Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 12+13
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 12+13", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 12+13
UNIT 12: A VACATION ABROAD GETTING STARTED, LISTEN AND READ 1. abroad (av) ở nước ngoài 2. Canada (n) Nước Canada Canadian (a) thuộc về canada (n) người canada 3. Britain (n) nước Anh British (a) (n) thuộc về nước Anh, người Anh 4. Thailand (n) Nước Thái Lan Thais (a)(n) thuộc về Thái Lan, người Thái 5. Australia (n) Nước Úc Australian (a)(n) thuộc về Úc, người Úc 6. Surprise (n) Sự ngạc nhiên, điều bất ngờ A nice surprise : Một điều bất ngờ thú vị Surprised at (a) ngạc nhiên Surprising (a) làm ngạc nhiên Surprisingly (av) 7. Ticket (n) vé, thẻ Ticket price (n) giá vé 8. Include (v) bao gồm 9. Come over (v) ghé thăm 10. Free (a) rãnh rỗi ≠ busy (a) bận rộn 11. Pick Sb up (ph.v) Đón rước ai bằng xe SPEAK 1. Itinerary (n) hành trình, lộ trình 2. Sightseeing (n) sự tham quan, cuộc tham quan Go sightseeing : đi tham quan 3. Single (a) đơn 4. Double (a) đôi 5. Gallery (n) phòng trưng bày LISTEN 1. Cloud (n) mây Cloudy (a) có mây 2. Rain (n) mưa Rainy (a) có mưa 3. Snow (n) tuyết Snowy (a) có tuyết 4. Sun (n) mặt trời Sunny (a) có nắng 5. Warm (a) ấm GRAMMAR 1. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous tense) I- CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Affirmative form S + was/were + V-ing CHÚ Ý: - S = I/ He/ She/ It + was - S = We/ You/ They + were Examples: - She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) - They were playing badminton when I came yesterday. (Họ đang chơi cầu lông khi tôi đến ngày hôm qua.) 2. Negative form S + wasn’t/ weren’t + V-ing CHÚ Ý: - was not = wasn’t - were not = weren’t Examples: - He wasn’t working when his boss came yesterday. - We weren’t watching TV at 9 p.m yesterday. 3. Interrogative form Was/ Were + S + V-ing ? Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t. Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t. Examples: - Was your mother going to the market at 7 a.m yesterday? Yes, she was./ No, she wasn’t. - Were they staying with you when I called you yesterday? Yes, they were./ No, they weren’t. 1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”: - Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”. Ví dụ: write – writing type – typing come – coming - Tận cùng là HAI chữ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường. Ví du: agree – agreeing see – seeing 2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM - Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”. EX: stop – stopping get – getting put – putting - CHÚ Ý: EXCEPTIONS: beggin – beginning travel – travelling prefer – preferring permit – permitting 3. Với động từ tận cùng là “ie” - Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”. EX: lie – lying die – dying 2. Progressive tense with always Trạng từ always, constantly , continually có thể được dung với thì tiếp diễn để diễn đạt: - Hành động xảy ra rất thường xuyên, nhất là khi nó gây khó chịu, bực mình cho người nói. Ex : He is always losing his keys. -Hành động hoặc sự việc tình cờ xảy ra rất thường xuyên Ex: I am always meeting Mrs. Blake in the supermarket. -Hành động có tính liên tục. Ex : He is always working. V- EXERCISES EX1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn. 1. At this time last year, they (build) this house. 2. I (drive) my car very fast when you called me. 3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday. 4. My father (watch) TV when I got home. UNIT 13 : FESTIVALS GETTING STARTED, LISTEN AND READ 1. Festival (n) lễ hội 2. Be keen on Be interested in (a) yêu thích, đam mê Be fond of 3. Pottery (n) đồ gốm 4. Ancient (a) cổ kính 5. Mountain-climbing (n) hoạt động leo núi 6. Fetch (v) mang về, lấy về Water-fetching (n) việc lấy nước 7. Invite sb to V (v) mời Invitation (n) lời mời 8. Compete (v) cạnh tranh Competition (n) cuộc thi Competitive (a) cạnh tranh 9. Teammate (n) đồng đội 10. Upset (a) lo lắng, đau khổ To upset (v) làm lo lắng, đau khổ 11.Yell at sb for st (v) la hét, la hò 12.Urge (v) thúc giục, nài nỉ 13.Special (a) đặc biệt, riêng biệt Specially (av) đặc biệt là, nhất là Special (n) sự kiện đặc biệt, nét đặc biệt 14.Rub (v) chà xát, cọ xát 15.Separate from sb/st (v) tách ra 16.Contest (n) cuộc thi Contestant ( n) người dự thi 17.Husk (n) vỏ (hạt), trấu (thóc) 18.Judge (n) giám khảo (cuộc thi), quan tòa (v) đánh giá, xét đoán 19. grand (a) lớn, quan trọng Grand prize (n) giải thưởng lớn 20.Award (n) phần thưởng Award SB/ST (v) tặng, tặng thưởng ST TO SO 21.Council (n) hội đồng SPEAK + LISTEN 1. pomegranate (n) quả lựu 2. marigold (n) cúc vạn thọ 3. peach blossom (n) hoa đào 4. watermelon (n) dưa hấu →watermelon seed : hạt dưa S + am/ is/ are +V3/ V-ed S + was/ were +V3/ V-ed Ex: The newspapers are delivered by Ex : That letter was written by my John every morning. mother. Present Continuous Past Continuous S + am/ is/ are + Being +V3/ V-ed S + was/ were + Being +V3/ V-ed Ex : I am being asked a lot of questions. Ex : Her homework was being done at that time. Present perfect Past perfect S + Have/ has +been + V3/ V-ed S + Had +been + V3/ V-ed Ex : That cake has been made by my Ex : A dinner had been prepared before mother. we came. Modal verbs: Can/ Could/ may/ might/ will/ would/ must / have to S +Modal verbs + be +V3/ V-ed Ex : These contracts should be signed by the manager today. 