Đề kiểm tra giữa học kì I Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 Trang Thanh Mai 21
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa học kì I Sinh học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022-2023
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: SINH HỌC 98
 Thời gian làm bài : 45 Phút
 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng 
 dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 
C¸c thÝ HS nêu định HS hiểu và trình HS vận dụng và 
nghiÖm luật đồng tính bày phép lai đồng làm BT lai 1 cặp 
cña tính và phân tính., tính trạng.
men làm BT lai 1 cặp 
®en. tính trạng.
 1 0,4 3 1,2 1 1,0 4 1.6 1 1.0
NhiÔm HS nhận biết và 
s¾c thÓ. nối diễn biến 
 HS hiểu và trình HS vận dụng và 
 của các kì giảm 
 bày CN NST giới nêu diễn biến 
 phân II, trình 
 tính. HS hiểu và của các kì 
 bày chức năng 
 làm BT NST nguyên phân
 ,diễn biến của 
 giảm phân,
 5 2,0 2 0,8 1 2,0 7 2,8 1 2,0
Gen vµ HS hiểu và trình 
AND. HS nêu cấu tạo bày được AND 
 của AND và được tổng hợp dựa 
 bản chất gen. trên những nguyên 
 tắc nào.
 4 1,6 1 1,0 4 1,6 1 1,0
Tổng 10 4.0 5 2.0 1 1,0 1 2,0 1 1,0 15 6.0 3 4.0
 40% 30% 20% 10% 100% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022-2023
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: SINH HỌC 9
 Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ và tên học sinh: .; Lớp: SBD: 
 Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm( 6 điểm)
Câu 1: ( 1,6điểm): Nối thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
 Cột A ( Các kì của Cột B ( Những diễn biến cơ bản của NST lần phân bào Kết quả
 giảm phân ) II)
1. Kì đầu A. Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn 1+
 phân li về 2 cực TB.
2. Kì giữa B. NST kép xoắn co ngắn cực đại xếp thành một hàng ở 2+
 mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
3. Kì sau C NST kép bắt đầu xoắn và co ngắn. Mỗi NST kép đính 3+
 vào 1 thoi phân bào ở vị trí tâm động.
4. Kì cuối D. Các NST tương đồng tập trung và xếp song song thành 4+
 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
 E. Tế bào chất phân chia. Các NST đơn nằm gọn trong 
 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội.
Câu 2: (4,4 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất:
C©u1: Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì:
a- F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. 
b- F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
c- F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn.
d- F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
Câu2: Cấu tạo hóa học của ADN có đặc điểm gì?.
a- ADN có kích thước lớn.
b- ADN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
c- Thành phần chủ yếu trong ADN là các nguyên tố: C, H , O, N và P.
d- TP chủ yếu của ADN là C, H , O, N ,P và có kích thước lớn,được cấu tạo theo nguyên tắc đa 
phân. Gồm nhiều đơn phân là các nucleotit được chia làm 4 loại (A, T, G, X)
C©u 3: Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở kì
a. trung gian b. đầu c. giữa d. sau 
Câu 4. Cấu trúc có hai mạch xoắn song song là:
a. ADN b. ARN c. mARN d. t ARN 
Câu 5: Trong phân tử ADN, theo NTBS thì A liên kết với 
a. U b. T c. G d. X
Câu 6: Diễn biến của quá trình giảm phân tạo giao tử đực và giao tử cái ở cơ thể trưởng thành 
xảy ra:
a- Tương tự như nhau. b- Giống hệt nhau.
c- Giống nhau về trình tự nhưng khác nhau về kết quả. 
d- Một tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 tinh trùng, 1 tế bào noãn giảm phân cho 1 trứng.
Câu 7: Nhiễm sắc thể giới tính có chức năng là:
a- Nuôi dưỡng cơ thể. b- Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào. 
c- Xác định giới tính. d -Nuôi dưỡng TB.
Câu 8: Những phép lai nào cho kết quả con lai đồng tính?
a- AA x aa và AA x AA b- AA x Aa và Aa x aa
c- Aa x Aa và Aa x aa d - aa x aa và Aa x Aa.
Câu 9: Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích:
a- AA x AA b- AA x Aa c- Aa x aa d- aa x aa
Câu 10. Khi cây cà chua quả đỏ kkông thuần chủng lai phân tích thu được
a. toàn quả vàng c. toàn quả đỏ
b. tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng d. tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu11: ở ruồi giấm, bộ NST 2n= 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân 2, sẽ có bao nhiêu 
NST đơn?
a- 16. b- 8. c- 4. d- 2.
Phần II: tự luận: (4 điểm)
C©u1: (2 §) Ở đậu Hà lan tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với tính trạng hạt xanh. Khi lai 
2 giống đậu thuần chủng này với nhau
a/Viết sơ đồ lai cho biết kết quả thu được ở F1, F2 
b/Cho F1 lai phân tích thì kết quả về kiểu gen và kiểu hình của phép lai như thế nào? 
Câu 2: (1Đ) Có trình tự Nu trên phân tử ARN như sau:
 - A - U - X - X - A - A - U - G - G -
Xác định trình tự Nu trên gen đã tổng hợp lên phân tử ARN nói trên biết mạch khuôn là mạch 2.
Câu 3: (1Đ) ADN được tổng hợp theo những nguyên tắc nào?
 Bài làm
III. Đáp án biểu điểm.
A. Trắc nghiệm: ( 6 điểm): Mỗi câu đúng được 0,4điểm.
Câu Câu 1 Câu 2
 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đ/A C B A E d d a a b b b a c b c
Biểu 0,4 0,4 0,4
 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
điểm
B.Tự luận: 4,0 điểm
Câu Đáp án Biểu điểm
1 (2,0điểm) a/ Quy ước : A - Hạt vàng ; a - Hạt xanh. 0.25
 Sơ đồ lai : P : AA ( hạt vàng ) x aa ( hạt xanh ) 
 Gp : A a F1 : Aa 100% hạt vàng 0.5
 F1 x F1 : Hạt vàng Aa x Hạt vàng Aa 
 GF1 : 1A : 1a 1A : 1a
 F2 : 1AA : 2Aa : 1aa 0.25
 Vậy F2 có: Kiểu gen 25%AA : 50%Aa: 25% aa 
 Kiểu hình là 3 vàng và 1 xanh. 0.25
 b/ Cho F1 lai phân tích 
 Sơ đồ lai như sau : 
 P : Hạt vàng Aa x Hạt xanh aa 
 Gp : 1A : 1a a 0.5
 F : 1Aa : 1aa
 Vậy khi cho F1 lai phân tích thì được kết quả như sau : 
 Kiểu gen : 1Aa và 1 aa 0.25
 Kiểu hình : 50% hạt vàng và 50% hạt xanh
2 (1,0 iểm) Xác định trình tự Nu trên 2 mạch của gen 1,0
3 (1,0điểm) ADN được tổng hợp dựa trên nguyên tắc:
 Nguyên tắc bổ sung: A-T; G-X và ngược lại 0,5
 Nguyên tắc giữ lại một nửa: Trong mỗi phân tử ADN con có 1 mạch 0,5
 là của ADN mẹ còn một mạch được tổng hợp mới.
 ---------HẾT-------- 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_sinh_hoc_9_nam_hoc_2022_2023_truon.docx