Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 43, Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 43, Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học 8 - Tiết 43, Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
CHƯƠNG VIII. DA Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I.Cấu tạo của da. 1. Lớp biểu bì a.Tầng sừng: ?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu thông tin SGK, em hãy cho biết đặc điểm của tầng sừng? Trả lời: -Gồm những tế bào chết đã hoá sừng xếp sít nhau. Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I.Cấu tạo của da: 1.Lớp biểu bì: b. Tầng tế bào sống. ?Nghiên cứu thông tin SGK và quan sát hình vẽ, em hãy cho biết đặc điểm của tầng tế bào sống? Trả lời: - Có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới. Trong tế bào có chứa hạt sắc tố tạo nên màu da. Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA CÁC MÀU DA Các sắc tố trong lớp tế bào sống của biểu bì ( gồm các loại sắc tố đỏ, vàng, nâu, đen. Số lượng và tỉ lệ các loại sắc tố góp phần quyết định màu da) Da trắng Da đen Da vàng Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I.Cấu tạo của da: 2.Lớp bì: Ngoài ra lớp bì còn chứa rất nhiều các thành phần khác. VD: Sợi collagen giúp da đàn hồi tạo nên sự săn chắc của da. Mức độ đàn hồi của các sợi collagen phụ thuộc vào từng lứa tuổi làm biến đổi hình thái của da. Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không ngấm nước ? Vì da được cấu tạo từ các sợi mô liên kết gắn chặt với nhau và trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn nên bề mặt da luôn mềm mại và không bị ngấm nước Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I.Cấu tạo của da: 3.Lớp mỡ dưới da: ?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu thông tin SGK em hãy cho biết lớp mỡ dưới da có đặc điểm gì? Trả lời: Chứa mỡ dự trữ có vai trò cách nhiệt. Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I.Cấu tạo của da: *Các sản phẩm của da: ?Quan sát hình vẽ và nghiên cứu thông tin SGK và cho biết các sản phẩm của da? Trả lời: -Lông, móng là sản phẩm Tầng tế của da. bào sống -Chúng được sinh ra bởi các tế bào của tầng tế bào sống. Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA I.Cấu tạo của da: *Các sản phẩm của da: ?Từ đó em hãy cho biết tóc, lông mày có tác dụng gì? Trả lời: -Tóc tạo nên lớp đệm không khí để: +Chống tia tử ngoại +Điều hoà nhiệt độ -Lông mày ngăn mồ hôi và nước Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng không ? Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. Chức năng của da - Đặc điểm nào của da giúp da thực Các hạt sắc tố hiện chức năng bảo vệ ? - Bộ phận nào giúp da giúp da tiếp nhận kích thích ? Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết ? -Da điều hòa thân nhiệt bằng cách nào ? Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. Chức năng của da - Bộ phận nào giúp da giúp da tiếp Các hạt sắc tố nhận kích thích ? Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết ? - Tiếp nhận kích thích nhờ cơ quan thụ cảm. - Bài tiết qua tuyến mồ hôi. Tiết 43 – Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. Chức năng của da. Các hạt sắc tố - Da có 4 chức năng chính: + Bảo vệ cơ thể: là chức năng quan trọng nhất. Da có những + Cảm giác. chức năng gì ? + Bài tiết. + Điều hòa thân nhiệt. - Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp của con người. Chọn ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu trắc nghiệm dưới đây: Câu 1: Da có những chức năng gì? A. Bảo vệ. B. Tiếp nhận kích thích. C. Bài tiết. D. Điều hoà thân nhiệt. E.E Cả A, B, C, D đúng. F. A, C, D đúng. Câu 2: Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện được chức năng bảo vệ? A. Sợi mô liên kết. B.Tuyến nhờn. C. Lớp mỡ dưới da. B. D. Lớp biểu bì E E. Cả A, B, C, D đúng. Câu 3: Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích? A.A Các cơ quan thụ quan. B. Lớp mỡ dưới da. C. Mạch máu. D. Da. Câu 4: Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết qua da? A. Mạch máu. B.B Tuyến mồ hôi. C. Tuyến nhờn. D. Tuyến vị. Câu 5: Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào? A. Sự co dãn mạch máu dưới da. B. Hoạt động tuyến mồ hôi. C. Cơ co chân lông. DD. Cả A, B, C đúng. VÂN TAY
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_8_tiet_43_bai_41_cau_tao_va_chuc_nang_cua.ppt