Đề kiểm tra giữa học kì II Giáo dục địa phương 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 Trang Thanh Mai 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Giáo dục địa phương 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Giáo dục địa phương 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa học kì II Giáo dục địa phương 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÁO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN: GD ĐỊA PHƯƠNG 6 
 Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề
 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận 
 dụng cao
 Tổng
 Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự Tự luận
Nội dung
 nghiệm nghiệm nghiệm luận
Chủ đề 5 Nhận Phân Đánh Giới thiệu 
 biết đặc tích giá vai được nét 
Địa lí tự điểm tự được vị trò, ý đẹp của 
nhiên nhiên HP trí địa lí nghĩa HP . 
Hải của HP của vị 
Phòng trí địa lí 
 HP 
Số câu 5 câu 1/2 câu 1/2 câu 1 câu Số câu 7
Số điểm 2 đ 3 đ 2 đ 1 đ Số điểm 
 8đ
Tỉ lệ 20% 30% 20% 10%
 Tỉ lệ 80%
Chủ đề 6 Đặc 
 điểm của 
Biển đảo biển đảo 
quê HP
hương
Số câu 5 câu Số câu 5
Số điểm 2 đ Số điểm 
 2đ
Tỉ lệ 20%
 Tỉ lệ 20%
Tổng 10 câu 1/2 câu 1 câu 12 Câu 
Số câu 4,0 đ 3 đ 1/2 câu 1,0 đ 10 đ
Số điểm 40 % 30% 2,0 đ 10 % 100% Tỉ lệ 20 % UBND HUYỆN AN LÃO BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG NĂM HỌC 2022-2023
 SƠN
 MÔN: GD ĐỊA PHƯƠNG 6
 Thời gian làm bài 90’không kể thời gian giao đề
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Thông Vận 
TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Vận dụng 
 hiểu dụng 
 biết cao
 thấp 
 Chủ đề 5, 6: Nhận biết:
 - Địa lí tự nhiên - Nhận biết được đặc điểm 
 Hải Phòng tự nhiên HP : vị trí địa lí ; 
 địa hình ; số lượng quận 
 10
 - Biển đảo quê huyện ; khoáng sản ...
 hương - Nhận biết đặc điểm của 
 biển đảo HP ( phần tiếp 
 giáp ; diện tích ; quận 
 1 huyện tiếp giáp biển ; chiều 
 dài bờ biển ; dân số ven 
 biển .
 Thông hiểu:
 - Hiểu được để phân tích 
 1/2
 được vị trí địa lí của HP
 Vận dụng : 
 - Đánh giá vai trò, ý nghĩa 
 của vị trí địa lí HP.
 - Giới thiệu được nét đẹp 
 của HP qua việc thuyết 
 minh về một danh lam 1/2 1/2
 thắng cảnh .
 Tổng 10 TN 1 /2TL 1/2 TL 1 TL
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
 Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN: GD ĐỊA PHƯƠNG 6
 Thời gian làm bài 45’ (không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Chọn chỉ một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D rồi ghi lại vào tờ 
giấy thi.
Câu 1. Hải Phòng có bao nhiêu quận huyện?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 2. Hải Phòng không tiếp giáp tỉnh nào dưới đây?
A. Thái Bình B. Hải Dương C. Hưng Yên D. Quảng 
Ninh
Câu 3. Đảo nào dưới đây là đảo xa bờ và có tầm quan trọng đặc biệt trong 
việc bảo vệ quốc phòng an ninh của thành phố Hải Phòng?
A. Cát Hải B. Bạch Long Vĩ C. Cát Bà D. Hòn Dáu
 Câu 4. Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất thành phố Hải Phòng?
A. Đồi B. Núi C. Đồng bằng D. Cao 
nguyên
Câu 5. Khoáng sản nào quan trọng nhất của thành phố Hải Phòng để phát 
triển công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ? 
A. Đá vôi B. Cát C. Cao lanh D. Đất sét
Câu 6: Vùng biển Hải Phòng giáp với vùng biển của quốc gia nào ? 
A. Thái Lan B. Trung Quốc C. Campuchia D. Thái Lan
Câu 7: Vùng biển Hải Phòng có diện tích khoảng bao nhiêu km2 ?
A. 4000km2 B. 400km2 C. 40km2 D. 4km2 Câu 8: Hải Phòng có bao nhiêu quận/huyện tiếp giáp với biển ( tính cả các 
đảo)? 
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 9: Bờ biển Hải Phòng dài bao nhiêu km ?
A. 12 km B. 120 km C. 125 km D. 130 km
Câu 10. Dân số ven biển chiếm bao nhiêu phần trăm dân số cả thành phố ?
A. 28% B. 50% C. 70% D. 90%
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (5,0 điểm): Trình bày về vị trí địa lí của Hải Phòng? Ý nghĩa của vị trí đó 
đối với sự phát triển kinh tế, xã hội?
Câu 2 (1,0 điểm): Viết đoạn văn ( 6-8 câu) giới thiệu về một danh lam thắng cảnh 
của thành phố Hải Phòng?
 ---Hết—
 ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án A C B C A B A B C A
II. Tự luận (6,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 * Vị trí: 
 + Nằm trong vùng đồng bằng sông Hồng 0,5
 + Giáp Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình và giáp biển 0,5
 + Diện tích: trên 150.000 km2 0,5
 + Đường bờ biển dài 125km 0,5
 1
 * Ý nghĩa của vị trí địa lý trong việc phát triển kinh tế - xã hội :
 - Hải Phòng là đầu mối giao thông quan trọng của vùng duyên hải Bắc 1,0
 Bộ, là cửa ngõ thông ra biển và các nước trên thế giới của miền Bắc
 - Từ Hải Phòng có thể đi tới các tỉnh thành khác trong cả nước bằng 1,0
 đường bộ, đường sông, đường biển, hàng không dễ dàng thuân tiện.. - Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ 1,0
 Yêu cầu hình thức, kĩ năng 0,5
 - HS viết đúng hình thức đoạn văn.
2 - Đảm bảo về dung lượng: từ 6 đến 8 câu.
 - Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, có sự liên kết giữa các câu trong đoạn, 
 không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu...
 Yêu cầu về nội dung:HS cần đảm bảo những ý cơ bản sau:
 0,5
 - Giới thiệu tên danh lam thắng cảnh của thành phố Hải Phòng
 - Nêu được nét đẹp của danh lam thắng cảnh đó
 - Cảm xúc của bản thân trước danh lam thắng cảnh của thành phố Hải 
 Phòng
 Ghi chú: Cả bài học sinh đạt 5 điểm trở lên là đánh giá Đạt
 -Hết-

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_giao_duc_dia_phuong_6_nam_hoc_202.docx