Giáo án English 7 - Tuần 35: Verbs in cooking

docx 8 Trang tailieuthcs 87
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 7 - Tuần 35: Verbs in cooking", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án English 7 - Tuần 35: Verbs in cooking

Giáo án English 7 - Tuần 35: Verbs in cooking
 NỘI DUNG TUẦN 35 : VERBS IN COOKING
1. grate/ɡreɪt/ nạo, xát
2. grill/ɡrɪl/ nướng
3. layer/ˈler/ sắp từng lớp, từng tầng
4. level/ˈlevəl/ san bằng
5. melt/melt/ làm tan ra, chảy ra
6. pinch/pɪntʃ/ ngắt, véo, kẹp
7. pour/pɔːr/ rĩt
8. scramble/ˈskrỉmbl/ trộn lại
9. simmer/ˈsɪmər/ ninh nhỏ lửa
10. slice/slaɪs/ cắt ra từng lát mỏng, lạng
11. spread/spred/ rải, phết
12. stir/stɜːr/ khuấy
13. taste/teɪst/ nếm
14. add/ỉd/ thêm vào
15. bake/beɪk/ nướng
16. blend/blend/ pha trộn
17. boil/bɔɪl/ đun sơi, luộc
18. bread/bred/ nhào bột mì
19. broil/brɔɪl/ nướng, hun nĩng
20. chop/tʃɒp/ chặt, băm nhỏ
21. cut/kʌt/ cắt
22. dipnhúng
23. fry/fraɪ/ chiên
24. stuffed/stʌft/ nhồi
25. in saucexốt
26. grilled/grild/nướng
27. marinated/ˈmỉrɪneɪt/ ướp (thịt,...)
28. poachedkho (khơ), rim
29. mashed/mỉʃt/ (được) nghiền cho nhừ ra
30. baked/beɪk/ nướng bằng lị bị dính chảo
31. pan-friedchiên mà chỉ láng một ít dầu cho khơng, nồi.
32. fried/fraɪd/ chiên
33. pickled /ˈpɪk.l̩d/ dầm, ngâm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...)
34.smoked/sməʊk/ hun khĩi
35.deep-friedchiên ngập trong dầu như chiên bánh phồng tơm.
36.in syruplàm siro, hịa đường
37.dressed/drest/ nêm gia vị
38.steamed/stiːm/ hấp 6. Measure: đong, đo lượng nguyên liệu cần thiết.
 7. Pour: đổ/rĩt, chuyển chất lỏng từ nơi này sang nơi khác
 8. To set the table hoặc to lay the table : chuẩn bị bàn ăn
 9. Bake: nướng (bằng lị), đút lị
 10.Beat: đánh (trứng), trộn nhanh và liên tục
 11.Break: bẻ, làm nguyên liệu vỡ ra thành từng miếng nhỏ.
 12.Stir fry: xào, đảo nhanh trên dầu nĩng
 13.Fry: làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán
 14.Grease: trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
 15.Cut: cắt
 16.Knead: nhào (bột), ấn nén để trải ra
 17.Carve: thái thịt thành lát.
 18.Microwave: làm nĩng thức ăn bằng lị vi sĩng.
 19.Combine: kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau.
 20.Crush: (thường dùng cho hành, tỏi) giã, băm nhỏ, nghiền
 21.Grate: bào nguyên liệu trên một bề mặt nhám để tạo thành những Mảnh vụn nhỏ (thường dùng 
 cho phơ mai, đá)
 22.Grill: nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue)
 23.Mix: trộn lẫn 2 hay nhiều nguyên liệu bằng muỗng hoặc máy trộn.
 24.Melt: làm chảy nguyên liệu
 25.Mince: băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)
 26.Peel: lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ.
 27.Put: đặt, để vào đâu đĩ
 28.Sauté: áp chảo, xào qua
 29.Slice: cắt nguyên liệu thành lát.
 30.Roast: quay
 31.Steam: hấp cách thủy
Từ vựng tiếng Anh nấu ăn : chuyên ngành nấu ăn
 1. Toaster: Máy nướng bánh mỳ
 2. Juicer: Máy ép hoa quả
 3. Microwave: Lị vi sĩng
 4. Garlic press: Máy xay tỏi
 5. Oven: Lị nướng
 6. Kettle: Ấm đun nước
 7. Stove: Bếp nấu
 8. Blender: Máy xay sinh tố
 9. Pressure: Nồi áp suất Một trong những cách ghi nhớ cũng như tạo động lực học từ vựng tiếng anh về nấu ăn hiệu quả nhất: 
thực hành. Khi bạn sử dụng chính những từ mình học được để đọc hiểu, sử dụng vào một việc nào đĩ 
cụ thể, bạn sẽ cảm thấy cĩ “tinh thần” học hơn rất nhiều đấy! Vậy, nếu bạn yêu thích nấu nướng, tại 
sao chúng ta khơng bắt đầu học từ vựng về nấu ăn qua các cơng thức mĩn ăn ngay hơm nay nhỉ? Hãy 
thực hành với ví dụ bên dưới nhé:
Making Tomato Soup for Fall
Just think about it: During the harvest season, you have access to a myriad of fruits and vegetables 
that are ready to be picked and put right into your favorite fall soups. Not to mention, there’s really 
nothing like curling up on your couch with a hot bowl of brothy goodness, whether it includes sweet 
potatoes, butternut squash, or pumpkins—or maybe all three!
INGREDIENTS
4 slices bacon, cut into small pieces
2 carrots, chopped
half of a yellow onion, chopped
4 cloves garlic, minced
1 1/2 tablespoons tomato paste
1 tablespoon flour
4 cups chicken broth (more to thin out the soup at the end as needed)
1/2 teaspoon dried thyme
1 bay leaf
800 gram can of tomatoes sauce (or make it yourself)
Cream (optional – to add at the end as desired)
INSTRUCTIONS một nửa củ hành tây vàng, xắt nhỏ
4 tép tỏi, băm nhỏ
1 1/2 muỗng sốt cà chua
1 muỗng bột
4 chén nước dùng gà (thêm vào để làm lỗng súp vào cuối khi cần thiết)
1/2 muỗng cà phê húng tây khơ
1 lá nguyệt quế
800 gam cà chua
Kem (cĩ thể thêm vào nếu thích)
HƯỚNG DẪN
 • Chiên thịt xơng khĩi trong một nồi súp lớn trên lửa vừa cho đến khi thịt xơng khĩi bắt đầu 
 giịn và cĩ màu nâu, khoảng 5-8 phút.
 • Thêm cà rốt, hành tây và tỏi vào thịt xơng khĩi trong chảo; xào trong 5-10 phút cho đến khi 
 rau rất thơm và mềm.
 • Thêm sốt cà chua – khuấy trong vài phút cho đến khi bạn cĩ thể nhìn thấy / ngửi thấy mùi cà 
 chua bắt đầu nâu. Thêm cà chua và khuấy trong một phút hoặc lâu hơn.
 • Đổ cà chua và nước ép của chúng vào một cái bát và dùng tay nghiền nát chúng. Thêm nước 
 dùng, húng tây, lá nguyệt quế và cà chua vào nồi súp. Đun nhỏ lửa trong 30 phút. Nghiền 
 nhuyễn từng mẻ và trở về nồi. Thêm kem nếu bạn muốn.
Các từ vựng nấu ăn tiếng Anh học được:
 1. Sweet potatoes: Khoai lang
 2. Butternut squash: Bí nghệ
 3. Pumpkins:Bí ngơ
 4. Bacon: Thịt ba rọi
 5. Carrot: Cà rốt
 6. Yellow onion: Hành tây
 7. Garlic (clove): Tép tỏi

File đính kèm:

  • docxgiao_an_english_7_tuan_35_verbs_in_cooking.docx