Đề ôn tập môn Hóa 9 - Metan + Etilen

doc 5 Trang tailieuthcs 46
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hóa 9 - Metan + Etilen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hóa 9 - Metan + Etilen

Đề ôn tập môn Hóa 9 - Metan + Etilen
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 BÀI: METAN
Câu 1: Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là:
 • A. Phản ứng thế. 
 • B. Phản ứng cộng.
 • C. Phản ứng oxi hóa – khử. 
 • D. Phản ứng phân hủy
 Câu 2: Các tính chất vật lí cơ bản của metan là: 
 • A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều tron nước
 • B. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước
 • C. Chất khí không màu, tan nhiều trong nước
 • D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, tan ít trong nước
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm có thể thu khí CH4 bằng cách: 
 • A. Đẩy không khí ( ngửa bình)
 • B. Đẩy axit 
 • C. Đẩy nước (úp bình)
 • D. Đẩy bazo
Câu 4: Để chứng minh sản phẩm của phản ứng cháy giữa metan và oxi có tạo thành khí 
cacbonic hay không ta cho vào ống nghiệm hóa chất nào say đây?
 • A. Nước cất
 • B. Nước vôi trong
 • C. Nước muối
 • D. Thuốc tím
Câu 5: Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là: 
 • A. Có bột sắt làm xúc tác • C. Tác dụng với oxi tao thành CO2 và nước
 • D. Cả A và C đều đúng
Câu 11: Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa khí CH4 và khí oxi cần phải trộn chúng theo tỷ lệ 
thể tích phù hợp là: 
 • A. 23
 • B. 47
 • C. 12
 • D. 78
Câu 12: Dẫn khí metan và khí clo vào ống nghiệm, đặt ngoài ánh sáng. Sau đó, đưa mảnh 
giáy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là: 
 • A. Quỳ tím chuyển thành màu xanh
 • B. Quỳ tím bị mất màu
 • C. Quỳ tím chuyển thành màu đỏ
 • D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây là của metan?
 • A. Dùng làm nhiên liệu.
 • B. Metan là nguyên liệu dùng điều chế hiđro theo sơ đồ:
 Metan + H2O →(xt, nhiệt) cacbon đioxit + hiđro
 • C. Metan dùng để sản xuất axit axetic, rượu etylic, poli (vinyl clorua),...
 • D. Metan còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
 BÀI: ETILEN
Câu 14: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là về:
 A. Hoá trị của nguyên tố cacbon
 B. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon.
 C. Hoá trị của hiđro.
 D. Liên kết đôi có một liên kết kém bền, dễ bị đứt ra trong các phản ứng hoá học. C. Tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
 D. Tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 20: Người ta không sử dụng etilen làm nhiên liệu bởi vì etilen
 A. Không toả nhiệt khi bị đốt cháy.
 B. Là nguyên liệu để sản xuất rượu etylen, axit axetic, chất dẻo polietilen..
 C. Không tác dụng với oxi.
 D. Nguyên nhân khác
Câu 21: Chất khí nào được sinh ra trong quá trình trái cây chín. Chất đó có vai trò xúc tác 
khiến cho quả chín nhanh hơn ?
 A. Khí etilen
 B. Khí metan
 C. Khí oxi
 D. Khí axetylen

File đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_hoa_9_metan_etilen.doc