Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Huệ
Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 1 ÔN TẬP TOÁN 6 Học kỳ 2 - Năm học 2019 – 2020 QUY TẮC CHUYỂN VẾ Bài 1: Tìm số nguyên x, biết: 1) x – 8 = - 10 2) x – 5 = -(-7) 3) x –(-10) = - 14 4) x+ 47 = -(-16) 5) 16 + x = -(-15) 6) x + (- 5) = -(-7) 7) 7 – x = 25 8) -18 – x = -23 9) -34 – x = -(-45) 10) –x – 15 = -13 11) –x –(-5) = -12 12) –x + 11 = -23 Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: 1) x = 5 2) x - 4 = (- 1) 3) x - 10 = - (- 8) 4) x + 7 = 12- (- 3) 5) 3+ x = - (- 10)+ - 4 6) x- 2 = 4 7) x- 5 - 7 = 12 8) 2 + x + 8 = - 10 - 2 9) - 1+ 7- x = 12- - 2 NHÂN 2 SỐ NGUYÊN Bài 1: Tính 1) (- 12).13+ 13.(- 22) 2) (- 79).(- 88)+ (- 21).(- 88) 3) 11.107 + 11.18 – 25.11 4) 5.4 – 15.5 +7 5) 60.(45 – 15) – 45.(60 – 15) 6) 85.(17- 35)- 18.(40- 55) Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: 1) 5x- (- 25)= 35 2) 2x + 5 = - 3 3) - 6x- 14 = - 44 4) 12- 3x = - 30 5) 95- 105: x = 60 6) 461+ (x- 45)= 387 7) 21- (29+ 4x)= - 12 8) 15- (3- x)= (- 10) 9) - 14.- 5.(30- x)= 26 Bài 3: Tìm số nguyên x, biết: 1) - 5 x = - 20 2) 3 x - 5 = - (- 4) Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 3 33 18 a / 3 2 3 6 4 28 44 b / 7 21 63 Bài 3. Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau: 22 26 114 5757 a/ ; b/ 55 65 122 6161 Bài 4. Rút gọn 125 198 3 103 a/ ; ; ; 1000 126 243 3090 15.32 9.28 3.7.25 12.7 12.5 b/ ; ; ; ; 24.45 14.36 75.42 24 19.8 19 51 8.51 23.7 23.5 ; ; 15 4 55 4 46 Bài 5. Tổng của tử và mẫu của phân số bằng 4812. Sau khi rút gọn 5 phân số đó ta được phân số . Hãy tìm phân số chưa rút gọn. 7 Bài 6. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số 14 đơn vị. Sau khi rút 993 gọn phân số đó ta được . Hãy tìm phân số ban đầu. 1000 Bài5 + 6: QUY ĐỒNG MẪU SỐ - SO SÁNH PHÂN SỐ Bài 1: a/ Quy đồng mẫu các phân số sau: 1 1 1 1 ; ; ; 2 3 38 12 b/ Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau: 9 98 15 ; ; 30 80 1000 Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số: 25.9 25.17 48.12 48.15 a/ và 8.80 8.10 3.270 3.30 25.7 25 34.5 36 b/ và 25.52 25.3 34.13 34 Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 5 2 5 6 B = ( ) 15 9 9 -1 3 3 B= ( ) 5 12 4 Bài 6: Tính theo cách hợp lí: 4 16 6 3 2 10 3 a/ 20 42 15 5 21 21 20 42 250 2121 125125 b/ 46 186 2323 143143 Bài 7: Tính: 7 1 3 5 3 3 a/ b/ 3 2 70 12 16 4 Bài 8: Tìm x, biết: 3 1 a/ x 1 b/ x 4 4 5 1 5 1 c/ x 2 d/ x 5 3 81 Bài 9: Tính tổng các phân số sau: 1 1 1 1 a/ 1.2 2.3 3.4 2003.2004 1 1 1 1 b/ 1.3 3.5 5.7 2003.2005 Bài 10: Hai can đựng 13 lít nước. Nếu bớt ở can thứ nhất 2 lít và 9 thêm vào can thứ hai lít, thì can thứ nhất nhiều hơn can thứ hai 2 1 lít. Hỏi lúc đầu mỗi can đựng được bao nhiêu lít nước? 2 Bài 10,11,12: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ Bài 1: Thực hiện phép nhân sau: 3 14 35 81 a/ 7 5 9 7 28 68 35 23 b/ 17 14 46 205 Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 7 Bài 8: Tính gía trị các biểu thức A, B, C rồi tìm số nghịch đảo của chúng. 