Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ
Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 1
TỐN 6 – HỌC KỲ 1 – Năm học : 2019 -2020
CÁC PHÉP TỐN TRONG N
Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 463 + 318 + 137 + 22
b) 189 + 424 +511 + 276 + 55
c) (321 +27)+ 79
d) 185 +434 + 515 + 266 + 155
e) 652 + 327 + 148 + 15 + 73
f) 347 + 418 + 123 + 12
Bài 2: Tính bằng cách hợp lí nhất:
a) 5. 125. 2. 41. 8 b) 25. 7. 10. 4
c) 8. 12. 125. 2 d) 4. 36. 25. 50
e) 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12
Bài 3. Tính bằng cách hợp lí nhất:
a/ 38. 63 + 37. 38
b/ 12.53 + 53. 172– 53. 84
c/ 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45
d/ 39.8 + 60.2 + 21.8
e/ 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Bài 4. Tìm x ∈ N, biết :
a/ (158 - x) :7 = 20
b/ 2x – 138 = 23 . 32
c/ 231 - (x – 6 ) =1339 :13
d/ 10 + 2x = 45 : 43
e/ 70 - 5.(2x - 3) = 45
g/ 156 – (x + 61) = 82
h/ 6.(5x + 35) = 330
i/ 936 - (4x + 24) = 72
k/ 5.(3 x + 34) = 515
l/ (231 - x) : 8 = 25
m/ (7x - 28) .13 = 0
n/ 218 + (97 - x) = 313
o/ (2x – 39) . 7 + 3 = 80
p/ [(3x + 1)3 ]5 = 150
q/ 2436 . (5x + 103) = 12
r/ 294 - (7x - 217) = 38 . 311 : 316 + 62 Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 3
Bài 5: Tìm tập hợp các số a N sao cho:
a) a chia hết cho 2 và thỏa mãn 112 £ a < 121
b) a chia hết cho 5 và thỏa mãn 153< a £ 175
c) a chia hết cho 3 và thỏa mãn 100<a<117
Bài 6: Tìm x, y để
a) 16x chia hết cho cả 3 và 5
b) x2x chia hết cho cả 2 và 9
c) x15y chia hết cho 3 nhưng chia 5 dư 1
ƯỚC và BỘI
Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết
a) xỴ B(12) và 30 £ x £ 80
b)xM15 và 40 40 £ x < 72
c) xỴ Ư(30) và x>10
d) xỴ Ư(28) và x³
e) 45M x và 3£ x £ 15
f) 35M x
g) 3M (x-1)
h) 4M (x+1)
i) 5M (2x+1)
ƯỚC CHUNG và ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Tìm ƯCLN
a) 9 và 15 b) 13 và 12
c) 132 và 156 d)36, 60, 72
e) 48, 72, 100 f) 225, 270, 360
Bài 2: Tìm ƯCLN và ƯC
a) 16 và 24 b) 36 và 60
c) 90 và 126 d) 36, 90, 48
e) 54, 60, 78 f) 120,125,300
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết
a) 60M x ; 75M x và x là số nguyên tố
b) 105M x ; 175M x ; 385M x và x<10
Bài 4: Để áp dụng phương pháp học nhĩm, giáo viên chia 20 nam và 15
nữ vào các nhĩm sao cho số nam và số nữ ở các nhĩm bằng nhau
a) Hỏi giáo viên cĩ thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhĩm
b) Khi đĩ, mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu nam, cĩ bao nhiêu nữ Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 5
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/│-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 – 100
Bài 6: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 7: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6 Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 7
Bi 4 / Người ta chia đều 180 quả cam , 240 quả quýt và 300 quả táo
thành những phần bằng nhau . Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu phần? Trong mổi phần cĩ bao nhiêu quả mổi loại? )( 1,5 đ)
Bi 5/ Số học sinh khối 6 của trường em khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6
đều thiếu 1 người .Biết số học sinh vào khoảng 200 đến 250 , Tính số hs
của khối đĩ ( 1 đ)
ĐỀ 3
1/ a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội của 12
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 12 là ước của 50
c) Gọi M là giao của 2 tập hợp A và B. Hãy viết các phần tử của M.
2/ Cho tổng A= 720 + 3105 + 150 (2đ)
Khơng thực hiện phép tính, xét xem tổng A cĩ chia hết cho 2, cho 5,
cho 3, cho 9 khơng? Vì sao?
