Giáo án ôn tập English 7 - Unit 11: Keep fit, Stay Healthy - Trường Trung học cơ sở Lam Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập English 7 - Unit 11: Keep fit, Stay Healthy - Trường Trung học cơ sở Lam Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập English 7 - Unit 11: Keep fit, Stay Healthy - Trường Trung học cơ sở Lam Sơn
UBND QUẬN BÌNH THẠNH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LAM SƠN NỘI DUNG BÀI DẠY ÔN TẬP KIẾN THỨC CHO HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ DO DỊCH BỆNH Covid-19 Tổ, nhóm:Ngoại ngữ Môn học: Anh Khối lớp:7 Tuần học từ ngày 17/2 đến ngày 20/2 Nội dung: UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY I. Lý thuyết A. Vocabulary 1. Check (v): kiểm tra Check- up: sự kiểm tra tổng quát A medical check- up: sự kiểm tra sức khỏe tổng quát Have a medical check-up: có một cuộc kiểm tra sức khỏe tổng quát 2. Medicine (n): thuốc Medical (a): thuộc về y, thuộc về sức khỏe Medical record = medical form: phiếu sức khỏe 3. Keep/ stay + ADJ: duy trì/ giữ Keep fit/ stay healthy: duy trì khỏe mạnh/ giữ sức khỏe 4. Fill + IN/ OUT: điền vào Fill in the medical record: điền vào phiếu sức khỏe 5. Give something to somebody: đưa thứ gì cho ai đó 6. Wait (v): đợi + to V Wait to see the doctor: đợi để gặp bác sĩ Waiting room (n): phòng chờ 7. Follow: đi theo Follower (n): người theo dõi 8. Temperature (n): nhiệt độ To take one’s temperature: đo nhiệt độ cho ai 9. Normal (a): bình thường Normally (adv) 10.High (a): cao Height (n): chiều cao 33.Symptom (n): triệu chứng 34.Run (v): chạy Runny (a) Runny nose: chảy nước mũi 35.Slight (a): nhẹ 36.Fever (n): cơn sốt Slight fever: sốt nhẹ 37.Cough (v): ho Coughing (n): cơn ho 38.Sneeze (v): hắt hơi Sneezing (n): sự hắt hơi 39.Pleasant (a): dễ chịu >< Unpleasant (a): khó chịu 40.Cure (v-n): chữa trị/ phương thuốc 41.Drugstore (n): tiệm thuốc 42.Relieve (v): làm giảm 43.Last + FOR: kéo dài trong khoảng 44.Appear (v): xuất hiện >< disappear (v): biến mất Appearance (n) >< disappearance (n) 45.Prevent (v): phòng/ ngăn ngừa Prevention (n) B. Grammar 1. WOULD YOU + VERB (inf), PLEASE? - Dùng để yêu cầu hoặc nhờ ai làm việc gì đó một cách lịch sự Ex: Would you pay in cash, please? (Xin vui lòng trả bằng tiền mặt) 2. How + ADJ How + ADJ + BE + S? = What’s + one’s NOUN? S + BE + số lượng - Dùng để hỏi về trọng lượng, kích thước của người hay vật Ex: How tall are you? = What’s your height? I’m one meter 45 centimeters (tall). II. Bài tập A. Chose the right words or phrases to fill in the blanks 1. She filled in her medical ____________. a. Book b. paper c. form d. diary 2. We ___________ from the back of the house to the fence. 4. What is your sister’s weight? How____________________________? 5. Nam spent 3 hours talking on the phone with his best friend. It_____________________________________. 6. It takes Nga 20 minutes walking to the school. Nga___________________________________. 7. They spend 7 hours travelling to Phan Thiet. It_____________________________________. 8. What is the width of this table? How________________________________? 9. What is the height of this tower? How_________________________________? 10. What is the depth of this ocean? How__________________________________? D. Rearrange the sentences 1. check- up/ the students / yesterday/ had/ All/ medical/ my school/ a/ in/. ______________________________________. 2. Hoa/ The nurse/ Mai / measuring/ is/ and/. ______________________________________. 3. taller/ Lan/ centimeters/ than/ is/ five/ me/. ______________________________________. 4. a stomachache/ a pain/ his chest / and/ in/ My father/ has/. _______________________________________. 5. the scale/and weight/ her height/ Hoa/ measuring/ is/ on /. _______________________________________. 6. medical/ filled/ The students/ their/ in/ records/. _______________________________________. 7. records/the nurse/ gave/ They/ to / their medical/. _______________________________________. 8. last Wednesday/ school/ didn’t/ Hoa/ go to/. ________________________________________. E. Fill in the blanks medical regularly take symptoms cure prevent disappear note toothache relieve check- up doctor illness stomachache cold nurses 1. I need to ______________ your temperature. 2. Did you Mom write a sick _____________ for you? 12.Lan was absent from class because of her _____________. (sick) 13.I have an ____________________ with my doctor at 5 pm. (appoint) 14.She is still receiving a _____________ treatment in a hospital. (medicine) 15.The ______________ of the backpack made the child fall over. (weigh) H. Fill in the blanks with the verbs in the past and their meanings STT V1 V2/ED NGHĨA 1 call 2 fill 3 measure 4 be 5 give 6 take 7 have 8 leave 9 weigh 10 stop 11 start 12 keep 13 check 14 tell 15 return III.Những việc cần chuẩn bị: Học sinh pho bài rồi làm Kiểm tra, duyệt bài Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng chuyên môn ..................... Ngày..thángnăm 2021 Duyệt của Ban giám hiệu HIỆU TRƯỞNG
File đính kèm:
- giao_an_on_tap_english_7_unit_11_keep_fit_stay_healthy_truon.doc