Đề kiểm tra học kỳ II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 13 Trang Thanh Mai 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra học kỳ II Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
 Năm học 2023-2024
 Thời gian làm bài: 90 phút
 I.THIẾT LẬP MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ
 1. Ma trận
 a/ Phân môn Lịch sử
 Tổng
 Mức độ nhận thức
 % điểm
 Nội dung/đơn vị 
TT Chương/chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
 TNK
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
 Q
 1 Nhà nước Văn - Trình bày được tổ 
 Lang- Âu Lạc chức nhà nước Văn 
 1
 Lang-Âu Lạc 4 2 2 Chính sách cai Chính sách cai trị 
 trị của các triều của các triều đại 
 đại phong kiến phong kiến phương 
 phương Bắc và Bắc và sự chuyển 
 3
 sự chuyển biến biến của xã hội Âu 0,75
 của xã hội Âu Lạc
 Lạc
3 Cuộc khởi nghĩa Hai 
 Các cuộc khởi Bà Trưng
 nghĩa tiêu biểu 2,25
 1 1 1
 giành độc lập 
 cuối thế kỉ X
 Tổng 8 1 1 1
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50
 Tỉ lệ chung 35% 15% 50
 b/ Phân môn Địa lí
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 Chương/ Nội dung/ đơn vị 
 TT điểm
 chủ đề kiến thức
 Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 Nhận biết TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Phân môn Địa lí
1 Khí hậu và – Các tầng khí 4TN 1TL 1TL 60%
 biến đổi quyển. Thành phần (b)*
 không khí
 khí hậu
 – Các khối khí. Khí 
 (2,5-3,0 áp và gió
 điểm) – Nhiệt độ và mưa. 
 Thời tiết, khí hậu
 – Sự biến đổi khí hậu 
 và biện pháp ứng 
 phó.
2 Nước trên – Các thành phần 4TN 1TL 1TL 40 %
 Trái Đất chủ yếu của thuỷ (a) (b)*
 quyển
 (2,0-2,5 
 – Sông, hồ và việc sử 
 điểm) dụng nước sông, hồ
 – Biển và đại dương. 
 Một số đặc điểm của 
 môi trường biển
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 2. Bản đặc tả
 a/ Phân môn Lịch sử
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn Vận 
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông hiểu
 Chủ đề vị kiến thức Vận dụng dụng 
 biết
 cao
1 Nhà nước Văn Nhà nước Văn - Nhận biết: 
 Lang- Âu Lạc Lang- Âu Lạc - Biết được người đứng đầu các chiềng, chạ 
 gọi là gì.
 - Biết được kinh đô của nhà nước Văn Lang 
 được đặt ở đâu
 Thông hiểu:
 - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần 
 của Văn Lang-Âu Lạc
 4 1
 Vận dụng:
 - Xác định được phạm vi không gian của 
 nước VL –ÂL trên bản đồ, lược đồ.
 - Nhận xét được về tổ chức nhà nước Văn 
 Lang – Âu Lạc.
2 Chính sách cai Bài 15. Chính Nhận biết:
 trị của các triều sách cai trị của - Nêu được một số chính sách cai trị của PK 
 đại phong kiến các triều đại phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc.
 phương Bắc và phong kiến Thông hiểu: 3
 sự chuyển biến phương bắc và - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng 
 của xã hội Âu sự chuyển biến về KT, XH, VH...
 Lạc của xã hội âu - Giải thích được một số chính sách cai trị của Lạc PK phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc.
3 Các cuộc khởi Bài 16. Các Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
 nghĩa tiêu biểu cuộc khởi ( Biết địa bàn nổ ra khởi nghĩa)
 giành độc lập nghĩa tiêu biểu Vận dụng cao: liên hệ việc làm của nhân dân 1 1 1
 cuối thế kỉ X giành độc lập đối với công lao của Hai bà Trưng
 trước thế kỉ X
 Tổng 8 câu 1 câu 
 1 câu TL 1 câu (TL
 TNKQ TL
 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
 Tỉ lệ chung 35 15
 b/ Phân môn Địa lí
 TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức Tổng 
 chủ đề đơn vị % 
 kiến thức Nhận Thông Vận Vận điểm
 biết hiều dụng dụng 
 cao
 Phân môn Địa lí
 1 Khí hậu – Các tầng Nhận biết 4TN 1TL 1TL 60%
 và biến khí quyển. – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của 
 Thành phần tầng đối lưu và tầng bình lưu; (b)*
 đổi khí không khí
 – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm 
 hậu – Các khối của một số khối khí.
 khí. Khí áp 
 (2,5-3,0 đ) – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại 
 và gió
 gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Nhiệt độ – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất 
 và mưa. theo vĩ độ.
 Thời tiết, khí Thông hiểu
 hậu
 – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic 
 – Sự biến đối với tự nhiên và đời sống.
 đổi khí hậu 
 – Trình bày được khái quát đặc điểm của đới khí hậu 
 và biện pháp nhiệt đới: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió.
