Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử + Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 10 Trang Thanh Mai 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử + Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử + Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra cuối học kì II Lịch sử + Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN LỊCH SỬ+ ĐỊA LÍ 7.
 Năm học 2022-2023
 ( Thời gian :60 phút)
I. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 
1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 Tổng
 Mức độ nhận thức % 
 điểm
 Chươ
T Nội dung/đơn vị Vận dụng 
 ng/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
T kiến thức cao
 chủ đề (TNKQ) (TL) (TL)
 (TL)
 TN TNK TN TN
 TL TL TL TL
 KQ Q KQ KQ
 Phân môn Địa lí
 Châu – Vị trí địa lí, 
 1 Mỹ phạm vi châu Mỹ
 – Phát kiến ra 
 châu Mỹ
 – Đặc điểm tự 
 nhiên, dân cư, xã 
 hội của các khu 
 1/2TL
 vực châu Mỹ (Bắc 2T
 (0,5đ)
 Mỹ, Trung và N
 1/2 3câu = 
 Nam Mỹ) ( 
 (1,0 2,0 đ = 
 0,5 
 – Phương thức đ) 20%
 con người khai đ)
 thác, sử dụng và 
 bảo vệ thiên nhiên 
 ở các khu vực 
 châu Mỹ
 2 Châu – Vị trí địa lí, 
 Đại phạm vi châu Đại 
 Dươn
 Dương
 g 3T
 1
 – Đặc điểm thiên N
 (1,5
 nhiên của các đảo, (0,7
 đ)
 quần đảo và lục 5đ) 
 địa Australia 4 Câu 
 =2,25đ
 – Một số đặc =22,5 
 1 điểm dân cư, xã %
 hội và phương 
 thức con người 
 khai thác, sử dụng 
 và bảo vệ thiên 
 nhiên
 3 Châu – Vị trí địa lí của 
 Nam châu Nam Cực
 Cực
 – Lịch sử phát 
 kiến châu Nam 3T
 Cực N 3 Câu= 
 0,75 
 – Đặc điểm tự (0,7
 5đ) đ=7,5 
 nhiên và tài %
 nguyên thiên 
 nhiên của châu 
 Nam Cực
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 Tổng 
 số câu/ 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chư Tỉ lệ 
 T ơng/ Nội dung/Đơn %
 Mức độ đánh giá
 T Chủ vị kiến thức Nhận Thô Vận 
 đề biết ng Vận dụng dụng 
 (TNK hiểu (TL) cao
 Q) (TL) (TL)
 Châ – Vị trí địa lí, Nhận biết 1/2 1/2
 (1,0 đ) (0,5 đ)
 u phạm vi châu – Trình bày khái quát về 3 câu 
 Mỹ
 Mỹ vị trí địa lí, phạm vi châu =2,0 đ 
 1 – Phát kiến ra Mỹ. = 20%
 châu Mỹ – Xác định được trên bản 
 – Đặc điểm tự đồ một số trung tâm kinh 
 nhiên, dân cư, tế quan trọng ở Bắc Mỹ.
 2TN
 xã hội của các – Trình bày được đặc 
 khu vực châu điểm của rừng nhiệt đới 
 Mỹ (Bắc Mỹ, Amazon.
 Trung và Nam – Trình bày được đặc 
 Mỹ) điểm nguồn gốc dân cư 
 – Phương thức Trung và Nam Mỹ, vấn đề 
 con người khai đô thị hoá, văn hoá Mỹ 
 2 thác, sử dụng Latinh.
 và Thông hiểu
 bảo vệ thiên – Phân tích được các hệ 
 nhiên ở các quả địa lí – lịch sử của 
 khu vực châu việc Christopher 
 Mỹ Colombus phát kiến ra 
 châu Mỹ (1492 – 1502).
 – Trình bày được một 
 trong những đặc điểm của 
 tự nhiên: sự phân hoá của 
 địa hình, khí hậu; sông, 
 hồ; các đới thiên nhiên ở 
 Bắc Mỹ. 
