Giáo án English 8 - Unit 10+11

pdf 10 Trang tailieuthcs 106
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 8 - Unit 10+11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án English 8 - Unit 10+11

Giáo án English 8 - Unit 10+11
 UNIT 10: RECYCLING 
1. anxious (adj): lo lắng/ hồi hộp/ lo âu anxiously (adv) anxiety (n) 
2. attend (v): tham dự/ tham gia attendance (n): có tham dự attendant (n): người tham dự 
3. believe (v): tin/ tin tưởng belief (n): niềm tin (un)believable(a): ko thể tin được 
4. belong (v) to: thuộc/ thuộc về ai 
5. blow – blew – blown(v) : thổi 
6. bucket (n): cái xô/ cái thùng 
7. can (v): đóng hộp can (n): cái lon/ vỏ lon/ vỏ hộp sắt canned (adj): được đóng hộp 
8. chemical (n) (adj): hoá chất chemistry (n): môn hóa học chemically (adv) chemist(n): nhà 
 hóa học. 
9. cloth (n): vải/ miếng vải 
10. collect (v): thu lượm/ thu thập collection(s) (n) collector(s) (n) collective (adj) 
 collectively (adv) 
11. complete (v): hoàn thành, làm cho đủ complete (adj): hoàn tất, hoàn toàn, đầy đủ ≠ incomplete (adj) 
 completely (adv): hoàn toàn 
 completion (n): sự hoàn tất completeness (n): tính trọn vẹn, tính hoàn hảo 
12. compost (n): phân xanh decompose (v): phân hủy 
 compost bin: thùng rác compost heap: đống phân ủ compostable (adj): có thề phân hủy 
13. contact (v) with: liên hệ/ tiếp xúc 
 contactable (adj): có thể liên hệ 
14. contain (v): chứa/ chứa đựng container (n): vật chứa 
 containerize (v): đóng hàng containerization (n): sự đóng hàng 
15. contest (n): cuộc thi contestant (n): người dự thi 
16. cover (v) covering (n): tấm thảm (trải nhà...)/ tấm phủ 
17. delight (v): làm cho vui delighted/delightful (adj): vui thích/ vui sướng = happy 
18. deposit (n): tiền đặt cọc 
19. detergent liquid (n): nước tẩy/ nước tẩy rửa 
20. dip (v): nhúng/ nhúng vào 
21. dry (v): làm khô/ sấy khô dried (adj): được sấy khô 
22. dung (n): phân (động vật) 
23. environment (n): môi trường environmental (adj) 
 environmentalist (n): người bảo vệ môi trường environmentally (adv) 
24. explain (v): giảng giải/ giải thích explanation (n) 
25. fabric (n): sợi (vải...) 
26. fertilize (v): bón phân/ làm màu mỡ fertilizer (n): phân bón fertilization (n): sự bón phân 
 fertile (adj): phì nhiêu, màu mỡ fertility (n): sự phì nhiêu, màu mỡ 
27. garbage (n) = trash (n) = rubbish (n): rác/ rác thải 
28. glass (n): thuỷ tinh glassware (n): đồ thuỷ tinh 
29. heap (n): đống 
30. incorrect (adj): không đúng/ không chính xác ≠ correct(adj) correct (v): sửa cho đúng 
31. instead of: thay vì 
32. intended shape: hình mẫu/ hình dạng có sẵn 
33. leather (n): da/ da thuộc 
34. leaf leaves (n): lá/ lá cây 
35. liquid (n): chất lỏng 
36. mash (v): nghiền 
37. matter (n): loại/ nhóm/ chất (rau) 
38. melt (v): nung chảy 
39. mesh (n): mắt lưới 
40. metal (n): kim loại 
41. mix (v) : trộn/ trộn lẫn mixture (n): hỗn hợp 
42. piece (n): miếng/ mẩu 
43. pipe (n): ống/ ống nước 
44. plastic (n): nhựa 
45. press (v): ấn/ nhấn pressure (n): áp lực Sau các tính từ trong cấu trúc nhấn mạnh với chủ ngữ giả It: necessary, essential, imperative, 
 imperative, và sau các động từ như : suggest, 
 recommend, It + be + adjective / verb + present subjective 
E.g. : It is necessary that she should know the truth. [S + V + (should) + V (bare-inf)] 
B. Passive voice. 
 Thể bị động là thể trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu ảnh hưởng của hành động. 
 Cách đổi câu chủ động sang câu bị động: 
 - Xác định đúng các thành phần sau:S/V/O/. 
 - Dùng O của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động. 
 - Đổi động từ chủ động thành động từ bị động (be+PP). “Be” được chia theo thì của động từ chính 
 trong câu chủ động. 
 - Khi đổi sang thể bị động, nếu trong câu chủ động có chủ ngữ là: I, he, she, it, we, you, they, 
 someone, somebody, everyone, everybody, people, person(s) thì ta bỏ by + agent (O). 
