Đề cương ôn tập Sinh học Lớp 9 - Tuần 21 đến 24

pdf 31 Trang tailieuthcs 105
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Sinh học Lớp 9 - Tuần 21 đến 24", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Sinh học Lớp 9 - Tuần 21 đến 24

Đề cương ôn tập Sinh học Lớp 9 - Tuần 21 đến 24
NHẮC VIỆC: 
✓ Tuần 21: BÀI THỰC HÀNH ĐÃ DẶN 
 DÒ TRƯỚC TẾT - HỌC SINH NỘP VÀO 
 TUẦN ĐẦU TIÊN SAU KHI ĐI HỌC LẠI. 
✓ TUẦN 22,23: HS HOÀN TẤT PHẦN NỘI 
 DUNG GHI BÀI VÀO VỞ BÀI HỌC 
 (THEO NỘI DUNG BÊN DƯỚI- CHỮ 
 MÀU ĐỎ ) 
✓ CÁC NHÓM CHƯA NỘP BÀI THUYẾT 
 TRÌNH NHANH CHÓNG GỬI MAIL 
 CHO CÔ, HẠN CHÓT: TRƯỚC NGÀY 27/2 
✓ Tuần 24: HS CHUẨN BỊ 2 BÀI THỰC 
 GHI HÀNH (GHI VIẾT CHÌ) – GV SẼ 
 SỬA 2 BÀI SAU KHI ĐI HỌC LẠI. 
================================================= 
 Trang 1 
 Tuần 21-Tiết 42- 
Bài 39: Thực hành : Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng 
I. Bài tập thực hành 
- Tự sắp xếp các tranh theo chủ đề (ghi số của tranh). 
- Quan sát, so sánh với các kiến thức lí thuyết về thành tựu chọn 
giống vật nuôi và cây trồng ở Việt Nam. 
II. Thu hoạch 
1. Tên bài: ---------------------------------------------------------------------- 
2. Họ và tên: -------------------------------------------------------------------- 
3. Nội dung thực hành:- Ghi nhận xét vào bảng 39. 
Bảng 39. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số vật 
nuôi 
STT Tên giống Hướng sử dụng Tính trạng nổi bật 
1 Các giống ------------------ --------------------------------- 
 bò: --------------------------------- 
 Bò sữa Hà --------------------------------- 
 Lan 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 Bò Sind ----------------- --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
2 Các giống ----------------- --------------------------------- 
 lợn: --------------------------------- 
 Ỉ Móng --------------------------------- 
 Cái 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
================================================= 
 Trang 3 
 --------------------------------- 
4 Các giống ------------------ --------------------------------- 
 vịt: --------------------------------- 
 Vịt cỏ --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 Vịt Bầu ------------------ --------------------------------- 
 bến --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 Vịt Kaki ------------------ --------------------------------- 
 cambell --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 Vịt Super ----------------- --------------------------------- 
 meat --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
 --------------------------------- 
5 Các giống ----------------- --------------------------------- 
 cá trong --------------------------------- 
 nước và --------------------------------- 
 ngoài 
 --------------------------------- 
 nước: 
================================================= 
 Trang 5 
 SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 
 Chương I. Sinh vật và môi trường 
Tuần 22-Tiết 43- Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái 
Câu 1: Quan sát trong tự nhiên, hãy điền nội dung phù hợp vào 
các ô trống trong bảng 41.1: Môi trường sống của sinh vật 
Trả lời: 
 STT Tên sinh vật Môi trường sống 
 1 Cây hoa 
 hồng 
 2 Cá chép 
 3 Sâu rau 
 4 Bọ chét 
 5 Ong 
 6 Thỏ 
 7 Giun đất 
 8 Phong lan 
Trả lời: Bảng 41.1. Môi trường sống của sinh vật 
STT Tên sinh vật Môi trường sống 
1 Cây hoa hồng Đất và không khí 
2 Cá chép Nước 
3 Sâu rau Sinh vật 
4 Bọ chét Sinh vật 
================================================= 
 Trang 7 
 Ánh sáng  Vi sinh vật 
Đất   
Câu 3: Hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau: 
a) Trong một ngày (từ sáng tới tối), ánh sáng mặt trời chiếu trên 
mặt đất thay đổi như thế nào? 
b) Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác 
nhau? 
c) Sự thay đổi về nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế nào? 
