Giáo án ôn tập English 8 - Unit 11: Science and technology - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học cơ sở Lam Sơn

docx 6 Trang tailieuthcs 127
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập English 8 - Unit 11: Science and technology - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học cơ sở Lam Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập English 8 - Unit 11: Science and technology - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học cơ sở Lam Sơn

Giáo án ôn tập English 8 - Unit 11: Science and technology - Năm học 2020-2021 - Trường Trung học cơ sở Lam Sơn
 UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
 LAM SƠN
 NỘI DUNG BÀI DẠY ÔN TẬP KIẾN THỨC CHO HỌC SINH 
 TRONG THỜI GIAN NGHỈ DO DỊCH BỆNH Covid-19
 Tổ, nhóm:Ngoại ngữ
 Môn học:Anh Khối lớp:8
 Tuần học từ ngày 17/2 đến ngày 20/2
 Nội dung:
 I. Lý thuyết:
 ❖ Vocabulary (xem sách giáo khoa – glossary- unit 11 trang 162)
 ❖ Grammar
1. The Participle (phân từ)
a. Present participle (hiện tại phân từ): VERB + ING
* Present participle đứng sau 1 danh từ hoặc 1 cụm danh từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặc 
cụm danh từ đó. Present participle mang ý chủ động.
 Ex: +The boy is reading a book. He is Quang.
 ->The boy reading a book is Quang. (V.ing diễn tả ý chủ động)
b. Past participle (quá khứ phân từ): VERB + ED / VERB 3
 * Past participle đứng sau 1 danh từ hoặc 1 cụm danh từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặc cụm 
danh từ đó. Past participle mang ý bị động.
 Ex: +The old lamp was made in China. It is 5 dollars.
 ->The old lamp made in China is 5 dollars. (V-ed / V3 diễn tả ý bị động)
2. Request with Would / Do you mind . . .?
a.
 Would / Do you mind + verb-ing . . .?
Cấu trúc này thường được dùng để yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự
 Ex: Would / Do you mind opening the window? (=Please open the window)
 (Phiền bạn mở dùm cửa sổ. / Vui lòng mở dùm cửa sổ.) 
 Would / Do you mind not smoking? (=Please don’t smoking.)
 (Xin đừng hút thuốc)
b.
 Would you mind + if-clause (past tense)?
 Do you mind + if-clause (present tense)?
Cấu trúc này thường được dùng để hỏi xin phép một cách lịch sự.
 1 8. What happened . Hoa when she got lost in Boston 
 A. To B. for C. on D. from 
 9. It’s difficult _________the word “reduce”, “reuse”, “recycle”.
 A. remember B.remembering C. remembered D. to 
remember
 10. Hoa promises she _______back in about half an hour.
 A. is B. be C. has been D. will be
II- Listen + Read
 ❖ Exercises
 I. READ 1 PAGE 104
 II. READ 2 PAGE105
 III. CHOOSE THE WORD OR PHRASE (A,B,C,D) THAT BEST FIT THE 
 BLANK SPACE IN EACH SENTENCE 
 1. A new market ________ lately.
 a. have built b. has been built c. has built d. have been built 
 2. The manager must ________ the cheque.
 a. sign b. signed c. be signed d. been signed
 3. Would you mind ________ the window?
 a. close b. closes c. closing d. closed
 4. Do you mind if I turn the TV on? * __________.
 a. Please do. b. Please go ahead. c. I’m sorry, I can’t. d. a and b
 5. It’s very important ________ to school on time.
 a. go b. to go c. going d. went
 6. The boy ________ up the stairs is Minh.
 a. walks b. walked c. walking d. to walk
 7. The old stamp ________ in China is 5 dollars.
 a. made b. makes c. make d. making
 8. I study hard ________ pass the final exam.
 a. so that b. in order not to c. so as to d. so as not to
 9. Cool the burns immediately in order to minimize tissue damage.
 3 Do you mind if I ........... .................................................................................................................
10. Can I turn off TV?
 Do you mind if I ............................................................................................................................
11. Ba hurried so that he couldn’t be late for class.
 Ba hurried in order. ........................................................................................................................
12. He always drives carefully so that he doesn’t cause accidents
 He always drives carefully in order .................................................................................................
 13. Ba went to London so that he could speak English more fluently.
 Ba went to London in order..........................................................................................................
14. Nga gets up early so as to go to school on time
 Nga gets up early so that .............................................................................................................
15. Mr. Tan always drives carefully so as not to cause accident
 Mr.Tan always drives carefully so that ........................................................................................
16. Mai always works hard so as to pass in this examination.
 Mai always works hard so that.....................................................................................................
17. Her father goes to the university so as to meet her
 Her father goes to the university so that ....................................................................................
 5

File đính kèm:

  • docxgiao_an_on_tap_english_8_unit_11_science_and_technology_nam.docx