3/ Cho a = 45; b = 60; c = 54 (2,5đ)
a) Tìm ƯCLN(a, b, c)
b) Tìm BCNN(a, b)
4/ Thực hiện phép tính:
a) 34 . 5 – 64 : 24
b) 18.5 + 12.5 + 6.17 + 13.6
5/ Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp
hàng 12 , 16, 15 đều thừa 5 em. Tính số học sinh của khối 6 đĩ. (2đ)
6/ Tổng sau đây cĩ chia hết cho 3 khơng? (1đ)
3 4 5 6 7 8 9
M = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
ĐỀ 4
Bài 1: ( 2 điểm ) Cho tập hợp A = { x N/ x:4 dư 3 và x<1000 }
a/ Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử
b/ Tính số phần tử của tập hợp A
Bài 2: ( 4 điểm ) Tính (rút gọn):
a/ 50.5.52 – 516 : 514
b/ 2007.54 + 2007.56 – 20070
c/ 111 – 11.9 + 1
d/ 1 + 2 + 3 ++ 99 + 100
Bài 3: ( 4 điểm ) Tìm x biết: (x N)
a) ( x – 17 ) + 21 = 50
b) 135 : ( 2x +1 )+ 13 = 40
c) ( 942 – 2x ) : 36 . 14 = 350
d) 14x + 27x + 13x = 3888 Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 9
2) 12** chia hết cho 2 và 3, nhưng chia 5 dư 2
Bài 2: (2đ )Tính (Rút gọn):
1) 23.26:24 – 42 2) 20.20090 – 126.2009 – 74.2009
Bài 3: (2đ ) 1) Tìm ƯCLN ( 28 ; 63 ; 70 ).
2) Tìm BCNN ( 15 ; 32 ; 24 ). Từ đĩ hãy tìm tất cả các số cĩ ba
chữ số mà mỗi số đều chia hết cho cả 15 ; 32 ; 24 .
Bài 4: (2đ ) Tìm x biết: ( x N )
1) 3.( 2x + 5 ):7 = 9 2) x Ư(50) và 10< x <30
3) 180 : (x + 2) – 12 = 33 4) 5 (x + 1) – 50 = 124
Bài 5: (2đ ) 1) Tìm số tự nhiên a, biết khi chia 452 cho a thì dư 32, cịn
khi chia 321cho a thì dư 21?
2) Tìm số dư khi chia số a cho 35 biết a chia 5 dư 2 và chia 7dư
3?
HÌNH HỌC
ĐIỂM - ĐƯỜNG THẲNG - BA ĐIỂM THẲNG HÀNG - ĐƯỜNG
THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Cho hình vẽ, hãy điền dấu và vào ơ vuơng
P
N
a M
Q
M a ; N a ; P a; Q a
2. Vẽ hai đường thẳng m và n gặp nhau tại O. Trên đường thẳng m lấy 1
điểm A và trên đường n lấy 1 điểm B
3. Cho hình vẽ A
a) Tìm ba điểm thẳng hàng
b) Tìm điểm nằm giữa hai điểm cịn lại
N
4. Vẽđường thẳng d, trên đường thẳng O
d lấy A d, B d, C dvà M d. Kẻ
B I C
các đường thẳng đi qua các cặp điểm
a) Cĩ tất cả mấy đường thẳng phân biệt
b) Kể tên các đường thẳng đĩ
c) M là giao điểm của các đường thẳng nào?
5. Vẽ 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc đường thẳng a sao cho :Q nằm giữa
M, N và M nằm giữa P, Q Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 11
c) Vẽ đường thẳng AC
3. Vẽ đường thẳng xy, trên đĩ lấy điểm O
a) Lấy A Ox, B Oy. Viết tên các tia trùng với tia Ay
b) Hai tia AB và Oy cĩ trùng nhau khơng? Vì sao?
c) Hai tia Ax và By cĩ đối nhau khơng? Vì sao?
4. Cho 4 điểm theo thứ tự M, P, N, Q cùng thuộc đường thẳng xy :
a) Viết tên cặp tia đối nhau gốc M, gốc P, gốc N
b) Các tia PM và NQ cĩ đối nhau khơng?
c) Viết tên các tia trùng nhau gốc Q, gốc M
d) Các tia MQ, PQ cĩ trùng nhau khơng?
