Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam - Năm học 2020-2021
TUẦN LỄ TỪ 17/2/2021 ĐẾN 28/2/2021 Unit 11: Traveling around Viet Nam- GRADE 8 Getting started & Listen and read I. Vocabulary 1. The Temple of Literature /ðə templ əv ˈlɪtrətʃər/ (n): Văn Miếu 2. Ngo Mon (Gate) /geit/ (n): (Cổng) Ngọ Mơn 3. Ha Long Bay /bei/ (n): Vịnh Hạ Long 4. Nha Rong Harbor /ˈhɑːbə(r)/ (n): Bến Nhà Rồng 5. How do you do? /haʊ duː ju duː/ = How are you? Bạn khỏe khơng? 6. Welcome to Viet Nam /ˈwelkəm tu/ Chào mừng tới Việt Nam 7. mind /maɪnd/ (v): phiền 8. sit in the front seat / sɪt ɪn ðə frʌnt siːt/ (v) ngồi ở ghế trước 9. a 40-minute drive /ə ˈfɔːti ˈmɪnɪt draɪv/ (n) thời gian lái xe dài 40 phút 10. sugar cane /ˈʃʊɡər keɪn/ (n) cây mía 11. This is the first time /ðɪs ɪs ðə fɜːrst taɪm/ đây là lần đầu tiên 12. luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ (n): hành lí 13. airport /ˈerpɔːrt/ (n): sân bay 14. never before /ˈnevər bɪˈfɔːr/ chưa bao giờtrước đây 15. past /pỉst/ (prep): ngang qua 16. farmland / ˈfɑːrmlỉnd/ (n): đất nơng nghiệp 17. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa 18. highway /ˈhaɪweɪ/ (n): quốc lộ 19. in the direction of /ɪn ðə daɪˈrekʃn əv/: về hướng 20. sights /saɪt/ (n): cảnh đẹp, thắng cảnh 21. departures /dɪˈpɑːrtʃər/ (n): các chuyến tàu xe khởi hành đi II/ READ - recognize /ˈrekəɡnaɪz/(v) : nhận ra - harbour /ˈhɑːbə(r)/ (n) : cảng - UNESCO : tổ chức UNESCO - heritage /ˈherɪtɪdʒ/(n) : di sản - magnificent /mỉɡˈnɪfɪsnt/(n) : lộng lẫy, đầy ấn tượng - cave /keɪv/(n) : cái hang - tourist /ˈtʊərɪst/(n) : khách du lịch - limestone /ˈlaɪmstəʊn/(n) : đá vơi - sand /sỉnd/(n) : cát - seaside /ˈsiːsaɪd/(n) : bờ biển - canoe /kəˈnuː/(n) : ca nơ, xuồng - resort /rɪˈzɔːt/(n) : vùng, khu nghỉ mát - oceanic /ˌəʊʃiˈỉnɪk/(a) : thuộc về đại dương - giant /ˈdʒaɪənt/(a) : to lớn, khổng lồ - buddha /ˈbʊdə/(n) : phật Ex: I suggest going to Ben Thanh Market = How about going to Ben Thanh Market? • Participle: phân từ. Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ trong bài này cĩ chức năng làm tính từ trong 1 cụm từ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước + Present Participle (hiện tại phân từ): tồn tại dưới dạng V-ing, tính từ mang ý nghĩa chủ động Ex: The boy reading the book is Ba. Ex1: The baby sitting in the armchair is crying for her mother. Ex2: The woman standing in the corner is suspicious. + Past Participle (quá khứ phân từ): tồn tại dưới dạng V3/-ed, tính từ mang ý nghĩa bị động Ex: The old lamp made in China is 5 dollars. Ex1: The car made in Japan is very expansive. Ex2: The tuna kept in the fridge has already expired. SỬA BÀI SÁCH GIÁO KHOA • Getting started 1. c 2. a 3. d 4. b • Listen and read a. False b. True c. False d. True e. True f. False • Read . Check (√) the topics mentioned in the brochures about the resorts. (Đánh dấu (√) vào những chủ đề được cập nhật trong những cuốn sách giới thiệu về những khu nghỉ mát.) 2. Answer. Where should these people go? KEY: The boy reading the book is Ba. The man walking up the stairs is Mr. Quang. The woman carrying a bag is Miss Lien. The boy standing next to Miss Lien is Nam. The girl standing by the table is Lan. The girls playing cards are Nga on the left and Hoa on the right. 2/ Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box. (Em hãy nhìn quầy hàng và mơ tả hàng hố được bày bán. Sử dụng phân từ quá khứ của động từ trong khung.) a) Request: Do you mind if I sit down? Response: Please do. b) Request: Would you mind if I smoked? Response: I’d rather you didn’t. KEY: a) Request: Do you mind if I sit down? Response: Please do. b) Request: Would you mind if I smoked? Response: I'd prefer you didn't. c) Request: Do you mind if I postpone our meeting? Response: Not at all. d) Request: Do you mind if turn off the stereo? Response: I'd rather you didn't. e) Request: Would you mind if I turned on the air conditioner? Response: Please do. f) Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV? Response: No, of course not.
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_8_unit_11_traveling_around_vietnam_nam.docx