Trả lời: 
a) --------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
b) --------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
c) --------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Trả lời: 
a) Trong một ngày (từ sáng đến tối) cường độ ánh sáng tăng dần tự 
sáng đến trưa và giảm dần từ trưa đến tối, góc độ chiếu sáng cũng 
thay đổi theo thời gian. 
b) Ở nước ta, ngày mùa hè dài hơn ngày mùa đông. 
c) Nhiệt độ tăng cao trong các tháng mùa hè và giảm thấp trong các 
tháng mùa đông, mùa xuân là thời gian chuyển tiếp từ mùa đông 
sang mùa hè nên nhiệt độ theo hướng tăng dần, mùa thu là thời gian 
chuyển tiếp từ hè sang đông nên nhiệt độ giảm dần. Nhiệt độ trong 1 
năm tăng giảm dựa theo chu kì quay của trái đất quanh mặt trời. 
================================================= 
 Trang 9 
 Trả lời: 
a) Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh:. --------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
b) Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh: ------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Trả lời: 
a) Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh: Mức độ ngập nước, độ dốc của 
đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, áp suất không 
khí, gỗ mục, gió thổi, thảm lá khô, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. 
b) Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh: Kiến, rắn hổ mang, cây gỗ, cây 
cỏ, sâu ăn lá cây. 
Câu 8: Quan sát trong lớp học và điền thêm những nhân tố sinh 
thái tác động tới việc học tập và sức khỏe của học sinh vào bảng 
Trả lời: Bảng 41.3. Bảng điền các nhân tố sinh thái trong lớp học 
STT Yếu tố sinh thái Mức độ tác động 
1 Ánh sáng 
2 Nhiệt độ 
3 Độ ẩm 
4 Không khí 
5 Sinh vật 
6 Tiếng ồn 
================================================= 
 Trang 11 
 Tuần 22-Tiết 44- Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật 
Câu 1: Thảo luận theo nhóm và so sánh theo bảng 42.1 
Trả lời: Ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây 
Những đặc điểm Khi cây sống nơi quang Khi cây sống trong bóng râm, 
 của cây đãng dưới tán cây khác, trong 
 nhà 
Đặc điểm hình 
thái -------------------------------- ----------------------------------- 
- Lá 
- Thân --------------------------------- ------------------------------------ 
Đặc điểm sinh lí 
- Quang hợp --------------------------------- ------------------------------------- 
-Thoát hơi nước --------------------------------- ------------------------------------- 
Trả lời: 
Bảng 42.1. Ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây 
Những đặc điểm Khi cây sống nơi Khi cây sống trong 
của cây quang đãng bóng râm, dưới tán cây 
 khác, trong nhà 
Đặc điểm hình 
thái Lá nhỏ, màu nhạt, Lá lớn, màu đậm, 
- Lá thường xếp xiên thường xếp ngang 
 - Thân Thân cao, thẳng Thân thấp, nhỏ 
Đặc điểm sinh lí 
- Quang hợp Quang hợp mạnh Quang hợp vừa 
- Thoát hơi nước Thoát hơi nước mạnh Thoát hơi nước vừa 
================================================= 
 Trang 13 
 Trả lời: Thực vật ưa sáng: sống ở nơi quang đãng, thân cao, thẳng, 
lá nhỏ có màu xanh nhạt và thường xếp xiên. 
Thực vật ưa bóng: sống dưới tán cây khác ở nơi có cường độ ánh 
sáng yếu, thân thấp, lá to có màu xanh nhạt và thường xếp ngang. 
Câu 6: Hãy điền tiếp vào bảng 42.2 
Trả lời: Các đặc điểm hình thái của cây ưa sáng và cây ưa bóng 
Tên cây Đặc điểm Nhóm cây 
Bạch đàn -------------------------------------------- ---------------- 
Lá lốt -------------------------------------------- ---------------- 
Phượng vĩ -------------------------------------------- ---------------- 
Hoa đồng tiền -------------------------------------------- ---------------- 
Cây bàng -------------------------------------------- ---------------- 
Trả lời: Các đặc điểm hình thái của cây ưa sáng và cây ưa bóng 
Tên cây Đặc điểm Nhóm cây 
Bạch đàn Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá nhạt, Ưa sáng 
 cây mọc nơi quang đãng 
Lá lốt Cây nhỏ, lá to xếp ngang, màu lá sẫm, cây Ưa bóng 
 mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu 
Phượng Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá nhạt, Ưa sáng 
vĩ mọc nơi quang đãng 
Hoa Cây thân thảo, lá to xếp ngang, lá màu Ưa bóng 
đồng tiền sẫm, mọc nơi có ánh sáng yếu 
Cây bàng Cây cây cao, lá to xếp xiên, màu lá nhạt, Ưa sáng 
 mọc ở nơi quang đãng 
================================================= 
 Trang 15 
 Tuần 23-Tiết 45- 
Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật 
Câu 1: Trong chương trình Sinh học 6, em đã được học quá trình 
quang hợp và hô hấp của cây chỉ có thể diễn ra bình thường ở 
nhiệt độ môi trường như thế nào? 
