11 Đề tham khảo học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3

doc 10 Trang tailieuthcs 84
Bạn đang xem tài liệu "11 Đề tham khảo học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 11 Đề tham khảo học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3

11 Đề tham khảo học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3
 TƯ LIỆU CÁ NHÂN
 GIÁO VIÊN – Q3
  
 NĂM HỌC 2015– 2016
Ho tên HS: ................................................................. Lớp: .. Đề 1. Trường THCS Bạch Đằng
 ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ I – NH: 2015– 2016
Bài 1: (3.0đ) Thực hiện các phép tính 
 3 2 3 3 3
a) 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  ; b) 3 .76 3 .23 3
c) 24 ( 14) 10
Bài 2: (2đ) Tìm x biết: 
 a) 36 : (x 5) 4 ; b) 117 3x 354 :352
Bài 3: (2.5đ )
 a/ Tìm UCLN (84,15,99 )
 b/Số học sinh khối 6 của trường khoảng từ 350 đến 400 học sinh. 
Khi xếp thành hàng 3,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ,không thừa ai cả. Hỏi 
số học sinh khối 6 của trường.
Bài 4: ( 2.0 đ)
 Trên tia Ax lấy hai điểm K,H sao cho AH= 5cm, AK= 10cm
 a) Tính HK.
 b) Gọi I là trung điểm HK. Tính AI 
Bài 5: ( 0.5 đ)
 Tìm số tự nhiên có 4 chữ số ab5c biết nó thoả mãn cả 2 điều kiện sau: 
 1) ab5c 25
 2) ab a b2
 ---o0o---
 Đề 2. TRƯỜNG THCS BÀN CỜ 
 ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ I – NH: 2015– 2016
Bài 1: Thực hiện phép tính (2 điểm)
 a) 713 : 711 + 3 . 32 - 20150
 b) 325 – 5 . [43 - (27 - 52) : 118]
Bài 2: Tìm x (2.5 điểm)
 a) 2x – 16 = 24 . 3
 b) 32x = 81
 c) 45 – 35 : (x + 1)=52
Bài 3: Số sách quyên góp của học sinh lớp 6A khoảng từ 300 đến 400 
cuốn. Nếu chia thành các bó 8 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ. Tính 
số sách lớp 6A đã quyên góp. (2 điểm)
 Trang 3
Tư liệu THS.Q3 Tư liệu Q3 101010 1010 a/ 5.(x + 35) – 515 = 0
 b/ 125:52x = 5
 c/ 4. x 4 = 16
Bài 3
 a/ Tìm ƯCLN(120, 168) và BCNN(120, 168)
 b/ Một đội y tế có 72 bác sĩ và 324 y tá. Có thể chia đội y tế nhiều 
nhất thành mấy tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều cho các tổ ?
Bài 4 : Trên tia Ox lấy hai điểm B và C sao cho OB = 3cm, OC = 6cm. 
 a) Chứng tỏ B nằm giữa O và N.Tính BC.
 b) Chứng minh B là trung điểm của đoạn thẳng OC
 c) Gọi T là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính OT.
Bài 5 : Chứng minh :
 A = 511 + 512 + 513 + 514 + . + 5200 chia hết cho 30
 ---o0o---
 Đề 5. Trường THCS Hai Bà Trưng
 ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ I – NH: 2015– 2016
Bài 1: (2,0đ) Thực hiện phép tính:
 a) 36 : {336 : [200 – (12 + 8 . 20)]}
 b) 25 . 28 + 25 . 71 + 25
 c) [(49 : 47) : 8 – 7530]2015
Bài 2: (2,0đ) Tìm x, biết:
 a) 173 – x = 94
 b) –4 < x ≤ 2
 c) 53 – 7x = 57 : 55 
Bài 3: (1,5đ) Cho hai tập hợp:
 A= x N / 5 x 10 và B = x N * / 5x 35
 a) Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử. 
 b) Tìm A  B?
Bài4: (1,5đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 
500. Nếu xếp thành từng hàng 8 học sinh, 10 học sinh, 12 học sinh thì 
vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 5: (2,0đ) 
 Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và B sao cho OA= 2cm, OB= 5cm
 a) Tính AB
 b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho 
 OC= 1cm. Tính AC.
 Trang 5
Tư liệu THS.Q3 Tư liệu Q3 101010 1010 d. Tìm x N biết 48 x, 72 x, 60 x và 4 < x < 12
Bài 3: (1,5đ)
 Học sinh khối 6 của 1 trường trong khoảng từ 300 đến 400 
học sinh. Nếu xếp hàng 8, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ không thừa 
học sinh nào. Tính số học sinh khối 6 đó
Bài 4: (2đ) Trên tia Ax, lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 3cm và 
AC = 9cm
 a. Tính độ dài đoạn thẳng BC
 b. Lấy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Hỏi điểm B 
 có là trung điểm của đoạn thẳng AM không ? Vì sao?
 ---o0o---
 Đề 8. Trường THCS Lê Quý Đôn
 ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ I – NH: 2015– 2016
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
 a)
 b)
 c)
 d)
Bài 2. (2 điểm) Tìm , biết:
 a)
 b)
 c)
 d)
Bài 3. (2 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
 a)
 b)
Bài 4. (1,5 điểm)
 Khối 6 của một trường có 260 học sinh nữ và 280 học sinh nam. Vào 
đầu năm học Ban giám hiệu muốn chia số học sinh đó vào các lớp sao 
cho mỗi lớp có số nữ bằng nhau và số nam bằng nhau. . Hỏi có thể chia 
được nhiều nhất thành bao nhiêu lớp?
Bài 5. (0,5 điểm)
 Trang 7
Tư liệu THS.Q3 Tư liệu Q3 101010 1010 b. 716 : 714 + 24. 2 – 20110
 c. 100 – 99 + 98 – 97 + . . . + 4 – 3 + 2 – 1 
Bài 2: (2đ) Tìm x:
 a. (5x – 39) . 7 + 3 = 80
 b. 3x+1 . 2 = 162
Bài 3: (1đ)
 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số, chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Bài 4: (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 
học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học 
sinh khối 6 của trường.
Bài 5: (2đ) 
 Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 9cm
 a. Tính độ dài đoạn thẳng AB
 b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng 
 OM. Hỏi điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OM không? 
 Vì sao?
 ---o0o---
 Đề 11. Trường THCS Thăng Long
 ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ I – NH: 2015– 2016
BÀI 1 : Thực hiện phép tính (2,5 điểm).
 a) ( 8) 17 ( 3)
 b) 142 [136 4.(148 144)]
 c) {175 [3.(24.5 52.2) 40]}:53
BÀI 2 : Tìm x, biết (2,5 điểm).
 a) 2.(x+12)=20
 b) 347 : (189 3x) 344
 c) 27 3.(5x 2) 6
BÀI 3 : Tìm ƯCLN và BCNN của 60; 75 (1 điểm)
BÀI 4 : (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 
250 đến 320. Nếu xếp thành từng hàng 10 học sinh, 12 học sinh, 15 học 
sinh đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
BÀI 5 : (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, 
OB = 9cm.
 a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
 b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng 
 Trang 9
Tư liệu THS.Q3 Tư liệu Q3 101010 1010

File đính kèm:

  • doc11_de_tham_khao_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2015_2016_ph.doc