Bài giảng Số học 6 - Tuần 24, Bài 6: So sánh phân số

pptx 13 Trang tailieuthcs 57
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Tuần 24, Bài 6: So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Số học 6 - Tuần 24, Bài 6: So sánh phân số

Bài giảng Số học 6 - Tuần 24, Bài 6: So sánh phân số
 Kiểm tra bài cũ
Quy đồng mẫu số cỏc phõn số sau:
 −53
 và
 68− Kiểm tra bài cũ
Bài toỏn : Điền dấu thớch hợp ( ) 
vào ụ vuụng : 
 -13 -4
 4 −23
 −3 ? 3 ?
 4 7 − 7 −43
 3 Bài 6 : So sỏnh phõn số
 1) So sỏnh hai phõn số cựng mẫu
* QUY TẮC : Trong 2 phõn số cú cựng một
mẫu dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn Bài 6 : So sỏnh phõn số
 1) So sỏnh hai phõn số cựng mẫu
 2) So sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu
 * Quy tắc
Muốn so sỏnh hai phõn số khụng cựng mẫu , 
 ta viết chỳng dưới dạng hai phõn số cú cựng
 một mẫu dương rồi so sỏnh cỏc tử với nhau
 Phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn. Bài 6 : So sỏnh phõn số
 Bài 2/ So sỏnh cỏc phõn số sau với 0
 3232 −−
 abcd))))
 5357 −−
* Giải
 0 0 0
 Ta cú0===
 5 3 7
 3 0 3−− 2 2 2
 ab) 0 ; )0 = 0
 5 55− 3 3 − 3
 −3 0 − 3 2 − 2 02
 cd) 0 ; ) = 0
 5 5 5−− 7 7 77 Bài 6 : So sỏnh phõn số
 Bài toán: Các khẳng định sau đúng hay sai?
 Câu Đáp án
a) Trong hai phân số có cùng mẫu, phân số nào có tử S
 lớn thỡ lớn hơn.
b) Trong hai phân số có cùng một mẫu dơng, phân số
 Đ
 nào có tử lớn thỡ lớn hơn.
c) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta quy
 đồng mẫu hai phân số đó rồi so sánh các tử với S
 nhau : Phân số nào có tử lớn thỡ lớn hơn.
d) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta
 viết chúng dới dạng hai phân số có cùng một mẫu Đ
 dơng rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có
 11
 tử lớn thỡ lớn hơn. Hướng dẫn về nhà
 - Nắm vững quy tắc cỏc quy tắc so sỏnh phõn số. Vận dụng đươc cỏc 
 quy tắc đú vào bài tập. Xem lại cỏc bài tập đó giải.
 Lưu ý: Khi so sỏnh phõn số nờn đưa cỏc phõn số về dạng cựng mẫu 
 dương rồi mới so sỏnh.
 - Làm bài tập 37,38,39,41 SGK tr 23,24
 - Tiết sau luyện tập
*Hướng dẫn bài 41/ So sỏnh hai phõn số thụng qua một số trung gian.
Cõu a: Ta so sỏnh hai phõn số thụng qua một số trung gian , đú là số 1
 6 11 6 11
 1 ;1 
 7 10 7 10
Cõu b ,c :Ta so sỏnh hai phõn số thụng qua một số trung gian,đú là số 0
 −−5 2 5 2
 0 ; 0 
 17 7 17 7

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_6_tuan_24_bai_6_so_sanh_phan_so.pptx