B. 10 C. 12 D. 15
Câu 3. Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền với:
A. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia B. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc
C. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
Câu 4. Việt Nam nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?
A.5 B.6 C. 7 D.8
Câu 5. Trên đất liền nước ta, diện tích đồi núi so với toàn bộ diện tích lãnh thổ là: 
A. chiếm 2/3. B. chiếm 1/2. C. chiếm 1/3. D. chiếm 3/4. 
Câu 6. Hướng nghiêng chính của địa hình nước ta là: 
A. Tây Bắc - Đông Nam B. Thấp dần từ Bắc vào Nam
C. Thấp dần từ Nam ra Bắc D. Đông Nam - Tây Bắc
Câu 7. Diện tích phần đất liền của nước ta là bao nhiêu km vuông?
A. 360.991 B. 331.212 C.303.916 D.330.290
Câu 8. Dãy núi Hoàng Liên Sơn cao nhất nước ta thuộc vùng núi:
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 9. Đảo lớn nhất nước ta là: 
A. Côn Đảo B. Cái Bầu C. Phú Quốc D. Phú Qúy
Câu 10. Cảnh quan nào của nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế 
giới:
A. Cố đô Huế B. Phong Nha –Kẻ Bàng C. Vịnh Hạ Long D. Cát Bà
Câu 11. Vùng biển Việt Nam rộng khoảng bao nhiêu triệu km vuông?
A. 1. B.2. C.3. D. 4.
Câu 12. Đường bờ biển của nước ta kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên dài:
A.2360 km. B. 2630 km C. 3260 km. D. 3620 km.
Câu 13. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển Việt Nam là:
A. than. B. dầu khí. C. sắt. D. vàng.
Câu 14. Gió Đông Bắc trên biển Đông hoạt động từ tháng:
A. tháng 5 đến tháng 10. B. tháng 10 đến tháng 4 năm sau. 
C. tháng 1 đến tháng 5. D. tháng 4 đến tháng 9. 
Câu 15. Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được xem là điển hình của thế giới là: A. Vịnh Bắc bộ C. Vịnh Cam Ranh 
 B. Vịnh Thái Lan D. Từ Quảng Bình đến Đà Nẵng 
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 16: (1,0điểm) Bằng kiến thức đã học, em hãy chứng minh đồi núi là bộ phận quan trọng 
nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam?
Câu 17: (1,0điểm) Hải Phòng là thành phố ven biển, theo em biển Hải Phòng có những 
thuận lợi gì để phát triển các ngành kinh tế biển?
Câu 18: (2,0điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích một số nước Đông Nam Á (đon vị: km 
vuông)
 Nước Việt Nam Cam-pu-chia Lào Thái Lan Mi-an-ma
 Diện tích 331.212 181.000 236.800 513.000 677.000
 a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích một số nước Đông Nam Á? 
 b. So sánh diện tích của Việt Nam với diện tích của một số nước trong khu vực? 
 ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
 I.Trắc nghiệm (6,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,4 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 Đáp án B D A C D A B A C C A C B B A
 II. Tự luận ( 4,0 điểm)
 CÂU NỘI DUNG Điểm
 Câu 16 Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt 
 Nam, thể hiện:
 (1đ) -Trên phần đất liền, đồi núi chiếm tới ¾ diện tích lãnh thổ nhưng 0,5đ
 chủ yếu là đồi núi thấp. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85%, 
 núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1%.
 0,25đ
 - Đồi núi tạo thành hình cánh cung hướng ra biển Đông chạy dài 
 1400km.
 - Đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích đất liền và bị đồi núi ngăn 0,25đ
 cách thành nhiều khu vực.
 Câu 17 Biển Hải Phòng đem lại những thuận lợi đối với phát triển 
 (1đ) kinh tế:
 + Hải sản phong phú: cá, tôm, cua, rong biển thuận lợi phát 0,25 đ
 triển ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản. 
 0,5 đ
 + Bờ biển nhiều cửa sông để xây dựng cảng, mặt biển có các 
 tuyến đường giao thông trong và ngoài nước thuận lợi phát triển 
 giao thông hàng hải, xuất nhập khẩu hàng hóa. 0,25đ
 + Nhiều đảo phong cảnh đẹp, bãi tắm đẹp thuận lợi phát triển 
 ngành du lịch biển ... Câu 18 a. Vẽ biểu đồ cột đơn đẹp có đầy đủ tên biểu đồ, chú thích. 1,5đ
 (2đ) b. Nhận xét: Diện tích của nước ta nhỏ hơn diện tích của Thái 
 Lan, Mi-an-ma nhưng lớn hơn diện tích của Lào và Cam-pu-chia. 0,5đ
 Việt Nam là nước có diện tích trung bình.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_dia_ly_8_nam_hoc_2022_2023_truong.docx