Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun

doc 7 Trang tailieuthcs 76
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun

Giáo án Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 14: Freetime fun
 UNIT 14: FREETIME FUN
 I. VOCABULARY :
Word Transcript Class Meaning Example
Adventure /ədˈventʃər̩/ n Cuộc phiờu lưu She had exciting adventures in Egypt. 
 The Beatles are probably the most famous 
Band /bổnd/ n Ban nhạc
 band in the world. 
Cartoon /kɑrˈtun/ n Phim hoạt hỡnh Every child knows Tom and Jerry cartoons. 
 Mickey Mouse is a famous cartoon 
Character /ˈkổrɪktər/ n Nhõn vật 
 character. 
 All she needs to complete her dream is a 
Complete /kəmˈpli:t/ v Hoàn thành 
 baby.
Contest /ˈkɒntest/ n Cuộc thi She won a lot of beauty contests. 
 In tonight's game, our contestants have come 
Contestant /kənˈtestənt/ n Người dự thi 
 from all over the country. 
 I saw a cricket in the garden yesterday 
Cricket /ˈkrɪkɪt/ n Con dế 
 morning. 
Detective /dɪˈtektɪv/ n Thỏm tử I love reading detective stories. 
 I went to several libraries to gather 
Gather /ˈgổð.ər/ v Tập hợp 
 information about Obama. 
 We import a large number of cars from 
Import / ɪmˈpɔrt/ v Nhập khẩu 
 Japan. 
 Sự pha trộn, kết Their latest CD is a mixture of new and old 
Mixture /ˈmɪkstʃə/ n
 hợp songs. 
Owner /ˈəʊnər/ n Người sở hữu Are you the owner of this car? 
Perform /pəˈfɔːm/ v Biểu diễn He is performing in the role of Romeo. 
 The World Cup was transmitted around the 
Satellite /ˈsổtəlaɪt/ n Vệ tinh 
 world by satellite. 
 Phim truyền hỡnh Hanah Montana is an American television 
Series /ˈsɪəri:z/ n
 nhiều tập series. 
Switch on /swɪtʃ ɒn/ v Bật cụng tắc I switched on a light. 
 This weekly show is aimed at teenage 
Viewer /ˈvjuːər/ n Người xem 
 viewers. 
Drama / ˈdrɑmə/ n kịch She's been in several television dramas. 
Interest /ˈɪntərɪst/ n Sở thớch His interests are philosophy and chess. B. WHAT’S ON? (CHIẾU PHIM Gè?)
 Each other và One another
1. Each other (lẫn nhau): dựng cho HAI người, hoặc Hai con vật.
- Bill and John write to each other.
 Bill và John viết thư cho nhau.
- Two dogs are fighting each other.
 Hai con chú đang cắn nhau.
2. One another (lẫn nhau): dựng cho hơn hai người hay hai con vật.
- The villagers help one another in the harvest time.
 Dõn làng giỳp đỡ lẫn nhau vào mựa giặt.
- Brothers and sisters in the family should love one another.
 Anh chị em trong gia đỡnh phải thương yờu nhau.
 EXERCISES
I. Choose the best answer:
1. There was a(n) ..... football match on TV last night. I really liked it.
a. exciting b. boring c. popular d. interested
2. They prefer reading .... watching TV. NỘI DUNG BÀI HỌC
 (Theo chương trỡnh giảm tải HK2)
A. Time for TV (Trang 139-143 SGK Tiếng Anh 7)
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đú luyện tập với bạn học.) Hướng dẫn dịch:
Ba: Nga, bạn cú xem truyền hỡnh khụng?
Nga: Khụng thường lắm. Khụng cú nhiều chương trỡnh hay cho thanh thiếu niờn.
Ba: Bạn thớch loại chương trỡnh gỡ?
Nga: Mỡnh thớch xem những chương trỡnh núi về thanh thiếu niờn ở cỏc nước khỏc. Mỡnh muốn biết họ 
làm gỡ, họ mặc gỡ và thớch nghe nhạc gỡ ... .
Ba: Cú vài chương trỡnh cho người trẻ mà.
Nga: Nhưng do người lớn tuổi hơn thực hiện. Họ đõu biết chỳng ta thớch gỡ.
Ba: Mỡnh thớch cỏc chương trỡnh về thể thao, phim hoạt hỡnh và phim.
Nga: Mỡnh thật sự khụng thớch xem thể thao. Mỡnh thớch chơi thể thao hơn. Và hầu hết cỏc phim trờn tivi 
đều rất cũ.
Ba: Cú nhiều chương trỡnh ca nhạc mà.
Nga: Ừ, cú đấy. Nhưng họ khụng chơi loại nhạc mà mỡnh thớch.
Ba: Vậy tối nay bạn định làm gỡ?
Nga: À, mỡnh sẽ khụng xem tivi. Mỡnh sẽ nghe đài phỏt thanh hay cú lẽ mỡnh đọc sỏch.
Trả lời cõu hỏi:
a) Does Nga watch a lot of TV? Why/Why not? (Nga cú xem nhiều tivi khụng? Tại sao/Tại sao khụng?)
=> Not often. Because there aren't many good programs for teenagers.
b) What does Ba like to watch on TV? (Ba thớch xem gỡ trờn tivi?)
=> Ba likes to watch sports shows, cartoons and movies.
c) What does Nga like to watch on TV? (Nga thớch xem gỡ trờn tivi?)
=> Nga likes to watch programs about teenagers in other countries.
d) Why doesn't Nga like music programs on TV? (Tại sao Nga khụng thớch cỏc chương trỡnh ca nhạc trờn 
tivi?)
=> Because they don't play the kind of music she likes.
e) What is Nga going to do this evening? (Tối nay Nga sẽ làm gỡ?)
=> She's going to listen to the radio or maybe read a book.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_7_unit_14_freetime_fun.doc