5. Cho hai tia chung gốc Ox và Oy (khơng đối nhau), lấy điểm A thuộc
Ox, điểm B thuộc Oy. Vẽ hai tia Ot và Oz cắt đường thẳng AB tại M và
N sao cho N nằm giữa A, B và A nằm giữa M, N
6. Cho 4 điểm A, B, C, D trong đĩ C nằm giữa A, B và D nằm ngồi
đường thẳng AB. Vẽ hai tia đối nhau Cx , Cy biết tia Cx cắt tia DA tại
M, tia Cy cắt tia DB tại N. Nêu tên cặp tia đối nhau gốc C
7. Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Ot khơng trùng nhau hoặc đĩi nhau,
đường thẳng a cắt ba tia này lần lượt tại M, N, I biết I nằm giữa M, N.
Nêu tên hai tia đối nhau gốc I
ĐOẠN THẲNG
1. Cho hình vẽ
a) Lấy điểm C trên tia OA sao cho A nằm giữa O và C
b) Lấy điểm D trên tia OB sao cho D nằm giữa O và B
c) Vẽ hai đoạn thẳng AB và CD
d) Gọi E là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và CD. Vẽ đường thẳng
OE
2. Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau
A
K
H
B I C
a) Đoạn thẳng BC cắt tia nào? Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 13
c) Trên tia BA đặt BC = 3cm
d) Hỏi trong ba điểm A, C, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
7. a) Vẽ đoạn thẳng AB = 13cm
b) Xác định điểm M, N của đoạn thẳng AB sao cho AM = 5cm, NB =
4,5cm
c) Tính MN
8. Vẽ đoạn thẳng BC = 7cm. Vẽ trung điểm I của BC. Tính độ dài IB
9. Trên đường thẳng xy lấy hai điểm A, B sao cho AB = 7cm, lấy điểm
C sao cho AC = 14cm và B nằm giữa A và C. Vì sao B là trung điểm
của AC
10. Cho đoạn thẳng AB = 5cm. C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là
trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN?
11. Cho đoạn thẳng AB = 6cm . Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM =
3cm
a) Chứng minh điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
b) Tính MB
12. Cho tia Ox . Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB =
4cm
a) Tính AB
b) Trên tia đối của tia AB, lấy điểm C sao cho AC = 1cm. Điểm A cĩ
phải là trung điểm của BC khơng? Vì sao?
13. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao choo AB = 10cm, BC = 5cm.
Tính độ dài AC
14. Cho 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự nằm trên một đường thẳng. Cho
biết AB = 6cm, BC = 10cm, CD = 6cm
a) Chứng tỏ rằng AC = BD
b) Chứng tỏ rằng trung điểm của đoạn thẳng AD trùng với trung điểm
của BC
15. Cho đoạn thẳng AB = 11cm. Điểm M nằm giữa A, B biết MB – MA
= 5cm. Tính độ dài MA, MB
16. Trên tia Ox vẽ A, B, C sao cho OA = 3cm, OB = 5cm, OC = 7cm.
Hỏi trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
Tính AB, BC, AC?
17. Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Trên tia Ox đặt OA = 3cm, OB = 5cm.
Trên tia Oy đặt OC = 2cm. Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm
giữa hai điểm cịn lại? Tính AB, AC, BC? Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 15
ĐỀ 2
Bài 1 : (3đ) Thực hiện phép tính :
a) 2013.34+2013.27+2013.39
b) 2012 –12.[(23–5)3 + 48]
c) 23.6 – 201 – 34:9 + 2000
Bài 2: Tìm x(4đ)
a) 5x - 36=134
b) (3x + 19) : 8 + 20 = 25
c) 3x+1 – 12 = 15
d) x ⋮ 12 và 0 < x ≤ 36
g) 42 ⋮ x và x ≤ 10
e) 8 ⋮ (x – 1)
Bài 4:(1đ) Lớp cĩ 18 nam và 24 nữ. Cĩ thể chia lớp đĩ nhiều nhất thành
mấy tổ để số nam và số nữ được chia đều vào các tổ? Lúc đĩ mỗi tổ cĩ
mấy nam? Mấy nữ?
Bài 5: (2đ) Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2 cm, ON =
6cm.
a) Trong 3 điểm O , M , N điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
Vì sao?
b) Tính độ dài MN .
c) Vẽ Oy là tia đối của tia Ox . Trên tia Oy lấy điểm P sao cho
OP = 3.OM .
Chứng tỏ O là trung điểm của N.
