Bài giảng Toán 9 (Hình học) - Bài 1: Góc ở tâm - Số đo cung (Tiết 38)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 9 (Hình học) - Bài 1: Góc ở tâm - Số đo cung (Tiết 38)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 9 (Hình học) - Bài 1: Góc ở tâm - Số đo cung (Tiết 38)
Tiết 38. §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG ĐẶT VẤN ĐỀ Làm thế nào để vẽ những chiếc Đèn ông sao Có 5 cánh bằng nhau? CHƯƠNG III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Góc ở tâm; Góc nội tiếp; Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây; Góc có đỉnh bên trong / bên ngoài đường tròn. Cung chứa góc Tứ giác nội tiếp ĐườngĐường tròntròn ngoạingoại tiếp;tiếp; ĐườngĐường tròntròn nộinội tiếptiếp ĐộĐộ dàidài đườngđường tròn;tròn; ĐộĐộ dàidài cungcung tròntròn. DiệnDiện tíchtích hìnhhình tròn;tròn; DiệnDiện tíchtích hìnhhình quạtquạt tròn.tròn. Tiết 38- §1. GÓC Ở TÂM. SỐ ĐO CUNG Góc ở tâm SốSố đođo cungcung SoSo sánhsánh haihai cungcung KhiKhi nàonào thìthì sđsđ ABAB == sđsđ ACAC ++ sđsđ CB?CB? Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 1. Góc ở tâm Góc COD có phải là góc ở tâm * Định nghĩa: không? Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là góc ở tâm. C o O Em có nhận xét gì về đỉnh của góc AOB với đường tròn? o D Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 1. Góc ở tâm * Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn Áp dụng: Hãy chỉ ra góc ở tâm trong các hình vẽ sau: M K M OO O O BB AA E F G Hình a Hình b Hình c A B Góc AOB và gócM COD là các góc ở tâm O C C O DD Hình e Hình d D Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 1. Góc ở tâm - Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn. m Kí hiệu cung AB: A B *) Với O là cung bị chắn bởi góc AOB (góc AOB chắn cung nhỏ AmB). n *) Với mỗi cung là một nửa đường tròn A chắn nửa đường tròn O C Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 2. Số đo cung * Định nghĩa: (SGK / trang 67) - Số đo của cung nhỏ: bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. - Số đo của cung lớn: bằng hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung hai mút với cung lớn). - Số đo của nửa đường tròn bằng 1800 * Kí hiệu số đo cung AB: sđ AB * Ví dụ: Ở hình 1a/ SGK/ trang 67 m A B +) AOB = 70 0 => sđ AmB = 700 +) sđ AnB = 3600 – sđ AmB O = 3600 – 700 = 2900 n Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 2. Số đo cung A ≡ B * Định nghĩa: (SGK / trang 67) * Chú ý: (SGK / trang 67) A B - Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 1800 0 - Cung lớn có số đo lớn hơn 180 O - Khi hai mút của cung trùng nhau, ta có “cung không” với số đo bằng 00 và cả đường tròn có số đo bằng 3600 VD: Số đo cung AmB là 600. A Tính số đo cung AnB? m 60 n O => sđ = .. B LUYỆN TẬP BÀI TẬP 1- SGK - 68) Kim giờ và kim phút đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ vào những thời điểm sau: a) 3 giờ; b) 5 giờ; c) 6 giờ; d) 12 giờ; e) 20 giờ Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 3. So sánh hai cung B AB = CD AB < BD 600 A O 1500 600 D C Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 3. So sánh hai cung ’ Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 3. So sánh hai cung Ta chỉ so sánh hai cung trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau Trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: + HaiAB cung= CD được gọisđ ABlà bằng = sđ CDnhau nếu chúng có số đo bằng nhau. + TrongAB > hai CD cung, sđcung AB nào> sđ có CD số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn. Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG A NóNi ABếu n =o ́iCD C sđ AB = sđ CD đúng hay sai ? Vì sao? O đúng không ? D Vì sao? B Sai. vì chĐỉ đượcú ng. Vsoì sánhsố đo 2hai cung cung này trong mcôùtṇ đgư bơằǹngg tsrôò́ nđo h ogócăc̣ ở tâm AOB hai đường tròn bằng nhau Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 3. So sánh hai cung ?1 Hãy vẽ một đường tròn rồi vẽ hai cung bằng nhau. A 0 80 800 B O C AB = CD D AB = CD AC = BD Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG 4. Khi nào thì sđAB = sđAC + sđCB: Định lí: Sgk/ trang 68 sđ AB = sđ AC + sđ CB A C Điểm C chianằm cungtrên cung AB thành AB thì Điểm C nằm trên chia cung AB thành mấy cung ? B cung nhỏ AB 2 cung AC và CB O Điểm C có những vị trí nào trên cung AB ? A B Điểm C nằm trên cung O lớn AB C Tiết 38 – §1. GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG MỘT SỐ HÌNH ẢNH GÓC Ở TÂM TRONG THỰC TẾ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Với bài học ở tiết học này: * Học các định nghĩa, khái niệm, định lý trong bài. * Làm bài tập: 4; 5 / sgk/ trang 69. + Với bài học ở tiết học tiếp theo: * Luyện tập. * Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập .
File đính kèm:
bai_giang_toan_9_hinh_hoc_bai_1_goc_o_tam_so_do_cung_tiet_38.ppt