 Simple present: V/ Vs/ Ves am/ is/ are + PP 
 Present progressive: am/ is/ are + V-ing am/ is/ are + being + PP 
 Simple past: V2/ V-ed was / were + PP 
 Present perfect: have / has + PP have/ has + been + PP 
 Past progressive: was/ were + V-ing was/ were + being + PP 
 Modal verb: can/ will/ must + bare inf. can/will/ must+ be + PP 
 - Viết những phần câu còn lại đặt ngay sau động từ. 
 - Dùng chủ ngữ của câu chủ động làm tân ngữ của câu bị động và đặt sau “by” 
 (nếu có) 
 - Vị trí của By + O: trước thời gian, sau nơi chốn. 
 Example: My father took me to the zoo last Sunday. 
 I was taken to the zoo by my father last Sunday. 
 Sửa bài trong SGK 
 Getting Started 
 Work with a partner. Think of ways we can reduce the amount of garbage we produce. The words in the 
 box may help you. 
 1)- We should use cloth bags instead of plastic bags. 
 - You're right. We should also reuse plastic bags. 
 2)- We should use tree leaves to wrap things. 
 - You're right. We should also use tree leaves to make fertilizer. 
 3)- We should use garbage to make fertilizer. 
 - You're right. You should also reuse household and garden waste to make fertilizer. 
 4)- We should reuse used papers to make toys. 
 - You're right. We should also reuse tin cans 
 Listen And Read 
 1. Practice the dialogue with a partner. One of you is Miss Blake. The other plays the roles of Ba, 
 Hoa and Lan. 
 2. Answer. 
 a) What does Miss Blake mean by reduce? 
 => Reduce means not buying products which are over packaged. c) Dry the glass pieces completely. 
=> The glass pieces are completely dried. 
d) Mix them with certain specific chemicals. 
=> The glass pieces are mixed with certain specific chemicals. 
e) Melt the mixture until it becomes a liquid. 
=> The mixture is melted until it becomes a liquid. 
f) Use a long pipe, dip it into the liquid, then blow the liquid into intended shapes. 
=> A long pipe is used to dip the mixture into the liquid and then the liquid is blown into intended 
shapes. 
Trật tự tranh: 
1 –> 4 –> 3 –> 5 –> 2 –> 6 
2. A famous inventor, Dr. Kim, is going to build a time machine. One of his assistants, Hai, is 
asking him questions about the invention. Complete the dialogue. Use the correct form of the verbs 
in brackets. 
Hai: When (0) will the project be started, Doctor? 
Dr. Kim: Very soon. 
Hai: Many people want to see the time machine. 
Dr. Kim: Yes. It (1) will be shown to the public when it is finished. 
Hai: (2) Will it be built by the end of the year, Doctor? 
Dr. Kim: I'm afraid not, but it (3) will be finished before Tet. 
Hai: (4) Will it be made by you? 
Dr. Kim: No, I need you to build it. When can you start? 
Hai: Let's begin tomorrow. 
3. Complete the dialogues. Use the words in the box. 
a) Ba: Turn right, then left, and the left again. 
Nam: It's (0) difficult to follow your directions. Can you start again, please? 
b) Mr. Dao: Can you do the exercise, Hoa? 
Hoa: Yes, Mr. Dao. It's (1) easy to understand. 
c) Lan: In the future, mankind might live on the moon. 
Nga: Really? It's (2) hard to believe. 
d) Mrs. Thoa: Stop, Tuan! It's (3) dangerous to go near the stove. 
Tuan: Sorry, Mom. 
e) Hoa: Should I stir the mixture, aunt Thanh? 
Aunt Thanh: No. It's (4) important to wait for five minutes. 
4. Complete the letter. Use the correct forms of the verb be and the adjectives in the box. 
 happy delighted certain relieved sure afraid 
Dear Nam, 
Your grandfather and I (0) are delighted that you passed your English exam. Congratulations! 
Aunt Mai (1) was happy that you remembered her birthday last week. She told me you gave her a 
beautiful scarf. 
I (2) am relieved that your mother is feeling better. Please give her my love. 
We're looking forward to seeing you in June. However, grandfather (3) is afraid that the day is wrong. 
(4) Are you sure that you're arriving on Saturday 20th? I (5) am certain that there are no trains from Ha 
Noi on Saturday. 
Write soon and confirm your arrival date and time. 
Love, 
Grandma 
 51. realize (v): nhận ra realizable (adj): có thể làm được realization (n): hiện thực hóa/ sự nhận thức, 
 sự nhận ra. 
 real-life (adj): có thật 
 52. sit (v) seat (n): ghế ngồi/ chỗ ngồi front seat: ghế phía trước 
 53. sight (n): cảnh/ phong cảnh sightsee (v): tham quan, ngắm cảnh sightseer (n): người đi tham quan 
 sightseeing (n): chuyến tham quan 
 54. slope (n): dốc thoai thoải 
 55. stream (v): chảy ào ào stream (n): suối/ dòng suối 
 56. sugar cane (n): cây mía 
 57. suggest (v): đề nghị/ gợi ý suggestion (n): lời đề nghị/ gợi ý 
 58. sunbathe (v): tắm nắng sunbath (n) 
 59. stumble (v) over: vấp té 
 60. The Temple of Literature: Văn Miếu 
 61. transport (n): phương tiên đi lại local transport: phương tiên đi lại địa phương transportation (n): 
 sự chuyên chở/ vận chuyển 
 62. tribe (n): bộ lạc tribal (adj): thuộc bộ tộc/ thuộc bộ lạc 
 63. tour (n): chuyến đi tham quan tourist (n): du khách tourism (n): ngành du lịch 
 64. vegetarian (n): người ăn chay/ ăn chay 
 65. water buffalo (n): con trâu nước 
 66. waterfall (n): thác nước 
 67. wave (v): vẫy tay wave (n): sóng (biển) wavy (adj): gợn sóng 
 68. wind (n): gió windy (adj): có gió 
 LANGUAGE FOCUS 
I. –ed and –ing participles (quá khứ phân từ và hiện tại phân từ) 
 1. –ed participle (past participle: V3 /ed) 
 The old lamp is 5 dollars. It’s made in Vietnam. 
  The old lamp made in Vietnam is 5 dollars. 
 Some of people (invite) invited to the party can’t come. 
 Chú ý: quá khứ phân từ diễn tả ý bị động 
 2. –ing participle (present participle: Ving) 
 The boy is Nam. He is reading a book. 
  The boy reading a book is Nam. 
 The singer (sing) singing “Tình khúc vàng” is Đan Trường. 
 Chú ý: hiện tại phân từ diễn tả ý chủ động 
 Cách làm: 
 - Xác định câu xem là chủ động hay bị động (be + V3/Ved, cụ thể trong bài 10, 11 là am/is/are + 
 V3/Ved hoặc was/were + V3/Ved). Nếu bị động rút gọn thành Ved/V3, chủ động V-ving. 
 Ex: The old lamp is 5 dollars. It is made in Viet Nam.--> phần in đậm là bị động 
 The boy is Nam. He is reading a book.--> phần in đậm, diễn tả ý chủ động. 
 - Hiện tại phân từ hoặc quá khứ phân từ luôn luôn đứng liền kề với danh từ mà nó bổ nghĩa. 
 Ex: The old lamp is 5 dollars made in Vietnam, câu sai, vì made ko bổ nghĩa cho 5 dollars. 
 The old lamp made in Vietnam is 5 dollars. câu đúng. 
 The boy is Nam reading a book. câu sai. 
 The boy reading a book is Nam. câu đúng, bổ nghĩa rõ cho the boy. 
II. Requests with “mind” 
 1. Ask somebody to do something politely (yêu cầu ai đó làm gì 1 cách lịch sự và trang trọng) 
 Do you mind (not) + V-ing ? 
 Would you mind (not) + V-ing ? 
 Ex: Would you mind opening the door? (= Please open the door) 
 Nha Trang Da Lat Sa Pa Ha Long Nha Rong 
 Bay Harbor 
a) Andrew studies tribes around √ 
the world. He likes mountain-
climbing 
b) Mary loves Vietnam and she √ 
wants to travel by train to see as 
much of the country as possible. 
She also wants to visit an oceanic 
institute in Vietnam 
c) John is interested in the √ 
history of Vietnam. He wants to 
visit the place where President 
Ho Chi Minh left Vietnam in 
1911. 
d) Joanne likes swimming and √ 
sunbathing. She has been to 
Vietnam twice and she has visited 
Nha Trang already. 
e) Donna is a florist. She has a √ 
flower shop in Los Angeles. She 
is thinking of importing flowers 
from Vietnam. 
WRITE 
Thứ tự là: c -> a -> g -> d -> f -> b -> e. 
Language Focus 
  -ed and -ing participles 
  Requests with - Would / Do you mind if ? 
 - Would / Do you mind + V-ing? 
Task 1. Look the people in the schoolyard at Quang Trung School. Say who each person is. 
a) The boy reading a book is Ba. 
b) The man walking up the stairs is Mr. Quang. 
c) The woman carrying the handbag is Miss Lien. 
d) The boy talking to Miss Lien is Nam. 
e) The girls playing chess are Hoa and Nga. 
f) The girl carrying the briefcase is Lan. 
Task 2. Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box. 
 wrap in paint make in 
 recycle from dress in keep in 
a) The old lamp made in China is five dollars. 
b) The box painted green is one dollar. 
c) The truck recycled from plastic matter is two dollars. 
d) The doll dressed in pink is two dollars. 
e) The flowers wrapped in yellow paper are one dollar. 
f) The toys kept in a cardboard box are ten dollars. 
Task 3. Use these words to make and respond to requests. A check (√) means agree to the request, a cross 
(× ) means do not agree to the request. 
a) Would you mind moving your car? - No, of course not. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_english_8_unit_1011.pdf