Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 Trang Thanh Mai 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
 A. 
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: CÔNG NGHỆ 8
 MA 
 Thời gian làm bài: 45 phút TR
 ẬN 
 ĐỀ 
 KIỂM TRA
 Cấp Biết Hiểu Vận dụng VD cao Tổng
độ
Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 Biết Xác vị trí Vẽ 
 được định các được 
 hướng hình hình hình 
Chủ đề 1: 
 chiếu, vị chiếu chiếu 
Bản vẽ các dạng 
 trí các , khối của vật 
khối hình vật 
 hình hình thể
học thể
 chiếu, học
 khối 
 hình học
Số câu 5 1 1 1 7 1
Số điểm 2,0 0,4 0,4 1,5 2,8đ 1,5đ
 Biết 
 phân 
 biệt các Ứng 
 Quy Nội 
Chủ đề 2: loại nét dụng 
 ước dung 
Bản vẽ kỹ vẽ, bản bản 
 vẽ bản vẽ 
thuật vẽ, ứng vẽ kĩ 
 ren nhà
 dụng thuật
 bản vẽ 
 KT...
Số câu 5 1 1 2 8 1
Số điểm 2,0 0,4 2,5 0,8 3,2đ 2,5
T. Số câu 10 2 1 1 1 15 2
T. Số điểm 4,0đ 0,8 2,5đ 0,4 1,5đ 6,0đ 4,0đ
Tỉ lệ 40% 33% 19% 8% 60% 40% UBND HUYỆN AN LÃO KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: CÔNG NGHỆ 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: .; Lớp: SBD: 
 Điểm Lời phê của giáo viên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa đứng trước 
phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
 A. Từ dưới lên. B. Từ trên xuống. C. Từ trái sang. D. Từ trước tới 
Câu 2. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
 A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình lục giác. D. Hình bình hành
Câu 3. Hình cắt là hình biểu diễn:
 A. Phần vật thể trên mặt phẳng cắt. B. Phần vật thể trước mặt phẳng cắt 
 C. Phần vật thể sau mặt phẳng cắt. D. Phần vật thể dưới mặt phẳng cắt 
Câu 4. Các khối tròn xoay bao gồm những hình nào ? 
 A. Hình nón, hình cầu, hình trụ. 
 B. Hình cầu, hình trụ, hình lăng trụ đều. 
 C. Hình nón, hình cầu, hình chóp đều.
 D. Hình trụ, hình hộp, hình cầu
Câu 5. Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta lần lượt chiếu vuông góc vật thể theo : 
 A. Một hướng nhất định C. Ba hướng khác nhau .
 B. Hai hướng khác nhau. D. Hướng nào tuỳ thích .
Câu 6. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
 A. Kẻ bằng nét đứt B. Kẻ bằng đường chấm gạch
 C. Kẻ gạch gạch D. Tô màu 
Câu 7. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
 A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê. B. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, 
 bảng kê.
 C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, D. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
 yêu cầu kĩ thuật.
Câu 8. Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
 A. Ren ngoài B. Ren trong
 C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
Câu 9. Đai ốc là chi tiết có ren gì ?
 A. Ren ngoài B. Ren trong
 C. Ren bị che khuất D. Cả ren trong và ren ngoài
Câu 10. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là hình: 
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tròn D. Tam giác
Câu 11. Khi quay 1 hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được 
hình A. Hình trụ B. Hình cầu C. Hình nón D. Hình lăng trụ
Câu 12. Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà
 A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận
 B. Khung tên, hình biểu diễn , kích thước, các bộ phận
 C. Kích thước, các bộ phận, khung tên, hình biểu diễn
 D. Hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, khung tên.
Câu 13. Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí của hình chiếu bằng
 A. Nằm trên hình chiếu đứng C. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh
 B. Ở dưới hình chiếu đứng D. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh
Câu 14: Vật thể sau đây có dạng hình gì? 
 A. Hình trụ 
 B. Hình chỏm cầu
 C. Hình nón
 D. Hình cầu
Câu 15. Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là.
 A. Liền đậm và nét đứt B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Vẽ hở 3/4 vòng
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Trình bày nội dung của bản vẽ nhà.
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể hình bên 
(đơn vị ghi trên hình tính bằng mm). 20
 15
 50
 25
 15
 40
 Bài làm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án D B C A C C C A B C C B
 13 14 15
 B A B
C. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
 PHẦN I - TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm
PHẦN II - TỰ LUẬN. (4 điểm)
 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
 *Mặt bằng: là hình cắt mặt bằng của ngôi nhà, nhằm diễn tả vị trí 
 các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị,đồ đạc Mặt bằng là 1,0
 hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà
 Câu 1 *Mặt đứng: là hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên 1,0
 (2,5đ) mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm biểu diễn 
 hình dạng bên ngoài gồm có mặt chính, mặt bên 
 *Mặt cắt: là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng 0,5
 chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm biểu diễn các bộ phận 
 và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao
 + Vẽ đúng mỗi hình chiếu;
 nét vẽ đúng bề dày, đều đẹp.
 0,5
 Câu 2 0,5
 (1,5 đ)
 0,5

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_cong_nghe_8_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx