Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Khối 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoàng Quốc Việt (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Khối 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoàng Quốc Việt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Khối 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoàng Quốc Việt (Có đáp án)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS HOÀNG QUỐC VIỆT MÔN: VẬT LÝ KHỐI 6 --------------------- Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 01 trang) Câu 1: (2,5 điểm) a) Nêu sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của chất lỏng và chất khí? b) Cho ba chất sau: nước, nhôm, khí oxy. Em hãy sắp xếp các chất này theo thứ tự dãn nở từ nhiều đến ít? Câu 2: (2 điểm) Quan sát nhiệt kế ở hình 1, em hãy cho biết: a) Dụng cụ tên gọi là gì? b) Công dụng của dụng cụ này? b) Ở chỗ gần bầu thủy ngân, ống quản của nhiệt kế y tế có một chổ thắt nhỏ lại. Chỗ thắt đó có tác dụng gì? Hình 1 Câu 3: (1,5 điểm) Quan sát hình 2 và cho biết người ta sử dụng ròng rọc tên gì để kéo ống bêtông lên cao và em hãy nêu tác dụng của ròng rọc đó? Câu 4: (1,5 điểm) a) Tính xem 27 oC ứng với bao nhiêu oF? b) Tính xem 95 oF ứng với bao nhiêu oC? Hình 2 Câu 5: (2,5 điểm) Khi theo dõi quá trình nóng chảy của sáp parafin, người ta lập được bảng giá trị sau: Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 Nhiệt độ ( 0C) 40 46 50 50 50 58 68 80 a) Thế nào là sự nóng chảy? b) Dựa vào bảng trên, em hãy vẽ đường biểu diễn thay đổi của sáp theo thời gian. c) Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 4 đến phút thứ 8? HẾT Họ và tên: ....................................................... Lớp: ............................. SBD: .................... ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THCS HOÀNG QUỐC VIỆT MÔN: VẬT LÝ KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (2,5đ) a) Giống: đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. 0,5 điểm Khác: - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau 0,5 điểm - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau 0,5 điểm - Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt 0,5 điểm nhiều hơn chất rắn. b) Sắp xếp từ nhiều đến ít: khí oxy, nước, nhôm 0,5 điểm Câu 2 (2đ) a) Tên gọi: nhiệt kế y tế 0,5 điểm b) Công dụng: đo nhiệt độ cơ thể 0,5 điểm c) Chỗ thắt có tác dụng ngăn không cho thủy ngân tụt xuống bầu 1 điểm nhiệt kế khi lấy nhiệt kế ra khỏi cơ thể. Câu 3 (1,5đ) - Ròng rọc cố định. 0,75 điểm - Có tác dụng làm thay đổi phương, chiều của lực kéo nhưng 0,75 điểm không làm thay đổi cường độ của lực kéo. Câu 4 (1,5đ) a) 270C = 270C + 0 0C 0,25 điểm = 27 x 1,8 0F + 320F 0,25 điểm = 8 0F 0,25 điểm b) ( 95 0F - 320F) : 1,8 0F 0,25 điểm = 63 0F : 1,8 0F 0,25 điểm = 35 0C 0,25 điểm Thiếu đơn vị: -0,25đ/ bài Câu 5 (2,5đ) a) Nêu được thế nào là sự nóng chảy. 0,5 điểm b) Vẽ được đúng đường biểu diễn. 1,5 điểm c)Có hiện tượng nóng chảy từ phút thứ 4 đến phút thứ 8? 0,5 điểm
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_khoi_6_nam_hoc_2019_2020_tr.doc