 – Phân tích được một 
 trong những vấn đề dân 
 cư, xã hội: vấn đề nhập cư 
 và chủng tộc, vấn đề đô 
 thị hoá ở Bắc Mỹ.
 – Trình bày được sự phân 
 hoá tự nhiên ở Trung và 
 Nam Mỹ: theo chiều Đông 
 – Tây, theo chiều Bắc – 
 Nam và theo chiều cao 
 (trên dãy núi Andes).
 Vận dụng
 – Phân tích được phương 
 thức con người khai thác 
 tự nhiên bền vững ở Bắc 
 Mỹ.
 Vận dụng cao
 – Phân tích được vấn đề 
 khai thác, sử dụng và bảo 
 vệ thiên nhiên ở Trung và 
 Nam Mỹ thông qua trường 
 hợp rừng Amazon.
2 – Vị trí địa lí, Nhận biết 3TN 1 TL 4 câu 
 Châ phạm vi châu – Xác định được các bộ = 
 u 
 Đại Dương phận của châu Đại Dương; 2.25đ 
 Đại 
 – Đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và = 
 Dươ 22,5%
 ng thiên nhiên kích thước lục địa 
 của các đảo, Australia.
 quần đảo và – Xác định được trên bản 
 lục địa đồ các khu vực địa hình và 
 Australia khoáng sản. 
 3 – Một số đặc – Trình bày được đặc 
 điểm dân cư, điểm dân cư, một số vấn 
 xã hội và đề về lịch sử và văn hoá 
 phương thức độc đáo của Australia.
 con người khai Thông hiểu
 thác, sử dụng 
 – Phân tích được đặc điểm 
 và bảo vệ thiên 
 khí hậu Australia, những 
 nhiên
 nét đặc sắc của tài nguyên 
 sinh vật ở Australia.
 Vận dụng cao
 – Phân tích được phương 
 thức con người khai thác, 
 sử dụng và bảo vệ thiên 
 nhiên ở Australia.
 3 Châ – Vị trí địa lí Nhận biết 3TN
 u của châu Nam – Trình bày được đặc 3 câu
 Na
 Cực điểm vị trí địa lí của châu 0,75đ= 
 m 7,5 %
 Cực – Lịch sử phát Nam Cực.
 kiến châu Nam – Trình bày được lịch sử 
 Cực khám phá và nghiên cứu 
 – Đặc điểm tự châu Nam Cực.
 nhiên và tài – Trình bày được đặc 
 nguyên thiên điểm thiên nhiên nổi bật 
 nhiên của châu của châu Nam Cực: địa 
 Nam Cực hình, khí hậu, sinh vật.
 Vận dụng cao
 – Mô tả được kịch bản về 
 sự thay đổi của thiên 
 nhiên châu Nam Cực khi 
 có biến đổi khí hậu toàn 
 cầu.
 Tổng số câu 8 câu 1 1 câu TL 1 câu 10
 TNKQ câu (Câu 2b) TL
 TL (Câu 
 (Câ 2a)
 u 1)
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50
II. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1. MA TRẬN
 Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Tổng
TT Mức độ nhận thức
 chủ đề thức % 
 4 điểm
 Nhận 
 Vận dụng 
 biết Thông hiểu Vận dụng
 cao
 (TNK (TL) (TL)
 (TL)
 Q)
 T
 N T TNK TNK T TN
 TL TL
 K L Q Q L KQ
 Q
 Đại Cồ 
 Việt thời 
 - Công cuộc xây dựng 
 Đinh và 
 chính quyền và bảo vệ đất 
 Tiền Lê 3
 nước thời Đinh- Tiền Lê.
 1 (968-1009), T
 - Tình hình chính trị dưới 
 Trần (1226- N
 thời Lý
 1400) (10% 
 - Sự thành lập nhà Trần.