Trả lời: 
-Quá trình quang hợp và hô hấp ở cây chỉ có thể diễn ra bình thường 
ở nhiệt độ môi trường từ 
-Nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp cây sẽ  
Trả lời: Quá trình quang hợp và hô hấp ở cây chỉ có thể diễn ra 
bình thường ở nhiệt độ môi trường từ 20oC đến 30oC. Nhiệt độ quá 
cao hoặc quá thấp cây sẽ ngừng quang hợp và hô hấp. 
Câu 2: Hãy lấy ví dụ minh họa các sinh vật thích nghi với môi 
trường có độ ẩm khác nhau theo mẫu bảng 43.2. Các nhóm sinh 
vật thích nghi với độ ẩm khác nhau của môi trường 
Trả lời: 
Các nhóm sinh vật Tên sinh vật Môi trường sống 
Thực vật ưa ẩm Rêu, dương xỉ 
Thực vật chịu hạn Xương rồng 
Động vật ưa ẩm Giun đất 
Động vật ưa khô Thằn lằn 
Trả lời: Bảng 43.2. Các nhóm sinh vật thích nghi với độ ẩm khác 
nhau của môi trường 
Các nhóm sinh Tên sinh vật Môi trường sống 
vật 
Thực vật ưa ẩm Rêu, dương xỉ Nơi ẩm ướt 
Thực vật chịu hạn Xương rồng Hoang mạc 
================================================= 
 Trang 17 
 Trả lời: Căn cứ vào khả năng thích nghi của sinh vật đối với độ ẩm. 
Thực vật được chia thành các nhóm ưa ẩm và chịu hạn và động vật 
được chia thành các nhóm ưa ẩm và ưa khô. 
Câu 6: Trong hai nhóm sinh vật hằng nhiệt và biến nhiệt, sinh 
vật thuộc nhóm nào có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi 
nhiệt độ của môi trường? Tại sao? 
Trả lời: 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Trả lời: Sinh vật hằng nhiệt là nhóm có khả năng chịu đựng cao với 
sự thay đổi của môi trường vì bản thân chúng có cơ chế điều chỉnh 
để nhiệt độ cơ thể luôn ở mức bình thường, giúp các hoạt động sinh 
lí, sinh hóa vẫn diễn ra ổn định ngay cả khi nhiệt độ môi trường sống 
bị biến đổi. 
Câu 7: Hãy so sánh đặc điểm khác nhau giữa hai nhóm cây ưa 
ẩm và chịu hạn. 
Trả lời: 
Nhóm cây ưa ẩm: -------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Nhóm cây chịu hạn: ----------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Trả lời: 
- Nhóm cây ưa ẩm: thường có hệ rễ không thực sự phát triển, lá 
 cây thường mỏng và có khả năng thoát hơi nước khá mạnh 
- Nhóm cây chịu hạn: Cơ thể mọng nước hoặc lá và thân tiêu 
 giảm, lá biến thành gai, bộ rễ phát triển. 
================================================= 
 Trang 19 
 Tuần 23-Tiết 46- Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật 
Câu 1: Quan sát hình 44.1 SGK và trả lời các câu hỏi sau: 
a) Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống 
riêng rẽ? 
b) Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn có lợi gì? 
