Bài giảng Đại số 9 - Tuần 24, Bài: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Huỳnh Thị Yến Nguyệt
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tuần 24, Bài: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Huỳnh Thị Yến Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số 9 - Tuần 24, Bài: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Huỳnh Thị Yến Nguyệt
PHƯƠ NG T R ÌN H Q U Y V Ề P H Ư Ơ N G T R Ì N H B Ậ C H A I PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Phương trình trùng phương: Xét phương trình: a) Định nghĩa: Phương trình trùng 4 2 phương là phương trình có dạng: x + 2x - 3 = 0 ax4 + bx2 + c = 0 (a 0) Đây gọi là phương trình trùng phương Phương trình bậc hai có dạng: ax2 + bx + c = 0 (a 0) Phương trình trùng phương có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a 0) PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Phương trình trùng phương: Giải phương trình: a) Định nghĩa: Phương trình trùng x4 + 2x2 - 3 = 0 (1) phương là phương trình có dạng: Đặt x2 = t (t ≥ 0) ax4 + bx2 + c = 0 (a 0) Ta được phương trình: b) Cách giải: t2 + 2t – 3 = 0 (2) B1. Đặt x2 = t (t ≥ 0) (a = 1; b = 2; c = -3) Ta được phương trình: Ta có: a + b + c = 1+ 2 + (- 3) = 0 at2 + bt + c = 0 Nên phương trình có 2 nghiệm là: B2. Giải phương trình bậc hai ẩn t. 2 (nhận) B3. Lấy giá trị t 0 thay vào x t1 = 1 c −3 = t để tìm x. t=3== − (loại) 2 a1 x = ± t x2 = 1 B4. Kết luận số nghiệm của phương Với t = t1 = 1 x = 1 trình đã cho. Vậy pt có 2 nghiệm x1=1; x2=-1 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Phương trình trùng phương: ?2 Giải phương trình 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu: xx2 −+361 = Cách giải: xx2 −−93 xx2 −+361 Bước 1 : Tìm điều kiện xác định =(*) của phương trình. (3)(3)3xxx−+− + ĐKXĐ : x 3 Bước 2 : Quy đồng mẫu thức hai + MTC: (3)(3)xx−+ vế rồi khử mẫu thức. 2 (*) xxx−+=+363 Bước 3 : Giải phương trình vừa xx2 −4 + 3 = 0 nhận được. a = 1; b = -4; c = 3 Bước 4 : Đối chiếu điều kiện, kết Ta có: a + b + c = 1 + (-4) + 3 = 0 luận nghiệm của phương trình. Nên phương trình có 2 nghiệm là: +=x 1 (nhận) 1 c3 +x = = = 3 (loại) 2 a1 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = 1 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Phương trình trùng phương: 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: 3. Phương trình tích: a) Định nghĩa: Phương trình tích có dạng A(x).B(x). . C(x) = 0 b) Cách giải: A(x).B(x). .C(x) = 0 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 hoặc C(x) = 0 ?3 Giải phương trình: x3 + 3x2 + 2x = 0 Giải Ta có: a – b + c = 1 – 3 + 2 = 0 x3 + 3x2 + 2x = 0 nên phương trình (*) có 2 nghiệm là: x (x2 + 3x + 2) = 0 -c2 − x = -1, x =2 == − x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 1 2 a1 * x2 + 3x + 2 = 0 (*) Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm a = 1; b = 3; c = 2 là: x1 = -1, x2 = -2 , x3 = 0 TÌM TÒI MỞ RỘNG (ở nhà) 1/ Xem lại cách giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức và phương trình tích. 2/ Vận dụng các bước giải vào thực hiện tương tự như các ví dụ để giải các bài tập còn lại.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_9_tuan_24_bai_phuong_trinh_quy_ve_phuong_tr.pptx