 ứng phó. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô 
 tả được hiện tượng hình thành mây, mưa.
 Vận dụng
 – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế.
 Vận dụng cao
 – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định 
 được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa 
 điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
 – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai 
 và ứng phó với biến đổi khí hậu.
2 Nước trên – Các thành Nhận biết 4TN 1TL 1TL 40%
 Trái Đất phần chủ – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ 
 yếu của thuỷ quyển. (a) (b)*
 (2-2,5 đ) quyển
 – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước.
 – Vòng tuần – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. 
 hoàn nước
 – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
 – Sông, hồ 
 và việc sử – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng 
 dụng nước biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các 
 sông, hồ dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới).
 – Biển và Thông hiểu
 đại dương. - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với 
 Một số đặc các nguồn cấp nước sông.
 điểm của – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng sóng, 
 môi trường thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới.
 Vận dụng
 – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. 
 – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa 
 vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 
 Vận dụng cao
 – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp 
 nước sông, hồ.
Số câu/ loại câu 8 câu 1câu 
 TNKQ 1 câu 1 câu (b)
 TL. (a) TL
 TL
Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 100% 
 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
 Năm học 2023-2024
 Thời gian làm bài: 90 phút
I/ Trắc nghiệm( 16 câu; 4,0 điểm) 
 Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng
Câu 1: Người đứng đầu các chiềng, chạ thời Hùng Vương gọi là gì?
 A. Lạc Hầu. C. Bồ chính.
 B. Lạc tướng. D. Xã trưởng.
Câu 2: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở? 
 A. Phong Châu- Phú Thọ. B. Cổ Loa. 
 C. Thăng Long- Hà Nội. D. Hoa Lư- Ninh Bình.
Câu 3: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng thành tựu của nền văn minh đầu tiên của 
người Việt cổ?
 A. Nghề nông trồng lúa nước là chính.
 B. Kĩ thuật luyện kim( đặc biệt đúc đồng) phát triển.
 C. Đã có chữ viết của riêng mình.
 D. Nhiều sinh hoạt cộng đồng gắn với nghề nông trồng lúa.
Câu 4. Thành Cổ Loa là một biểu tượng của nền văn minh Việt cổ rất đáng tự hào vì
 A. kết cấu của thành gồm 3 vòng khép kín được xây theo hình xoáy trôn ốc.
 B. thành Cổ Loa được xây dựng rất kiên cố.
 C. thành là minh chứng cho trí tuệ của người Việt cổ.
 D. thể hiện được sức mạnh quân sự của nhà nước Âu Lạc.
Câu 5.Triệu Đà chia nước Âu Lạc thành hai quận và sát nhập vào quốc gia nào?
 A. Nam Việt. B. Trung Quốc. C. Nam Hán. D. An Nam. 
Câu 6. Đứng đầu chính quyền đô hộ của nhà Hán ở các quận Giao Chỉ, Cửu Chân, 
Nhật Nam là
 A.Thái thú. B. Thứ sử. C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ.
 Câu 7: Ý nào dưới đây không thể hiện đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại 
 phong kiến phương Bắc?
 A. Chiếm ruộng đất của Âu Lạc lập thành ấp, trại.
 B. Áp đặt chính sách tô, thuế nặng nề.
 C. Cho phép nhân dân bản địa sản xuất muối và sắt.
 D. Bắt nhân dân cống nạp các sản vật quý trên rừng, dưới biển.
 Câu 8. Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở 
 A.đầm Dạ Trạch( Hưng Yên). C.núi Nưa( Triệu Sơn- Thanh Hóa)
 B.Hát Môn( Phúc Thọ- Hà Nội) D.Hoan Châu( thuộc Nghệ An- Hà Tĩnh hiện nay).
Câu 9. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
 A. 2 tầng. B. 3 tầng. C. 4 tầng. D. 5 tầng. Câu 10. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng
 A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. biến động.
Câu 11. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm lớn?
 A. Khối khí lục địa. C. Khối khí lạnh.
 B. Khối khí nóng. D. Khối khí đại dương.
Câu 12. Gió Mậu dịch là loại gió thổi từ
 A. áp cao cực về áp thấp ôn đới.
 B. áp thấp xích đạo về áp cao cận chí tuyến.
 C. áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.
 D. áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
Câu 13. Các thành phần chủ yếu của thủy quyển là
 A. nước dưới đất. C. nước mặn.
 B. nước ngọt. D. nước mặn và nước ngọt.
Câu 14. Các bộ phận của một dòng sông lớn gồm có
 A. phụ lưu, chi lưu. C. sông chính, chi lưu, phụ lưu.
 B. lưu vực song, chi lưu. D. sông chính.
Câu 15. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện 
tượng tự nhiên nào sau đây?
 A. Dòng biển. C. Thủy triều. 
 B. Sóng ngầm. D. Sóng biển.
Câu 16. Biểu hiện của hiện tượng thủy triều là?
 A. Mỗi tháng có 2 lần nước lên. C. Nước biển dâng cao và hạ thấp hàng ngày.
 B. Lưu lượng nước lớn. D. Nước biển dâng cao hàng ngày.
II. Tự luận ( 6 điểm) 
Câu 1. (1,5 điểm). Vì sao cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ? Diễn biến, ý nghĩa 
của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?
Câu 2. (1,0 điểm). Nhà nước Âu Lạc có điểm gì giống và khác so với Nhà nước Văn 
Lang? 
Câu 3.( 0,5 điểm) Để tưởng nhớ công lao của Hai Bà Trưng nhân dân ta đã làm gì?
Câu 4. (1,5 điểm)
Trình bày đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới?
Câu 5. (1,5 điểm) 
a. Nêu sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn
 đới? (1,0 điểm)
b. Em hãy nêu những việc làm của bản thân để góp phần ứng phó với biến đổi khí
 hậu toàn cầu? (0,5 điểm). HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC 2023-2024
 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6
I/ Trắc nghiệm( 16 câu; 4 điểm)
 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C A C A B A C B
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án B A D C D C C C
 (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
II/ Tự luận( 6 điểm)
 CÂU ĐÁP ÁN Điểm
 *Nguyên nhân: Bất bình với chính sách cai trị hà khắc của chính quyền 0,25
 đô hộ nhà Hán.
 * Diễn biến
 - Trưng Trắc, Trưng Nhị phất cờ nổi dậy khởi nghĩa tại cửa sông Hát( nay 0,25 
 thuộc xã Hát Môn). Tướng lĩnh khắp 65 thành trì đều quy tụ về cuộc khởi 
 1 nghĩa.
 ( 1,5đ) - Từ sông Hát nghĩa quân theo đường sông Hồng tiến xuống đánh chiếm 0,25
 căn cứ quân Hán ở Mê Linh và Cổ Loa.
 - Nghĩa quân tiếp tục tấn công thành Luy Lâu và chiếm được trị sở của 
 chính quyền đô hộ.
 - Khởi nghĩa thắng lợi Trưng Trắc được suy tôn làm vua, đóng đô ở Mê 0,25
 Linh.
 - Năm 43, trước sự tấn công của quân Hán do Mã Viện chỉ huy, cuộc khởi 0,25
 nghĩa Hai Bà Trưng bị đàn áp.
 * Ý nghĩa
 - Chứng tỏ tinh thần đấu tranh bất khuất của người Việt, tạo tiền đề cho 0,25
 việc khôi phục nền độc lập tự chủ của dân tộc sau này. 
 * Giống nhau: + Lãnh thổ chủ yếu thuộc khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung 0,25
 Bộ của Việt Nam hiện nay.
 2 + Tổ chức nhà nước: Đứng đầu là vua, nắm giữ mọi quyền hành, giúp 
 ( 1đ) việc cho vua là Lạc Hầu, Lạc Tướng. Lạc tướng đứng đầu các bộ, Bồ 0,25
 chính đứng đầu chiềng, chạ.
 * Khác nhau:
 + Kinh đô: Nhà nước Văn Lang ở Phong Châu( Phú Thọ), Nhà nước Âu 
 0,25
 Lạc ở Cổ Loa( Đông Anh- Hà Nội ngày nay)
 + Lãnh thổ Âu lạc được mở rộng hơn, vua có quyền thế cao hơn trong 
 0,25
 việc trị nước, có quân đội mạnh, vũ khí tốt, có thành Cổ Loa kiên cố, vững chắc.
 - Lập đền thờ Hai Bà Trưng tại Mê Linh( Hà Nội)
 3 - Đặt tên Trường học, đường phố mang tên Hai Bà Trưng 0,25
(0,5đ) 0,25
 CÂU ĐÁP ÁN Điểm
 Đặc điểm của đới KH nhiệt đới(Đới nóng):
 Đới Đới nóng
 Phạm vi Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
 1 Nhiệt độ Quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không 
( 1,5 đ)
 thấp hơn 200C.
 Lượng Lượng mưa trung bình năm 1000 mm - 2000mm.
 mưa
 Gió Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch.
 a. Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới 
 và vùng biển ôn đới.
 2
( 1,5đ) - Về nhiệt độ: vùng biển nhiệt đới có nhiệt độ cao hơn vùng biển ôn 0.5
 đới (dẫn chứng)
 - Về độ muối: vùng biển nhiệt đới có độ muối cao hơn vùng biển ôn 0,5
 đới (dẫn chứng)
 b. Những việc làm để ứng phó với biến đổi khí hậu:
 HS nêu được những việc làm để ứng phó với biến đổi khí hậu.
 Lưu ý: HS nêu được 1 đáp án đúng (0,25 điểm) 0,5
 HS nêu được từ 2 đáp án đúng trở lên (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2023_2024.docx