Bài giảng Toán 9 - Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 9 - Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 9 - Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn
HƯỚNG DẪN BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN (SGK/40) BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1. Bài toán mở đầu 1x2 – 28x + 52 = 0 Phương trình bậc hai một ẩn a b c 2. Định nghĩa Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0 Trong đó: x là ẩn a, b, c là những số cho trước (hệ số) và a ≠ 0 BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai - Dạng 1 (khuyết c) Thực hiện ?2 với cách giải tương tự. VD1: Giải phương trình 3x2 - 6x = 0 ?2 Giải phương trình 2x2 + 5x = 0 3x2 - 6x = 0 2x2 + 5x = 0 3x (x – 2) = 0 x (2x + 5) = 0 3x = 0 hay x – 2 = 0 x = 0 hay 2x + 5 = 0 −5 x = 0 hay x = 2 x = 0 hay x = 2 Vậy pt có hai nghiệm x = 0, x = 2 −5 Vậyptcóhainghiệmx = 0, x = 2 Đặt nhân tử chung đưa về pt tích Thực hiện ?4, ?5, ?6, ?7 giải phương trình ?4 퐱 − = Giảipt = 7 14 ⇔ x − 2 = ± ⇔ x = 2 ± 2 2 CÁC BƯỚC GIẢI Vậyphươngtrìnhcóhainghiệmlà: 14 14 - Chuyển hệ số c sang vế phải x = 2 + , x = 2 − 2 2 - Chia hai vế cho hệ số a ?5 퐱 − ퟒ퐱 + ퟒ = Hằng đẳngthức ± 7 - Cộng hai vế với cùng một số ⇔ x − 2 2= 2 - Dùnghằngđẳngthức ± ?6 퐱 − ퟒ퐱 = − Cộng hai vế với 4 1 7 - Giảipt = ⇔ x2 − 2. x. + = − + = 2 2 ?7 퐱 − 퐱 = −1 Chia hai vế cho 2 1 ⇔ x2 − 4x = − 2 VD3 퐱 − 퐱 + = Chuyển 1 sang vế phải ⇔ 2x2 − 8x = −1 BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Giải tiếp theo Bài toán mở đầu Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 24m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con đường đi xung quanh (hình vẽ). Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại bằng 560 m2. Gọi bề rộng mặt đường là x (m), 0 < 2x < 24 32m Phần đất còn lại là hình chữ nhật có: x Chiều dài là 32 – 2x (m) Chiều rộng là 24 – 2x (m) 24m 560m² Diện tích là (32 – 2x)(24 – 2x) (m2) x x Theo đề bài ta có phương trình x (32 – 2x)(24 – 2x) = 560 768 – 64x – 48x + 4x2 = 560 x2 – 28x + 52 = 0 Phương trình bậc hai một ẩn Dạng ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) x là ẩn a, b, c là các hệ số Đặt nhân tử chung đưa về pt tích Đưa về dạng 2 = m - Chuyển hệ số c sang vế phải - Chia haivếchohệsốa - Cộnghaivếvớicùngmộtsố - Dùnghằngđẳngthức a ± b 2 - Giải ptA2 = m CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
bai_giang_toan_9_bai_3_phuong_trinh_bac_hai_mot_an.pptx