Trả lời: 
a) --------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
b) --------------------------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Trả lời: 
a) Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có thể chống đỡ cùng 
nhau, giúp giảm nguy cơ bị bật gốc rễ và gãy cành lá. 
b) Trong tự nhiên, động vật sống thành bầy đàn giúp tăng khả năng 
kiếm được nhiều thức ăn, bảo vệ lẫn nhau và bảo vệ con non trong 
bầy và cùng chống lại kẻ thù, tăng khả năng sống sót của mỗi cá thể 
Câu 2: Đánh dấu x vào ô vuông chỉ câu đúng 
 Hiện tượng cá thể tách khỏi nhóm làm tăng khả năng cạnh tranh 
 giữa các cá thể 
 Hiện tượng cá thể tách khỏi nhóm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt 
 nhanh chóng 
 Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm làm giảm nhẹ cạnh tranh 
 giữa các cá thể, hạn chế cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng. 
================================================= 
 Trang 21 
 Trả lời: 
 H Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng cung cấp cho 
 tảo, tảo hấp thu nước, muối khoáng và năng lượng ánh sáng mặt 
 trời tổng hợp nên chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản 
 phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp. 
 Đ Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa 
 giảm. 
 Đ Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng 
 hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ. 
 Đ Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút 
 máu của trâu, bò. 
 Đ Địa y sống bám trên cành cây. 
 H Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. 
 Đ Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cành đồng. 
 Đ Giun đũa sống trong ruột người. 
 H Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu. 
 Đ Cây nắp ấm bắt côn trùng. 
 Câu 4: Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối 
 địch của các sinh vật khác loài là gì? 
 Trả lời: 
 Quan hệ hỗ trợ: ----------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 Quan hệ đối địch: -------------------------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 Trả lời: 
- Quan hệ hỗ trợ: các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại 
 ================================================= 
 Trang 23 
 Trả lời: 
Các sinh vật cùng loài hỗ trợ nhau khi ------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Các sinh vật cùng loài cạnh tranh nhau khi ------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Trả lời: 
Các sinh vật cùng loài hỗ trợ nhau khi điều kiện sống vẫn đủ đáp 
ứng nhu cấu tất cả thành viên trong loài, khi chúng càn giúp nhau để 
kiếm ăn, tránh kẻ thù, 
Các sinh vật cùng loài cạnh tranh nhau khi môi trường sống không 
đủ đáp ứng nhu cầu tất cả các thành viên trong loài hoặc khi cạnh 
tranh sinh sản. 
Câu 9: Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa ở thực vật 
là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa diễn ra 
mạnh mẽ? 
Trả lời: 
Tự tỉa thưa là hiện tượng cạnh tranh lần nhau ở thực vật cùng loài. 
Hiện tượng tự tỉa diễn ra khi ) ----------------------------------------------- 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Trả lời: Tự tỉa thưa là hiện tượng cạnh tranh lần nhau ở thực vật 
cùng loài. Hiện tượng tự tỉa diễn ra khi mật độ các cá thể quá cao, 
================================================= 
 Trang 25 
 Câu 12: Giữa các loài có các mối quan hệ đối địch sau (chọn 
phương án trả lời đúng nhất): 
A. Cạnh tranh và kí sinh, nửa kí sinh 
B. Nửa kí sinh và sinh vật ăn sinh vật khác 
C. Cạnh tranh và sinh vật ăn sinh vật khác 
D. Cạnh tranh, kí sinh và nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật khác 
Trả lời: 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
Trả lời: Chọn đáp án D. Cạnh tranh, kí sinh và nửa kí sinh, sinh vật 
ăn sinh vật khác 
================================================= 
 Trang 27 
 6 Cây bèo tây -------- ------------------- Lá cây nổi trên 
 mặt nước 
7 Cây lá lốt -------- -------------------- Lá cây ưa bóng 
8 Cây sen -------- ------------------- Lá cây nổi trên 
 mặt nước 
9 Cây hướng -------- -------------------- Lá cây ưa sáng 
 dương 
10 Cây trúc -------- ------------------- Lá cây ưa sáng 
 đào 
Câu 3: Vẽ một số dạng phiến lá quan sát được? 
Trả lời: 
================================================= 
 Trang 29 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
c. Lá cây ưa sáng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình 
thái như thế nào? 
Trả lời: 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
d. Lá cây ưa bóng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình 
thái như thế nào? 
Trả lời: 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
e. Các loài động vật mà em quan sát được thuộc nhóm động vật 
sống trong nước, ưa ẩm hay ưa khô? 
Trả lời: 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
f. Nhận xét chung của em về môi trường đã quan sát. 
Trả lời: 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
 ------------------------------------------------------------------------------------ 
================================================= 
 Trang 31 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_sinh_hoc_lop_9_tuan_21_den_24.pdf