Bài giảng Số học Khối 6 - Tuần 24: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Trường THCS Thăng Long
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học Khối 6 - Tuần 24: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Trường THCS Thăng Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Số học Khối 6 - Tuần 24: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Trường THCS Thăng Long
CHÀO CÁC HỌC SINH KHỐI 6 TRƯỜNG THCS THĂNG LONG QUẬN 3 1-5 1-4 Hãy so sánh A = + và B = + 66 147 Để giải được bài tốn này trước tiên chúng ta phải tính tổng 1 -5 1-4 + và + 66 147 Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. a b a + b += m m m ?1. Cộng các phân số sau: 35 3 + 58 6-14 12− a)+ === 1 c)+ =+ 88 88 1821 33 1+ (-2) -1 1 -4 1+ (-4) -3 == b) + == 33 77 77 -1 = 3 Ví dụ: Cộng hai phân số sau: 2 -3 10 -9 10 + (-9) 1 + = + = = 3515 15 15 15 Quy tắc: (SGK – 26) Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. Bài tập 42 a, b (SGK – 26): Cộng các phân số sau: 7-8 -7-8(-7) + (-8)-15 -3 a) + =+=== -2525 25252525 5 1-5 1+ (-5) -4 -2 b) + = = = 66 6 6 3 Trị chơi : Tính tổng dưới đây, rồi điền chữ cái tương ứng vào ơ trống, để được tên của một ngày, mà hàng năm được tổ chức kỉ niệm rất trang trọng. Đáp án trị chơi 1 7 −1 6 1 1 −1 7 7 −4 -1 12 QU39 ỐC7 7 11 4 15 39 7 −37 21 −21 Ư + Ê + TẾ Ơ + 33 77 1010− 98PH− Ụ 21− 13− T + H + P + 1111 NỮ 35 24 −1 C +1 7 6− 11 79 U + Q + −−13 13 39 21− 36 N + 77 1. Các tính chất a) Tính chất giao hốn: a c c a * Chú ý: + = + b d d b Khi cộng nhiều phân số, b) Tính chất kết hợp: ta cĩ thể đổi chỗ hoặc nhĩm các phân số lại theo a c p a c p ( + ) + = + + bất cứ cách nào sao cho b d q b ( ) d q việc tính tốn được thuận c) Cộng với số 0: tiện. a a a + 0 = ? 0 + = b b b (a, b, c, d, p, q Z và b, d, q 0 ) 2. Áp dụng -3 2 -1 3 5 * VÝ dơ. TÝnh tỉng: A = + + + + 4 7 4 5 7 Giải -3 2 -1 3 5 Ta cã: A = + + + + (tÝnh chÊt giao ho¸n 4 7 4 5 7 (tÝnh chÊt giao ho¸n) vµ kÕt hỵp) -3 -1 2 5 3 = + + + + (tÝnh chÊt kÕt hỵp) 4 4 7 7 5 3 = (-11)) + 1 + 5 3 3 = 0 + = (céng víi sè 0) 5 5 1. Các tính chất 2. Áp dụng a) Tính chất giao hốn: • Ví dụ (Sgk/ 27) • ?2 (sgk/28) Tính nhanh a c c a + = + −−2151548 b d d b B =++++ 1723171923 b) Tính chất kết hợp: Giải: a c p a c p ( + ) + = +( + ) − 2 15 −15 4 8 b d q b d q B = + + + + 17 23 17 19 23 c) Tính chất cộng với số 0: (T/c giao hốn) − 2 −15 a a a ( + + + + + 0 = 0 + = 17 17 ) ( ) b b b 4 (T/c kết hợp) (a, b, c, d, p, q Z và b, d, q 0 ) =( −11) + + 19 * Chú ý: Khi cộng nhiều phân số, ta 4 =+0 cĩ thể đổi chỗ hoặc nhĩm các phân 19 số lại theo bất cứ cách nào sao cho 4 việc tính tốn được thuận tiện. = (Cộng với số 0) 19 Bài 1 (Bài 47/28 sgk) : Tính nhanh ( hoạt động nhĩm ) − 3 5 − 4 − 5 − 2 8 a) + + b) + + 7 13 7 21 21 24 − 3 − 4 5 − 5 − 2 8 = + + = + + 7 7 13 21 21 24 5 − 7 8 = −1+ = + 13 21 24 −13 5 − 8 = + = −1 1 13 13 13 = + = 0 3 3 Bài 3 (Bài 49/29 sgk): 1 Hùng đi xe đạp, 10 phút đầu đi được quãng đường, 3 10 phút thứ hai đi được 1 quãng đường, 10 phút cuối cùng đi được 2 quãng 4 đường. Hỏi sau 30 phút, Hùng đi được bao 9 nhiêu phần quãng đường? Giải Sau 30 phút Hùng đi được quãng đường là : 1 1 2 12 9 8 + + = + + 3 4 9 36 36 36 29 = ( quãng đường ) 36 Áp dụng:Tính nhanh, acca tính hợp lí +=+ bddb a c p a c p + + = + + b d q b d q a a a +00 = + = b b b CHÀO CÁC EM HẸN TuẦN SAU
File đính kèm:
bai_giang_toan_khoi_6_tuan_24_tinh_chat_co_ban_cua_phep_cong.ppt