Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Bài 21+22
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Bài 21+22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Bài 21+22
ĐỀ CƯƠNG ĐỊA LÍ 9 A)PHẦN LÝ THUYẾT BÀI 21:VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT) IV.Tình hình phát triển kinh tế: 1/ Công nghiệp : - Hình thành sớm nhất và phát triển mạnh trong thời kỳ CN hóa – hiện đại hóa. - Giá trị SX CN tăng mạnh, chiếm 21% GDP cả nước (2002). - Phần lớn giá trị SX CN tập trung ở Hà Nội, Hải Phòng. - Các ngành CN trọng điểm : chế biến lương thực thực phẩm , SX hàng tiêu dùng , SX vật liệu XDựng , cơ khí. - Sản phẩm CN quan trọng của vùng là : máy công cụ, động cơ điện, phương tiện GThông, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng. 2/ Nông nghiệp : * Trồng trọt : - Diện Tích và tổng sản lượng lương thực đứng thứ 2 cả nước. - Năng suất lúa đứng đầu cả nước : 56,4 tạ/ha (2002). - Phát triển 1 số cây ưa lạnh, đem lại hiệu quả KTế lớn => Vụ đông đang trở thành vụ Sản Xuất chính. * Chăn nuôi : - Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cà nước : 27,2% (2002). - Chăn nuôi bò (đặc biệt bò sữa), gia cầm và nuôi trồng thủy sản đang phát triển. 3/ Dịch vụ : - GT vận tải, bưu chính viễn thông và DLịch phát triển. - Hà Nội, Hải Phòng là 2 đầu mối GT vận tải quan trọng và là 2 trung tâm DLịch lớn nhất. - Địa danh DL nổi tiếng : Chùa Hương, Tam Cốc-Bích Động, Côn Sơn, Cúc Phương, Đồ Sơn, Cát Bà. V) Các trung tâm kinh tế - Hà Nội, Hài Phòng là 2 trung tâm KT lớn nhất ĐBSH. - Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long (Quảng Ninh) tạo thành tam giác Kinh Tế. 1 VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I.Vị trí *Lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam *Lãnh thỗ hẹp ngang, kéo dài tù Đà Nẵng địa lý và Điệp đến dãy Bạch Mã. đến Bình Thuận. giới hạn * _Phía Bắc giáp Trung du và Miền núi Bắc * -Phía Bắc giáp Bắc Trung Bộ. lãnh Bộ, Đồng bằng sông Hồng. -Phía Nam giáp Đông Nam Bộ. thổ: _Phía Nam giáp Duyên hải Nam Trung Bộ. -Phía Tây giáp Lào, Tây Nguyên. _Phía Tây giáp Lào. -Phía Đông giáp Biển Đông, nhiều đào và _Phía Đông giáp biển Đông. 2 quần đảo: Hoàng Sa,Trường Sa. *Ý nghĩa: *Ýnghĩa: Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. +Cầu nối giữa Bắc-Nam, giữa Tây Cửa ngõ của Lào ra biển Đông và ngược Nguyên ra biển Đông lưu thông và trao đổi lại. hàng hóa. Cửa ngõ hành lang Đông-Tây của tiểu vùng +Nhiều đảo và quần đảo có tầm quan sông Mê Công. trọng về kinh tế và quốc phòng đối với cả nước. II.Điều *Đặc điểm: *Đặc điểm: kiện tự -Địa hình: -Địa hình: các tỉnh đều có núi,gò đồi ở phía nhiên Dãi Trường Sơn Bắc, đi từ Tây sang Đông Tây, dải đồng bằng hẹp ờ phía Đông, bờ biển và tài các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và khúc khuỷu có nhiều vũng,vịnh. nguyên hải đảo. -Khí hậu: nóng,khô nhất nước. thiên Có sự khác biệt giữa Bắc và Nam dãy -Sông ngòi: ngắn, dốc, lũ đột ngột. nhiên: Hoành Sơn. *Thuận lợi: -Khí hậu:+mùa Đông: gió Đông Bắc, mưa - Tiềm năng nổi bật là kinh tế biển: nhiều. + Nhiều khoảng sản +mùa Hạ: gió Tây Nam khô nóng. + Bãi biển đẹp -Sông ngòi: ngắn, dốc, lũ đột ngột. + Nhiều vũng vịnh để xdựng cảng nước *Thuận lợi : Một số tài nguyên quan trọng: sâu. -Rừng và khoáng sản tập trung ở Bắc Hoành - Khoáng sản: cát thủy tinh, titan, vàng. Sơn. *Khó khăn: nhiều thiên tai: bão, lũ lụt, -Biển và du lịch khá phong phú hạn hán, hiện tượng sa mạc hóa *Khó khăn: Thiên tai thường xãy ra: bão, lũ, hạn hán, gió Tây khô nóng, cát bay III.Đặc *Đặc điểm: *Đặc điềm: điểm _Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc. Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự dân cư- _Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía Tây và phía Đông. xã hội: khác biệt theo hướng từ Đông sang Tây. *Thuận lợi: *Thuận lợi: - Nguồn lao động dồi dào, giàu kinh +Lực lượng lao động dồi dào, có truyền nghiệm. thống lao động cần cù, giàu nghị lực kinh - Nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn: Phố cổ nghiệm trong đấu tranh với thiên nhiên. Hội An, Di tích Mỹ Sơn(Quảng Nam). +Nhiều di sản: Cố đô Huế, Nhã nhạc Cung *Khó khăn: đình Huế Đời sống các dân tộc ở vùng núi phía Tây còn nhiều khó khăn. 3 tâm kinh tế: B) PHẦN BÀI TẬP -Vẽ biểu đồ -Tính Mật độ dân số - Nhận xét bảng số liệu, đọc bản đồ BÀI 1:cho bảng diện tích rừng nước ta,năm 2000 ( nghìn ha) Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng cộng 4733,0 5397,5 1442,5 11573,0 Hãy vẽ biều đồ thể hiện tròn thề hiện cơ cấu các loại rừng nước ta và nêu nhận xét? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 5 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Bài 4: Cho bảng sau Bảng 22.1. Tốc độ tăng dân sô, sản lượng thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu 100,0 113,8 121,8 121,2 người hãy vẽ biểu đồ dường( đồ thị) thể hiện tốc độ tăng dân số . sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH và nêu nhận xét? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 7
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_bai_2122.docx