 - đã kiểm tra 
 giữa kì II)
 Nước Đại 
 Ngu thời - Một số nội dung và tác 1
 2 Hồ (1400- động của những cải cách T
 1407) của Hồ Quý Ly. N
 ( 1 tiết)
 Khởi nghĩa 
 Lam Sơn 
 - Một số sự kiện tiêu biểu 1
 3 (1418- 1TL
 của khởi nghĩa Lam Sơn T
 1527)
 N
 (2 tiết)
 Đại Việt 
 - Sự thành lập vương triều 
 thời Lê sơ 
 Lê Sơ 2 1T
 4 (1428-
 - Phát triển văn hóa, giáo T L
 1527)
 dục. N
 (3 tiết)
 Vương 
 quốc 
 Chăm-pa 
 và vùng đất 
 - Vương quốc Chăm pa 1
 5 Nam Bộ từ 
 từ thế kỷ X-XVI T
 đầu thế kỉ 
 N
 X đến đầu 
 thế kỉ XVI
 ( 2 tiết)
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
 Tổng hợp chung 100
 40% 30% 20% 10%
 %
2. BẢN ĐẶC TẢ
TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 5 Chủ đề dung/Đơn Vận 
 Nhận Thông Vận 
 vị kiến dụng 
 biết hiểu dụng
 thức cao
1 Đại Cồ - Công Nhận biết
 Việt thời cuộc xây - Giới thiệu được những nét 3 TN
 Đinh và dựng chính chính về tổ chức chính 
 Tiền Lê quyền và quyền thời Ngô - Đinh - 
 (968- bảo vệ đất Tiền Lê.
 1009), nước thời - Nhận biết được đời sống xã 
 Trần Đinh- Tiền hội, văn hoá thời Ngô - Đinh 
 (1226- Lê. - Tiền Lê.
 1400) - Tình hình - Mô tả được những nét 
 (10% - đã chính trị chính về chính trị, kinh tế, 
 kiểm tra dưới thời xã hội, văn hóa, tôn giáo thời 
 giữa kì II) Lý Lý.
 - Sự thành 
 lập nhà 
 Trần.
2 Nước - Một số Nhận biết
 Đại Ngu nội dung - Giới thiệu được một số nội 1 TN*
 thời Hồ và tác động dung chủ yếu trong cải cách 
 (1400- của những của Hồ Quý Ly và nêu được 
 1407) cải cách tác động của những cải cách 
 ( 1 tiết) của Hồ ấy đối với xã hội thời nhà 
 Quý Ly. Hồ.
3 Khởi - Một số Nhận biết
 nghĩa sự kiện tiêu - Trình bày được một số sự 
 Lam Sơn biểu của kiện tiêu biểu của cuộc khởi 
 (1418- khởi nghĩa nghĩa Lam Sơn. 1TN
 1527) Lam Sơn Thông hiểu:
 (2 tiết) - Giải thích được nguyên 
 1TN*
 nhân thắng lợi của cuộc khởi 
 nghĩa Lam Sơn và đánh giá 
 được vai trò của một số nhân 
 vật tiêu biểu: Lê Lợi, 
 Nguyễn Trãi, Nguyễn 
 Chích,...
4 Đại Việt - Sự thành Nhận biết :
 thời Lê lập vương - Nhận biết được tình hình 
 sơ (1428- triều Lê Sơ kinh tế - xã hội thời Lê sơ.
 1527) - Phát triển Thông hiểu:
 (3 tiết) văn hóa, - Giới thiệu được sự phát 1TL
 giáo dục. triển văn hoá, giáo dục và 
 một số danh nhân văn hoá 2TN
 1TL
 tiêu biểu thời Lê sơ.
 Vận dụng:
 Vận dụng được kiến thức 
 lịch sử để đánh giá được 
 chủ trương của các vua thời 
 Lê sơ về vấn đề chủ quyền 
 lãnh thổ với công cuộc bảo 
 6 vệ chủ quyền lãnh thổ quốc 
 gia này nay
 5. Vương - Vương Nhận biết 1 TN
 quốc quốc Nêu được những diễn biến 
 Chăm-pa Chăm pa cơ bản về chính trị, kinh tế 
 và vùng từ thế kỷ văn hoá ở vùng đất phía nam 
 đất Nam X-XVI từ đầu thế kỉ X đến đầu thế 
 Bộ từ kỉ XVI.
