Bài giảng Đại số 9 - Tuần 22, Bài: Phương trình bậc hai một ẩn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tuần 22, Bài: Phương trình bậc hai một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số 9 - Tuần 22, Bài: Phương trình bậc hai một ẩn
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1.Bài tốn mở đầu: (tr 40 SGK) 32m Trên một thửa đất hình chữ nhật ? x cĩ chiều dài 32m, chiều rộng 24m, người ta định làm một vườn cây 32-2x x x 24m cảnh cĩ con đường đi xung ? 560m2 ? quanh. Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích 24-2x phần đất cịn lại bằng 560m2 ? ? x Gọi bề rộng của mặt đường là : x (m) (0 < x < 12) Phần đất cịn lại cĩ chiều dài là: 32 - 2x (m) ĐâyCho là biết phươngPhần ẩn đất và trình sốcịn mũ lạibậc của cĩ hai chiềuẩn một ? rộng ẩn là: 24 - 2x (m) Phần đất cịn lại cĩ Diện tích là: (32-2x)(24-2x) (m2) Theo đề bài ta cĩ phương trình: ( 32 - 2x)(24 - 2x) = 560 Hay : x2 - 28x + 52 = 0 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1.Bài tốn mở đầu: (tr 40 SGK) 2.Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn (nĩi gọn là phương trình bậc hai) là phương trình cĩ dạng: ax2 + bx + c = 0, trong đĩ x là ẩn ; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a0 Ví dụ: a) x2 + 50x - 1500 = 0 là một phương trình bậc hai với các hệ số a = 1; b = 50; c = -1500. b) -2x2 + 5x = 0 là một phương trình bậc hai với các hệ số a = -2; b = 5; c = 0. c) 2x2 - 8 = 0 là một phương trình bậc hai với các hệ số a = 2; b = 0; c = -8. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Bài tập 11 (Sgk-42) Đưa các phương trình sau về dạng ax² + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c : a/ 5x² + 2x = 4 - x c/ 2x2 + x − 3 = 3x +1 2 5x² + 2x + x - 4 = 0 +−−= 2x3x3x - 10 2 5x² + 3x - 4 = 0 +−−+= 2x(13)x(31)0 Cĩ a = 5, b = 3, c = – 4 Cĩ a 2==−=−+ , b 13 , c (31) 3 1 b/ x2 + 2x − 7 = 3x + d/ 2x² + m² = 2(m – 1)x (m là một hằng số) 5 2 3 1 x 2 + 2x - 3x − 7 - = 0 2x² - 2(m - 1)x + m² = 0 5 2 3 15 Cĩ a = 2 , b = - 2(m - 1) , c = m² x 2 - x − = 0 5 2 3 15 Cĩ a = , b = - 1 , c = − 5 2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1.Bài tốn mở đầu: ( SGK) 2.Định nghĩa: Ví dụ 2 Giải phương trình: x² - 3 = 0 3. Một số ví dụ về 2 x = 3 giải phương trình bậc hai x² - 3 = 0 x = 3 *Phương trình bậc hai khuyết b Vậy phương trình cĩ hai nghiệm: x1 = 3 , x2 = - 3 (hệ số b = 0) ax² + c = 0, (a ≠ 0). ?3a) Giải phương trình: 3x² - 2 = 0 2 3x² - 2 = 0 3x2 = 2 x2 = 3 2 6 x = x = 3 3 Vậy phương trình cĩ hai nghiệm : 6 6 x = ; x = − 1 3 2 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1.Bài tốn mở đầu: ( SGK) *Phương trình bậc hai khuyết b 2.Định nghĩa: (hệ số b = 0) 3. Một số ví dụ vềgiải ph/t bậc hai ax² + c = 0, (a ≠ 0). *Phương trình bậc hai khuyết b và c ax2 = − c (hệ số b=0;c=0) c ax² = 0, (a ≠ 0). =−x2 x = 0 c a *)NÕu - → 0 pt v« nghiƯm a *Phương trình bậc hai khuyết c c (hệ số c = 0) *)NÕu -0 ax² + bx = 0 (a ≠ 0) a b cc ax(x + ) = 0 →=pt cã −= hai − nghiƯm − x,x12 a aa b xx =0; = − a PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1.Bài tốn mở đầu: ( SGK) Ví dụ 3 Giải phương trình: 2.Định nghĩa: 2x² - 8x + 1 = 0 3. Một số ví dụ về giải p/t bậc hai (a =2;b=-8;c=1) = 2x 2 − 8x = −1 (Chuyển 1 sang vế phải) *Phương trình bậc hai đầy đủ 2 1 = x − 4x = − (Chia hai vế cho 2) ( hệ số a;b;c ≠ 0). 2 1 = −+=x4x42 −+ 4 (Cộng 4 vào hai vế) 2 7 2 ?4 Giảỉ pt: (x − 2) = 7 2 = x 2 − 4x + 4 = 7 4 . 7 x – 2 = = (x − 2)2 = (Biến đổi vế trái) Muốn giải phương2 2 14 7 x = . x – 2 = trình bậc hai đầy2 2 2 14 2 đủVậy( phương hệ số trình a;b;c cĩ hai nghiệm ≠ 0), là: x = 2 Vậy phương trình cĩ hai nghiệm ta làm4 + 14như thế4 − nào14 ? x = , x = 1 2 4 + 14 4 − 14 2 2 x = , x = 1 2 2 2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 3. Một số ví dụ vềgiải p/t bậc hai Bài tốn mở đầu: ( SGK) *Phương trình bậc hai đầy đủ Gọi bề rộng mặt đường là x (m) (0 < x < 12) ( hệ số a;b;c ≠ 0). Phần đất cịn lại cĩ Phần đất cịn lại cĩ chiều dài là: 32 - 2x (m) Bước 1 : Chuyển hệ số c sang vế phải Phần đất cịn lại cĩ chiều rộng là: 24 - 2x (m) Phần đất cịn lại cĩ diện tích là: 2 Bước 2 : Chia cả 2 vế cho a (32-2x)(24-2x) (m ) Theo đề bài ta cĩ phương trình: Bước 3 : Cộng 2 vế với một số để vế (32 - 2x)(24 - 2x) = 560 trái đưa về bình phương một tổng Hay x2 - 28x + 52 = 0 hoặc một hiệu hai biểu thức. x² - 28x = - 52 [A(x)]2 = d x² - 2.x.14 +196 = - 52 +196 *Nếu biểu thức bên vế phải nhỏ hơn 0 (x – 14)² = 144 ( d < 0 ) thì pt vơ nghiệm x – 14 = 12 x = 26 (Loại) *Nếu biểu thức bên vế phải lớn hơn 0 x – 14 = - 12 x = 2 (Nhận) ( d > 0 )thì ta khai căn 2 vế để tìm x. Khi đĩ pt cĩ hai nghiệm. Vậy chiều rộng của mặt đường là: 2 (m)
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_9_tuan_22_bai_phuong_trinh_bac_hai_mot_an.pptx