1. People grow rice in many countries in the world. -> Rice ________________________________________________ 2. Graham Bell invented the telephone many years ago. -> The telephone _______________________________________________ 3. They have used this car for many years. ->This car _____________________________________________________ 4. Lan practices English every day. -> English _____________________________________________________ 5. They will take the garbage out of the city. -> The garbage _________________________________________________ 6. Mary sent me this letter two days ago. -> I ___________________________________________________________ 7. People make compost from vegetables. -> Compost _____________________________________________________ 8. You must finish this work before Sunday. -> This work _____________________________________________________ 9. She hasn't used this bicycle for a long time -> This bicycle __________________________________________________ 10. I saw a strange man in my garden yesterday. -> A strange man _________________________________________________ 11. They clean the floor every morning. ->The floor _____________________________________________________ 12. They will solve the problem soon. ->The problem __________________________________________________ 13. They break the glass into small pieces. ->The glass _____________________________________________________ - He says: “I’m going to Ha Noi next week.” ⇒ He says he is going to Ha Noi next week. + Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau: Direct speech Reported speech will / shall would / should am / is / are going to was / were going to present simple past simple present continuous past continuous past continuous past perfect continuous present perfect past perfect past simple past perfect must had to can could Ex: Direct speech: “I’ll talk to Mr Jones,” said he. Reported speech: He said he would talk to Mr Jones. + Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp : would => would, could => could, might => might, should => should, ought to => ought to + Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau: Direct speech Reported speech today that day tonight that night tomorrow the next day / the following day yesterday the day before / the previous day ago before now then next / on Tuesday the next / following Tuesday * says / say to + O => asks / ask + O said to + O => asked + O Ex: He said to me: “Have you been to America?” He asked me if / whether I had been to America. B. Wh-questions: asked (+ O) S + wanted to know + Wh-words + S + V. wondered Ex: They asked us: “Where are you going on holiday?” They asked us where we were going on holiday. “What are you talking about?” said the teacher. The teacher asked us what we were talking about. says / say to + O => asks / ask + O said to + O => asked + O Ex: He said to me: “Who are you writing to?” He asked me who I was writing to. 3. Reported commands: Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh khẳng định có dạng: S + told + O + to-infinitive. Ví dụ: - “Please wait for me here, Mary.” Tom said. Tom told Mary to wait for him there. Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh phủ định có dạng: S + told + O + not to-infinitive. Ex : “Don’t talk in class!” the teacher said. The teacher told the children not to talk in class. Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, .... EXERCISES: Chuyển những câu dưới đây sang câu gián tiếp. 1. “Open the door,” he said to them. - He told them................................................................... 2. “Where are you going?” he asked her. - He asked her where......................................................... 3. “Which way did they go?” he asked. - He asked... ...................................................................... 4. “Bring it back if it doesn’t fit”, I said to her. - I told... ............................................................................ 5. “Don’t try to open it now,” she said to us. - She told... ........................................................................
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_8_unit_1213.docx