 đầu thế 
 kỉ X đến 
 đầu thế 
 kỉ XVI
 ( 2 tiết)
 Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu 1 câu (b) 
 TNKQ TL TL TL
 Tỉ lệ % 20 15 10 5
 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
III. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống năm 981 là
 A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Đinh Toàn. 
 C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt
Câu 2 Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là
 A. Bộ hình thư B. Quốc Triều hình luật 
 C. Hoàng Triều luật lệ D. Gia Long
Câu 3. Vị vua Lý nào nhường ngôi cho Trần Cảnh, mở ra triều đại nhà Trần?
 A. Lý Anh Tông. B. Lý Cao Tông. 
 C. Lý Chiêu Hoàng. D. Lý Huệ Tông.
 Câu 4 Hồ Quý Ly cho phát hành loại tiền giấy đầu tiên là
 A.Thông bảo hội sao. B. Thông bảo. 
 C. Thuận Thiên thông bảo D. Thánh Nguyên thông bảo
Câu 5 Nơi Lê Lợi chọn làm căn cứ cho cuộc khởi nghĩa là
 A.Lang Chánh (Thanh Hoá). B. Tây Đô (Thanh Hoá). 
 C. Lam Sơn (Thanh Hoá). D. Thọ Xuân (Thanh Hoá).
 Câu 6. Bộ luật nào được ban hành dưới triều Lê Sơ?
A. Hình thư. B. Hình luật. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ.
 Câu 7 Ai là người đã cho lập bia để ghi danh tiến sĩ tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội)?
A. Lê Thái Tổ. B. Nguyễn Trãi. C. Lê Nhân Tông. D. Lê Thánh Tông. 
Câu 8. Thời kì thịnh đạt nhất của Vương triều Vi-giay-a cũng như của Vương quốc Chăm-pa là
 A.từ năm 988 đến 1220. B. từ cuối thế kỉ XIV đến năm 1471.
 C. từ năm 1220 đến năm 1353. D. từ năm 1471 đến đầu thế kỉ XVI.
Câu 9. Diện tích lục địa Ôxtrâylia là khoảng
 A. 6,6 triệu km2 B. 7,7 triệu km2
 C. 8,8 triệu km2 D. 9,9 triệu km2
 Câu 10. Rừng nhiệt đới rộng nhất thế giới là 
 A. rừng Công- gô. B. rừng A-ma-dôn.
 C. rừng New- guinea.D. rừng Daintree
 7 Câu 11. Trung và Nam Mĩ là khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh xếp thứ mấy trên Thế 
giới?
 A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
 Câu 12. Mật độ dân số ở Ô-xtrây-lia so với thế giới là
 A. rất thấp. B. thấp. C. trung bình. D. cao.
 Câu 13. Mức độ đô thị hóa của Ô-xtrây-lia 
 A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao.
 Câu 14. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực?
 A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi xanh. D. Đà điểu.
 Câu 15. Diện tích châu Nam Cực là khoảng
 A. 12 triệu km2 B. 13 triệu km2 C. 14 triệu km2 D. 15 triệu km2
 Câu 16. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là
 A. lạnh nhất thế giới. B. khô nhất thế giới.
 C. lạnh và khô bậc nhất thế giới. D. lạnh nhưng ẩm.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) a. Chứng minh thời Lê sơ, nước ta đã đạt được nhiều thành tựu về văn hóa-giáo 
dục?
b. Chủ trương của các vua thời Lê sơ về vấn đề chủ quyền lãnh thổ có giá trị như thế nào trong công 
cuộc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia này nay?
Câu 2. (1 điểm) Vì sao khởi nghĩa Lam Sơn giành được thắng lợi?