2002 179 59 3 a/ A = 1 b/ B = 2003 30 30 5 46 1 c/ C = 11 5 11 Bài 9: Thực hiện phép tính chia sau: 12 16 9 6 a/ : ; b/ : 5 15 8 5 7 14 3 6 c/ : d/ : 5 25 14 7 Bài 10: Tìm x biết: 62 29 3 1 1 1 1 a/ .x : b/ : x c/ : x 2 7 9 56 5 5 7 2a2 1 BÀI13: HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM Bài 1: 1/ Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số: 33 15 24 102 2003 ; ; ; ; 12 7 5 9 2002 2/ Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 1 1 2000 2002 2010 5 ;9 ;5 ;7 ;2 5 7 2001 2006 2015 3/ So sánh các hỗn số sau: 3 1 3 3 3 6 3 và 4 ; 4 và 4 ; 9 và 8 2 2 7 8 5 7 2 Bài 2: Tìm 5 phân số có mẫu là 5, lớn hơn 1/5 và nhỏ hơn 1 . 5 BÀI14 + 15: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC - TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Bài 1: Tìm x, biết: 50x 25x 1 a/ x 11 100 200 4 Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 9 Bài 3: Một người có xoài đem bán. Sau khi án được 2/5 số xoài và 1 trái thì còn lại 50 trái xoài. Hỏi lúc đầu người bán có bao nhiêu trái xoài Bài 4: Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% ánh đồng và thêm 3 ha nữa. Ngày thứ hai cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu ha? Bài 5: Nước biển chứa 6% muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp có 3% muối? Bài 6: Trên một bản đồ có tỉ lệ xích là 1: 500000. Hãy tìm: a/ Khoảng cách trên thực tế của hai điểm trên bản đồ cách nhau 125 milimet. b/ Khoảng cách trên bản đồ của hai thành phố cách nhau 350 km (trên thực tế). PHẦN TỰ LUYỆN A. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 1: Tính 3 2 5 7 1 A 2 D 0,75 : 2 5 5 24 12 8 3 1 3 5 2 5 9 5 B E 1 7 5 7 7 11 7 11 7 6 5 3 4 1 3 1 F :5 ( 2)2 C 6 2 3 1 : 5 8 5 4 7 8 16 Bài 2: Tính 7 18 4 5 19 15 4 2 1. 9. ( 3,2) 0,8 2 :3 25 25 23 7 23 64 15 3 2 15 15 15 4 2. 13 2 8 19 23 10. 1 (0,5) 3 1 :1 17 19 17 23 19 15 15 60 24 4 2 6 3 5 6 11. . . ; 3. 1 11 5 11 10 11 11 Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 11 2 3 1 5 2 5 9 5 j) y) 1 5 4 2 7 11 7 11 7 1 5 2 4 1 3 2 k) .1 + 2011 z) 7 3 .3 1 : 0,5 24 16 13 5 8 5 1 4 1 6 2 w) . . 3 5 3 5 3 B. DẠNG BÀI TẬP TÌM x Bài 1: 1 1 g. x : 3 2 4 a. 5 : x 13 15 12 7 1 1 h. x :3 1 2 1 5 b. x x 15 12 3 2 2 3 i. x 27 1 2 1 4 c. 3 2x 2 5 2 3 3 1 5 2 k. x. . 2 4 8 3 d. 2,8x 32 : 90 1 3 1 3 l. (x + ): = 8 11 4 7 6 e. x : 1 3 3 11 3 m. ( 2 x) = 1 3 1 5 5 4 f. x 1 2 4 4 3 1 2 n. x . 15 3 5 Bài 2: 3 2 1 1 2 h) 2. 2x 2 a) 3 x 4 3 2 2 3 1 3 1 1 2 i) 0,6x . ( 1) b) : x 7 2 4 3 3 3 1 2 c) x (x 1) 0 1 3 5 j) 3x 1 x 5 0 2 d) (2x 3)(6 2x) 0 3 1 2 e) x : 4 4 3 Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 13 b/ Tính chu vi và diện tích khu đất. Bài 5. Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học 2 sinh cả lớp.Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi. Còn lại là 5 học sinh khá a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp. Bài 6. Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công 2 trường. Xe thứ nhất chở được tổng số xi măng. Xe thứ hai chở 5 được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng? Bài 7. Hoa làm một số Bàitoán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1 3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số Bàicòn lại. Ngày thứ ba 3 7 bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? Bài 8. Một lớp có 45 học sinh. Khi trả Bàikiểm tra, số Bàiđạt điểm 1 9 giỏi bằng tổng số bài. Số Bàiđạt điểm khá bằng số Bàicòn lại. 3 10 Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có Bàiđiểm yếu và kém). Bài 9. Ba lớp 6 của trường THCS Quang Trung có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 20 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số 21 học sinh mỗi lớp? 1 Bài 10. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh 6 cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 11. Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km? Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 15 PHẦN 2 : HÌNH HỌC Bài 1. Cho 4 tia chung gốc Ox, Oy, Om, On. Hãy vẽ và kể tên các góc tạo thành ? Bài 2. Vẽ 2 góc kề bù ·AOB và C· OB biết C· OB 1100 . Tính ·AOB ? Bài 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox xác định tia Oy và Oz sao cho x· Oy 300 và x· Oz 450 a / Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? Vì sao ? b / Tính ·yOz ? c / Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với x· Oy ? Bài 4. Cho 2 đường thẳng AB và MN cắt nhau tại O a / Góc kề bù với ·AOM là những góc nào ? b / Góc kề bù với M· OB là những góc nào ? Bài 5. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A. Nêu tên các cặp góc kề bù ? Bài 6 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định tia Oy sao cho x· Oy 800 tia Oz sao cho x· Oz 1300 a / Tính ·yOz ? b / Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với ·yOz ? Bài 7 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ góc xÔy = 750 , góc xÔt = 1200 , góc xÔz = 1500 . a/ Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz? b/ Tính số đo các góc yÔt, yÔz, tÔz Bài 8 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ot, vẽ góc tÔx = 500 , góc tÔz = 1500 a/ Tính số đo góc xÔz b/ Gọi Oy là tia đối của tia Ot. Tính các góc yÔx, yÔz Bài 9. Cho hai góc kề bù xÔt và yÔt, biết góc yÔt = 800 , tính số đo góc xÔt Bài10. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy, trên một nửa mặt phẳng bờ là xy vẽ góc xÔt = 650 , góc zÔy = 500 a/ Tính số đo các góc yÔt, xÔz b/ Chứng tỏ tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 17 Bài 2 Trên đường thẳng xy, lấy một điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy kẻ 3 tia Ot, Ov, Os sao cho t¶Oy 970 , v·Oy 560 và x· Os 420 Chứng tỏ Ot là tia phân giác của góc v·Os Bài 3 Cho hai tia OA và OB cùng nằm trên 1 nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho ·AOx 800 , B· Ox 300 . Gọi tia OC là tia phân giác của góc ·AOB . Tính góc C· Ox Bài 4 Cho điểm A tùy ý nằm trên đường thẳng xy, vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy các góc xÂz = 500 , xÂt = 1000 , yÂn = 400 . a/ Tính số đo các góc zÂt, zÂy, zÂn , tÂy , tÂn , xÂn b/ Chứng tỏ tia Az là tia phân giác của xÂt, tia Ân là tia phân giác của tÂy. Bài 5 Cho t¶Oz và x· Ot là hai góc kề bù biết x· Ot = 800 . a/ Tính t¶Oz ? b/ Gọi Oy và Ov là hai tia phân giác của góc t¶Oz và x· Ot , tính số đo góc yÔv ? Bài 6 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có : x· Oz = 400 , x· Ot = 1100 a/ Trong 3 tia Ox, Ot, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b/ Tính số đo góc zOt ? c/ Gọi tia Oy là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc yÔz, góc yÔt ? d/ Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của góc yÔz ? Bài 7 Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy có : ·yOz = 500 , z· Ot = 800 . Tính số đo góc yOt ? Gọi tia Ox là tia phân giác của ·yOz , tính số đo góc x· Ot ? Bài 8 Vẽ 2 góc kề bù ·AOB và C· OB biết C· OB 1100 . a/ Tính ·AOB ? b/ Gọi Ox và Oy là hai tia phân giác của ·AOB và C· OB . Tính số đo góc xÔy ? Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 19 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2014 - 2015 Bài 1 : Thực hiện các phép tính : a/ 5.( –12) + 16.( –2) – 56:( –8) b/ 14 5 4 5 40 : 5 1 4 2 136 5 1 136 15 4 c/ 20 : d/ : : 2 5 5 7 7 3 7 7 3 Bài 2 : Tìm x biết : 13 4 2 9 5 3 a/ x b/ 3x : 2 15 3 5 2 3 5 2 c/ 80% x x 286 3 Bài 3 : 1 2 x 3 3 a/ Tìm x Z biết : : 3 5 15 10 2 1 b/ Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 2 tổng số trang sách của ngày thứ hai và ngày thứ ba. Ngày thứ hai đọc 10 số trang sách bằng số trang đọc được ngày thứ nhất. Ngày thứ ba 9 đọc nốt 80 trang. Tìm xem cuốn sách có bao nhiêu trang? Bài 4 : Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Vẽ tia Oz, Ot trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xy sao cho x· Oz = 600 , x· Ot = 1400 . a/ Trong 3 tia Ox, Oz, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tinh số đo z· Ot . b/ Vẽ tia Om thuộc nửa mặt phẳng có bờ xy có chứa tia Oz sao cho x·Om = 1000 . Chứng tỏ rằng Ot là tia phân giác của ·yOm Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 21 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2016 - 2017 Bài1 (3đ) : Thực hiện phép tính : 7 6 5 1 5 3 7 a/ b/ : 12 24 6 4 6 4 3 3 7 7 5 17 5 1 5 5 c/ : d/ 35% 1 0,2 2 10 12 6 30 8 20 8 8 Bài2 (2,5đ) : TÌm x biết : 7 4 2 8 3 7 a/ x b/ 2x 15 3 5 15 2 5 x 2 18 c/ 2 x 2 Bài3 (2đ) : Tổng kết học kỳ một, ba lớp 6A, 6B, 6C có 42 em đạt hs giỏi. Số hs 2 giỏi lớp 6A bằng tổng số hs giỏi của ba lớp. Số hs lớp 6B bằng 7 125% số hs giỏi lớp 6A. a/ Tính số hs giỏi ở mỗi lớp ? b/ Cuối năm số hs giỏi lớp 6C không đổi , còn số hs giỏi lớp 6A tăng 3 thêm 3 em, và số hs giỏi lớp 6A bằng số hs giỏi lớp 6B. Tính tỉ số 4 phần trăm giữa số hs giỏi lớp 6B so với tổng số hs giỏi của ba lớp ở cuối năm ? Bài4 (2đ) : Trên đường thẳng xy lấy điểm O. vẽ tia Oz sao cho x· Oz 1000 . Vẽ tia Ot là phân giác của x· Oz . a/ Tính số đo x· Ot và ·yOz . b/ Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Oz vẽ tia Om sao cho x·Om 1400 . Chứng tỏ Om là tia phân giác của ·yOz . Bài5 (0,5đ) : 2 2 2 2 2 Cho A = và 1.3 3.5 5.7 7.9 97.99 12 22 32 42 982 B = . Chứng tỏ A = 98B 1.2 2.3 3.4 4.5 98.99 Trường THCS Nguyễn Huệ - Toán 6 – HK2 / 2019 -2020 trang 23 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC : 2018 - 2019 Câu 1 (3 điểm) Thực hiện các phép tính (có trình bày bước quy đồng): 9 7 11 a/ 20 12 15 5 8 4 b/ : 3 3 9 27 5 1 c/ 1,8 : 75% : 3 20 16 2 Câu 2 (2,5 điểm) Tìm x, biết: 29 7 5 a/ x 4 6 4 3 1 13 b/ 2 : 6x 5 2 10 1 9 c/ 3x 2 25% 3 6 Câu 3: (1 điểm) Hình sau đây chỉ chi tiêu của gia đình bạn An tháng 11.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_tr.doc