Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 7 Trang Thanh Mai 14
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra cuối học kì II Tin học 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN TIN HỌC LỚP 7
 Tổng
 Mức độ nhận thức
 Chương/chủ % điểm
TT Nội dung/đơn vị kiến thức
 đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 1 Chủ đề E. 1. Bảng tính điện tử cơ bản 15%
 2 1
 Ứng dụng tin (1.5 điểm)
 học 2. Phần mềm trình chiếu cơ bản 30%
 2 2 1
 (3.0 điểm)
 2 Chủ đề F. Giải Một số thuật toán sắp xếp và 
 quyết vấn đề tìm kiếm cơ bản
 với sự trợ giúp 4 3 1 1 55%
 của máy tính (5.5 điểm)
 Tổng 8 6 2 1
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND HUYỆN AN LÃO BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: TIN HỌC LỚP 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Vận 
TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận 
 Chủ đề thức dụng 
 biết hiểu dụng
 cao
 Nhận biết
 – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần 
 mềm bảng tính.(Câu 3)
 Thông hiểu
 – Giải thích được việc đưa các công thức vào 
 bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự 
 động trên dữ liệu.
 Chủ đề E. (Câu 1, 2)
 1. Bảng tính điện tử cơ 
 1 Ứng dụng Vận dụng 2(TN) 1(TN)
 bản
 tin học – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với 
 trang tính.
 – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, 
 sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, 
 MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, 
 – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ 
 trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có 
 số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao
 – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết 
 một vài công việc cụ thể đơn giản.
 Nhận biết
 – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần 
 mềm trình chiếu. (Câu 5, 7)
 Thông hiểu
 – Giải thích được một số chức năng định dạng 
 đối tượng trên trang chiếu. (Câu 4, 6)
 2. Phần mềm trình Vận dụng
 2(TN) 2(TN) 1(TL)
 chiếu cơ bản – Sử dụng được các định dạng cho văn bản, ảnh 
 minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí. 
 (Câu 1TL)
 – Sao chép được dữ liệu phù hợp từ tệp văn bản 
 sang trang trình chiếu.
 – Tạo được một báo cáo có tiêu đề, cấu trúc 
 phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động.
 Nhận biết
 Chủ đề F. – Nêu được ý nghĩa của việc chia một bài toán 
 Giải quyết 
 Một số thuật toán sắp thành những bài toán nhỏ hơn. (Câu 8, 9, 13, 
 vấn đề với 
 xếp và tìm kiếm cơ 14)
 sự trợ giúp 
2 bản 4(TN) 3(TN) 1(TL) 1(TL)
 của máy Thông hiểu
 tính – Giải thích được một vài thuật toán sắp xếp và 
 tìm kiếm cơ bản, bằng các bước thủ công 
 (không cần dùng máy tính). – Giải thích được mối liên quan giữa sắp xếp và 
 tìm kiếm, nêu được ví dụ minh hoạ.(Câu 10, 11, 
 12)
 Vận dụng
 – Biểu diễn và mô phỏng được hoạt động của 
 thuật toán đó trên một bộ dữ liệu vào có kích 
 thước nhỏ.(Câu 2TL)
 Vận dụng cao
 – Sử dụng được việc biểu diễn và mô phỏng 
 được hoạt động của thuật toán đó trên một bộ 
 dữ liệu vào có kích thước nhỏ.(Câu 3 TL)
 Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1 TL
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: TIN HỌC 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7.0 điểm) 
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các 
Cho bảng tính sau:
Các hàm sau cho kết quả bao nhiêu?
 Hình 1
Câu 1: Trong bảng dữ liệu của Hình 1, hàm =COUNT(E5:O5) tại ô có địa chỉ Q5 sẽ cho kết 
quả bao nhiêu?
 A. 1. B. 2. C. 11. D. 12.
Câu 2: Trong bảng dữ liệu của Hình 1, hàm =AVERAGE(E5:O5) tại ô có địa chỉ P5 sẽ cho 
kết quả bao nhiêu?
