Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 8 - Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA THẢO LUẬN NHểM HOÀN THÀNH CÁC CÂU HỎI SAU - Vào mựa khụ, ta thường thấy cú những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần ỏo. Điều đú giỳp ta giải thớch như thế nào về thành phần lớp ngoài cựng của da ? - Vỡ sao da ta luụn mềm mại, khi bị ướt khụng ngấm nước ? - Vỡ sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng, mềm của vật khi ta tiếp xỳc ? - Da cú phản ứng như thế nào khi trời núng hay lạnh quỏ ? - Lớp mỡ dưới da cú vai trũ gỡ ? - Túc và lụng mày cú tỏc dụng gỡ ? Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA Vỡ sao da ta luụn mềm mại, khi bị ướt khụng ngấm nước ? Vỡ da được cấu tạo từ cỏc sợi mụ liờn kết gắn chặt với nhau và trờn da cú nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn nờn bề mặt da luụn mềm mại và khụng bị ngấm nước Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA Da cú phản ứng như thế nào khi trời núng hay lạnh quỏ ? Khi trời núng, cỏc mao mạch dưới da dón, tuyến mồ hụi tiết nhiều mồ hụi. Khi trời lạnh mao mạch dưới da co lại, cơ chõn lụng co. Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA Túc và lụng mày cú tỏc dụng gỡ ? - Túc tạo nờn mụ̣t lớp đợ̀m khụng khớ chống tia tử ngoại, điều hũa nhiệt độ. - Lụng mày ngăn mồ hụi và nước khụng chảy xuụ́ng mắt. Cấu trỳc của da thay đổi theo lứa tuổi Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. Chức năng của da - Đặc điểm nào của da giúp da thực Cỏc hạt sắc tố hiện chức năng bảo vệ ? - Bộ phận nào giỳp da giúp da tiếp nhận kớch thớch ? Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết ? -Da điều hũa thõn nhiệt bằng cỏch nào ? Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. Chức năng của da - Bộ phận nào giỳp da giúp da tiếp Cỏc hạt sắc tố nhận kớch thớch ? Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết ? - Tiờ́p nhọ̃n kích thích nhờ cơ quan thụ cảm. - Bài tiờ́t qua tuyờ́n mụ̀ hụi. Bài 41. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA II. Chức năng của da. Cỏc hạt sắc tố - Da cú 4 chức năng chớnh: + Bảo vệ cơ thể: là chức năng quan trọng nhất. Da cú những + Cảm giỏc. chức năng gỡ ? + Bài tiết. + Điều hũa thõn nhiệt. - Da và sản phẩm của da tạo nờn vẻ đẹp của con người. Chọn ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu trắc nghiệm dưưới đây: Câu 1: Da có những chức năng gì? A. Bảo vệ. B. Tiếp nhận kích thích. C. Bài tiết. D. Điều hoà thân nhiệt. E. Cả A, B, C, D đúng. F. A, C, D đúng. Câu 2: Đặc điểm nào của da giúp da thực hiện được chức năng bảo vệ? A. Sợi mô liên kết. B.Tuyến nhờn. C. Lớp mỡ dưới da. D. Lớp biểu bì E. Cả A, B, C, D đúng. Câu 3: Bộ phận nào của da giúp da tiếp nhận các kích thích? A. Các cơ quan thụ quan. B. Lớp mỡ dưưới da. C. Mạch máu. D. Da. Câu 4: Bộ phận nào thực hiện chức năng bài tiết qua da? A. Mạch máu. B. Tuyến mồ hôi. C. Tuyến nhờn. D. Tuyến vị. Câu 5: Da điều hoà thân nhiệt bằng cách nào? A. Sự co dãn mạch máu dưới da. B. Hoạt động tuyến mồ hôi. C. Cơ co chân lông. D. Cả A, B, C đúng.
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_8_bai_41_cau_tao_va_chuc_nang_cua_da.pdf