Câu 3 (1,5 điểm) Hãy cho biết đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-lia? (1,5 
điểm)
 Câu 4 (1,5 điểm)
 a) Rừng A-ma-don là “lá phổi xanh” của Trái Đất, là nguồn dự trữ sinh học quý giá, giúp 
điều hoà khí hậu, cân bằng sinh thái toàn cầu .nhưng hiện nay rừng đang bị suy giảm nhanh 
chóng về cả diện tích và chất lượng rừng. Bằng hiểu biết của mình, em hãy suy nghĩ và đưa ra một 
số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn. (0,5 điểm)
 b) Phân tích những phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên khoáng sản ở Bắc 
Mỹ ? (1,0 điểm)
IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C A C A C C D C
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án B B A A D D C C
B. Tự luận ( 6 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 a. Chứng minh thời Lê sơ, nước ta đã đạt được nhiều thành tựu về văn 
 hóa-giáo dục
 - Thành tựu về giáo dục và khoa cử: 0.5
 + Dựng lại Quốc Tử Giám, mở nhiều trường học, mở khoa thi.
 + Nội dung học tập thi cử là sách của đạo nho.
 +Một năm tổ chức ba kì thi: Hương – Hội - Đình
 => Giáo dục ,thi cử chặt chẽ, thường xuyên hơn,tuyển chọn được nhiều 
 1 nhân tài. 0.5
 (2điểm) - Thành tựu về văn học:
 8 + Văn học chữ Hán chiếm ưu thế, văn học chữ Nôm giữ vị trí quan trọng.
 + Nội dung: Yêu nước sâu sắc, niềm tự hào dân tộc,khí phách ,tinh thần bất 
 khuất của dân tộc. 0.25
 - Thành tựu về khoa học: Khoa học phát triển, phong phú, đa dạng.
 + Sử học, địa lí, y học, toán học đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể. 0.25
 - Thành tựu về nghệ thuật: Nghệ thuật sân khấu được phục hồi và phát 
 triển.
 + Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc:đặc sắc thể hiện ở các cung điện, lăng 
 tẩm. Phong cách khối đồ sộ, kĩ thuật điêu luyện.
 b. Chủ trương của các vua thời Lê sơ về vấn đề chủ quyền lãnh thổ có 
 giá trị như thế nào trong công cuộc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia 0.25
 này nay
 - Kiên quyết, kiên trì đấu tranh giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất, 
 toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc; bảo đảm quốc phòng, an ninh và trật tự, an 0.25
 toàn xã hội. 
 - Nhận thức về mục tiêu, yêu cầu bảo vệ Tổ quốc; về vị trí, vai trò của quốc 
 phòng, an ninh trong tình hình mới; về quan hệ đối tác, đối tượng có bước 
 phát triển.
 2 Vì sao khởi nghĩa Lam Sơn giành được thắng lợi:
 (1 điểm) - Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí kiên cường 0.5
 bất khuất. Tinh thần quyết chiến đánh giặc, quyết tâm giành lại độc lập tự 
 do cho đất nước. 0.5
 - Có sự lãnh đạo tài tình, mưu lược của bộ chỉ huy, đứng đầu là Lê Lợi và 
 Nguyễn Trãi với những sách lược, chiến thuật đúng đắn để đưa cuộc khởi 
 nghĩa đến thắng lợi.
Câu 3(1,5 Khí hậu:
 điểm) 0,5 
 + Hầu hết lục địa Ô-xtrây-lia thuộc đới nóng.
 0,5
 + Khí hậu có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang Đông 
 - Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn (riêng bạch đàn có 600 loài) 0,5
 - Động vật vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có túi
Câu 4(1,5 a,Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn.
 điểm) 0,25
 - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng phục hồi 
 - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ 
 rừng 0,25
 b) Phân tích những phương thức con người khai thác bền vững tài 
 nguyên khoáng sản ở Bắc Mỹ ?
 Tài nguyên khoáng sản phong phú, dồi dào 0,25
 0,5
 -Việc khai thác với quy mô lớn và sử dụng không hợp lí đã gây ô nhiễm 
 môi trường và 1 số loại khoáng sản dần trở lên cạn kiệt 0,25
 -Các nước Bắc Mỹ có nhiều biện pháp để sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài 
 nguyên khoáng sản đồng thời đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái 
 tạo và vật liệu thay thế.
 9 10

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_lich_su_dia_li_7_nam_hoc_2022_202.docx