Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10+11
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10+11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 10+11
TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP - TIẾNG ANH 8 UNIT 10 : RECYCLING I/ VOCABULARIES 1.recycle (v)tái chế recycling (n) sự tái chế recyclable (a) có thể tái chế 2. reduce (v) giảm reduction (n) sự giảm bớt 3. plastic (n) chất dẻo, nhựa Plastic bag : Túi nhựa 4. reuse (n)(v) tái sử dụng reusable (a) có thể tái sử dụng 5. wrap (v) gói, bọc 6. fertilizer (n) phân bón fertilize (v) làm phì nhiêu, làm màu mỡ fertile (a) phì nhiêu, màu mỡ 8. vegetable matter (n) chất rau 9. representative (n) người đại diên, đại biểu representative (a) tiêu biểu, điển hình represent (v) đại diện cho 10. resources (n) tài nguyên natural resources : tài nguyên thiên nhiên 11. to package (v) đóng gói packaging (n) bao bì overpackage (v) đóng gói quá kỹ 14. metal (n) kim loại 15. fabric (n) material : vải (sợi) 16. compost (n) phân xanh 17. heap (n) đống 18. pipe (n) ống dẫn 19. covering (n) tấm trải, tấm phủ floor covering (n) thảm trải sàn 20. to refill (v) làm cho đầy lại 21. glassware (n) đồ thuỷ tinh 22. melt (v) tan ra, chảy ra 23. deposit (n) tiền đặt cọc (v) đặt cọc 24. waste (n) rác rưởi, chất thải 25. dung (n) phân thú vật 26. delight (v) làm vui thích delighted (a) vui mừng, hài lòng 27.to soak (v) nhúng, ngâm 28. mix (v) trộn, pha Thì Chủ động Bị động Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + P2 Hiện tại tiếp S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + P2 diễn Hiện tại hoàn S + have/has + P2 + O S + have/has + been + P2 thành Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + P2 Quá khứ tiếp S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + P2 diễn Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + P2 Tương lai gần S + am/is/are going to + V-infi + O S + am/is/are going to + be + P2 Động từ S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + P2 khuyết thiếu: can, could, may, should. . UNIT 11 : TRAVELING AROUND VIETNAM I. VOCABULARIES 1. Temple (n) đền, miêú The Temple of Literature : Văn Miếu 2. Harbour (n) Bến Tàu, Cảng 3. Crop (n) Vụ mùa 4. Corn (n) ngô, bắp 5. Sugar cane (n) Cây mía 6. Photo (n) = Photograp :ảnh, bức hình take a photo of sb/ st : Chụp ảnh ai, cái gì 7. Luggage (n) hành lý 8. Vegetarian (n) người ăn chay Vegetarian restaurant : nhà hàng bán thức ăn chay (v) giải cứu 37. overturn (v) lật úp, đổ nhào 38. stumble ( v) vấp, vấp phải II. GRAMMAR 1. The participles (phân từ) a. Present participle ( Hiện tại phân từ ): V-ing Hiện tại phân từ có thể dùng : - Với động từ be để thành lập thì tiếp diễn Ex : She is singing. - Làm tính từ : mô tả đặc điểm của người hoặc vật Ex: He is a very boring man. - Thay cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề qua hệ ở thể chủ động (active) Ex: The man who is standing over there is my teacher. The man standing over there is my teacher. Ex: Students who attend this school have to wear uniform. students attending this school have to wear uniform. b. Past participle ( quá khứ phân từ ): V3/ V-ed Quá khứ phân từ có thể được dùng: - Với động từ BE và HAVE để thành lập dạng bị động và thì hiện tại hoàn thành. Ex: German is spoken in Austria. I have worked here for 2 years. - Làm tính từ để diễn tả cảm giác của người nào đó. Ex: Jane was bored at school. - Thay cho mệnh đề quan hệ khi động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động. Ex: The Toys which were made in China are cheap. The toys made in China are cheap. 2. Request with Would/ Do you mind - Yêu cầu người khác làm gì một cách lịch sự. Ex: Would you mind opening the window? - Agree : Not at all No, I don’t mind No, of course not No, I’d be happy to. Disagree: I’m sorry. I can’t I’m sorry. That is not possiple. I’m afraid I can’t. - Xin phép một cách lịch sự. Would you mind if S +V(Past tense ).? Do you mid if S + V( present tense)..? Ex: Do you mind if I smoke?
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_8_unit_1011.docx