Đề cương ôn tập học kỳ I môn Địa lí Khối 9 - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Địa lí Khối 9 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Địa lí Khối 9 - Năm học 2016-2017
NỘI DUNG ÔN TẬP HKI NĂM HỌC 2016 - 2017 KHỐI 9 VÙNG DUYÊN HẢI NỘI VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG VÙNG BẮC TRUNG BỘ NAM TRUNG BỘ DUNG HỒNG (ĐBSH) (BTB) (DHNTB) - ĐBSH bao gồm đồng bằng - Lãnh thổ hẹp ngang, kéo - Lãnh thổ hẹp ngang, châu thổ và dải đất rìa Trung du. dài từ dãy Tam Điệp đến kéo dài từ Đà Nẵng - Phía Bắc: giáp vùng dãy Bạch Mã. đến Bình Thuận. TD&MNBB. - Phía Bắc: giáp vùng - Phía Bắc: giáp vùng - Phía Nam: giáp vùng BTB. TD&MNBB và vùng BTB. - Phía Tây: giáp vùng ĐBSH. - Phía Nam: giáp vùng TD&MNBB. - Phía Nam: giáp vùng Đông Nam Bộ. - Phía Đông: giáp vịnh Bắc Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ. - Phía Tây: giáp Lào giàu tiềm năng. - Phía Tây: giáp Lào. và vùng Tây Nguyên. I. Vị */ Ý nghĩa: Giao lưu kinh tế - xã - Phía Đông: giáp biển - Phía Đông: giáp biển trí địa hội với các vùng trong nước và Đông. Đông, nhiều đảo và 2 lý và Thế giới. */ Ý nghĩa: quần đảo: Hoàng giới - Là cầu nối giữa miền Bắc Sa,Trường Sa. hạn và miền Nam. */ Ý nghĩa: lãnh - Cửa ngõ của Lào ra biển - Cầu nối giữa Bắc – thổ Đông và ngược lại. Nam, giữa Tây - Cửa ngõ hành lang Đông Nguyên ra biển Đông – Tây của tiểu vùng sông lưu thông và trao Mê Kông. đổi hàng hóa. - Nhiều đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng đối với cả nước. 1 hoàn thiện nhất cả nước. - Nhiều di sản: cố đô Huế, 3. Khó khăn: - Có 1 số đô thị hình thành từ Nhã nhạc Cung đình Huế... - Đời sống các dân tộc lâu đời (Hà Nội, Hải Phòng). 3. Khó khăn ở vùng núi phía Tây 3. Khó khăn - Mức sống chưa cao. còn nhiều khó khăn. - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch - Cơ sở vật chất kỹ thuật chậm. còn hạn chế. - Dân số quá đông gây sức ép đối với phát triển kinh tế - xã hội. 1. Công nghiệp 1. Nông nghiệp 1. Nông nghiệp - Hình thành sớm nhất và phát a- Trồng trọt a. Thế mạnh triển mạnh trong thời kỳ công - Năng suất lúa và bình - Chăn nuôi bò (Vì nghiệp hóa – hiện đại hóa. quân lương thực theo đầu diện tích chăn thả lớn, - Giá trị sản xuất công nghiệp người tăng nhanh, nhưng khí hậu nóng khô). tăng mạnh, chiếm 21% GDP cả còn thấp so với cả nước. - Khai thác và nuôi nước (2002). - Khó khăn: Khí hậu khắc trồng thủy sản chiếm - Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệt, thiên tại thất 24.7% giá trị thủy sản nghiệp tập trung ở Hà Nội, Hải thường; diện tích đất canh khai thác cả nước Phòng. tác ít và xấu. (2002) (Vì bờ biển dài - Các ngành công nghiệp trọng - Nhờ đẩy mạnh thâm canh, nhiều vũng, vịnh; điểm: chế biến lương thực thực tăng năng suất nên các tỉnh nhiều bãi tôm, bãi cá; IV. phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, Thanh Hóa – Nghệ An – có 2 ngư trường trọng Tình sản xuất vật liệu xây dựng, cơ Hà Tĩnh trở thành nơi sản điểm) hình khí. xuất lúa chủ yếu của vùng. - Nghề làm muối, chế phát - Sản phẩm công nghiệp quan - Thế mạnh: Cây công biến thủy sản khá phát triển trọng của vùng là: máy công cụ, nghiệp hàng năm, cây công triển, nổi tiếng là muối kinh tế động cơ điện, phương tiện giao nghiệp lâu năm. Cà Ná, Sa Huỳnh, thông, hàng tiêu dùng... - Chăn nuôi: trâu, bò đàn. nước mắm Nha Trang, 2. Nông nghiệp - Ven biển phía đông phát Phan Thiết. a- Trồng trọt: triển nghề nuôi trồng, đánh b. Khó khăn - Diện tích và tổng sản lượng bắt thủy sản. - Quỹ đất nông nghiệp lương thực đứng thứ 2 cả nước. - Trồng rừng: xây dựng hệ rất hạn chế. - Năng suất lúa đứng đầu cả thống hồ chức nước tại các - Sản lượng lương nước: 56,4 ta/ha (2002) vùng nông – lâm kết hợp thực bình quân 281,5 - Phát triển 1 số cây ưa lạnh, nhằm phát triển nông kg/người, thấp hơn đem lại hiệu quả kinh tế lớn => nghiệp, giảm nhẹ thiên tai trung bình cả nước Vụ đông đang trở thành vụ sản và bảo vệ môi trường. Vì diện tích nhỏ, xuất chính. 2. Công nghiệp đất xấu, thiếu nước, 3 PHẦN KĨ NĂNG - Vẽ biểu đồ tròn, cột, đường. Nêu nhận xét - Bài tập 2/69; Hình 20.2/73; Bài tập 3/75; Hình 21.1/76; Bài tập 1/80; Hình 23.2/83; Hình 245.1/867; Hình 24.2/86; Bài tập 2/99.; Bài thực hành 27 - Nhận xét bảng số liệu. ------ HẾT ------ 5
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_dia_li_khoi_9_nam_hoc_2016_2017.doc