 A. 4. B. 4.5. C. 4.8. D. 5.
Câu 3: Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng:
 A. lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home.
 B. lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.
 C. lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert.
 D. lệnh Borders trong nhóm Font trên dải View.
Câu 4: Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên:
 A. thu hút sự chú ý.
 B. hấp dẫn.
 C. rối mắt.
 D. thu hút sự chú ý, hấp dẫn, sinh động.
Câu 5: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, em vào dải lệnh nào:
 A. Animations B. Transitions C. Design D. Slide Show
Câu 6: Câu nào sau đây SAI khi nói về cấu trúc phân cấp?
 A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
 B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc. dễ hiểu. 
 C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
 D Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản. tạo bài trình chiếu.
Câu 7: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên 
hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn:
 A. Bring Forward. B. Send to Back.
 C. Bring to Front. D. Send Backward.
Câu 8: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
 A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo 
 cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
 C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
 D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách
Câu 9: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
 A. Lưu trữ dữ liệu.
 B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
 C. Xử lí dữ liệu.
 D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho 
Câu 10: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 An Bình Hòa Liên Mai Phương Trang Trúc Tước
Theo thuật toán tìm kiếm tuần tự, em hãy cho biết: để tìm khách hàng tên “Trang”, thuật toán 
tìm kiếm tuần tự trải qua mấy bước?
 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 11: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 An Bình Hòa Liên Mai Phương Trang Trúc Tước
Theo thuật toán tìm kiếm nhị phân, em hãy cho biết: để tìm khách hàng tên “Hòa”, thuật toán 
tìm kiếm nhị phân trải qua mấy bước?
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần tìm bao nhiêu bước để tìm thấy số 15 trong danh 
sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?
 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 13: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
 A. chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
 B. chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách.
 C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
 D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự.
Câu 14: Chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để:
 A. thay đổi đầu vào của bài toán. B. thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
 C. bài toán dễ giải quyết hơn. D. bài toán khó giải quyết hơn.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) Hãy kể tên các thao tác có thể thực hiện đối với hình ảnh được chèn vào 
trang chiếu?
Câu 2: (1.0 điểm) Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong 
là gì?
Câu 3: (1.0 điểm) Cho dãy xuất phát sau:
 a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8
 Dãy
 11 70 18 40 63 52 41 5
Hãy tìm xem có số 40 ở trong dãy trên không? Nếu có thì đưa ra vị trí đầu tiên tìm thấy?
 ----------Hết--------- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: TIN HỌC 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7.0 điểm)
I. Trắc nghiệm (7,0 đ): Mỗi đáp án đúng được 0.5đ
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án C C A C B C B B D C B B C C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
 Câu hỏi Nội dung Điểm
 - Thay đổi kích thước 0.25 điểm
 Câu 1 - Thay đổi vị trí 0.25 điểm
 (1,0 điểm) - Xoay hướng ảnh 0.25 điểm
 - Tạo hiệu ứng động cho ảnh 0.25 điểm
 Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy 
 Câu 2 chưa sắp xếp xong là: vẫn còn cặp phần tử liền kề không 1.0 điểm
 (1,0 điểm) đúng thứ tự mong muốn. 
 Gọi số phải tìm là x. Theo bài ra x = 40
 - Vì a1 = 11 # x nên chuyển sang xét số tiếp theo a2 trong dãy. 0.25 điểm
 Câu 3 -Vì a2 = 70 # x nên chuyển sang xét số tiếp theo a3 trong dãy. 0.25 điểm
 (1,0 điểm) - Vì a3 = 18 # x nên chuyển sang xét số tiếp theo a4 trong dãy. 0.25 điểm
 - Vì a4 = 40 = x nên kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ tư trong 0.25 điểm
 dãy. Kết thúc thuật toán.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_tin_hoc_7_nam_hoc_2022_2023_truon.docx