ĐỀ 3
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau :
a) 2010.34 + 2010.25 + 2010.41
b) 33 . 5 - [131 - (17 - 8)2]
c) 1523 – 1323 : 33 . 7 + 22 . 5
Bài 2: Tìm x N , biết:
a/ 7x + 39 = 795
b/ 4.(5 x 11) 21 145
c/ 5x+1 – 50 = 124
d/ 54 ⋮ và x < 18
e/ x ⋮ 15 và 0 < x ≤ 50
f/ 6 ⋮ ( x – 2) Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 17
Bài 2 : Tìm x :
a/ 5.(x + 35) = 515
b/ 32x+1 : 27 = 9
c/ 2. x 1 = 8
Bài 3 :
a/ Viết tập hợp các số tự nhiên a sao cho a ⋮ 3 và a ≤ 300.
b/ Cho b = 15; c = 32; d = 24. Tìm ƯCLN( b ; c ; d) và BCNN( b ; d).
Bài 4 :
Số học sinh khối 6 của một trường khi ra sân xếp hàng 2, hàng
3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 học sinh, nhưng khi xếp hàng 7 thì vừa đủ.
Biết số học sinh chưa đến 300. Tính số học sinh khối 6 của trường đĩ.
Bài 5 :
Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 5cm;
OB = 9cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB?
b/ Trên tia Ax lấy điểm N sao cho AN = 6cm. Gọi M là trung điểm
của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn MN.
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính :
2 2
a/ 449 25.2 7 : 25 8
b/ 310 : 38 125 : 25 5.32
c/ 26 10 15 20 12
Bài 2: (2,25 điểm) Tìm x biết :
a/ 100 5. x 3 90
b/ 8. x 2 6 18
c/ 80┇x và 60┇x (với x N)
Bài 3: (1,25 điểm) Tìm ƯCLN và BCNN của ba số 96 ; 120 ; 144
Bài 4: (2,25 điểm)
a) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan. Nếu xếp mỗi xe
48 người hay 54 người đều dư 2 học sinh. Tính số học sinh đi
tham quan, biết rằng số học sinh đĩ trong khoảng từ 1200 đến
1300 em.
b) Tìm số tự nhiên n biết n + 2 là ước của 2n + 14
Bài 5 : (2 điểm) Trường THCS Nguyễn Huệ Tốn 6 – HK1/2019 - 2020 trang 19
b/ 32x-5 . 5 – 12 = 123
Câu 3: (1,75 điểm)
a/ Tìm ƯCLN và BCNN của các số 105; 300 và 360
b/ Tìm x, y biết : x85y chia hết cho 5 và 9
Câu 4: (2,5 điểm)
a/ Ba lớp 6A, 6B và 6C của một trường tham gia hoạt động với chủ đề
“Mơi trường lên tiếng” do trường tổ chức. Số học sinh của cả ba lớp
trong khoảng từ 100 đến 130 em. Khi xếp hàng, các em xếp hàng 12
hoặc 15 thì vừa đủ. Hỏi cả ba lớp cĩ bao nhiêu học sinh?
b/ Cho A = x + 3 + 32 + 33 + . . . + 32016 + 32017
Tìm số tự nhiên x để A chia hết cho 13 biết x chia hết cho 12 và x<50
Câu 5: (2 điểm)
Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA = 5cm, OB = 8cm
a/ Chứng tỏ A nằm giữa O và B. Tính độ dài AB.
b/ Gọi C là trung điểm của OB. Tính độ dài AC.
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
Câu 1 (2,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a/ 17.51 17.49 700
3
117 2. 5.23 28 : 26 25 : 32 6
b/
c/ Để chuẩn bị cho năm học mới, bạn Lan cần mua 16 quyển tập với
9000 đồng một quyển tập và một hộp bút cĩ giá 40000 đồng. Mỗi ngày
bạn Lan tiết kiệm 8000 đồng. Hỏi bạn Lan phải để tiết kiệm trong bao
nhiêu ngày thì đủ tiền mua tập và hộp bút?
Câu 2 (1,5 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
128 3 x 5 107
a/
x 2
b/ 2.3 4 50
Câu 3(1 điểm)
Bác Ba muốn lát sân phía trước nhà. Sân nhà hình vuơng cạnh dài
12m. Bác muốn lát sân bằng các bằng các viên gạch hình vuơng cĩ
cạnh dài 60 cm.Tính diện tích sân và số viên gạch bác Ba cần để lát
tồn bộ sân nhà?
Câu 4(1,5 điểm)File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_tr.doc