Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 13 Trang Thanh Mai 8
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MƠN: TỐN 6
 Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN – LỚP 6
 Tổng % 
 Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá
TT điểm
 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 Thu thập, tổ chức, 2
 biểu diễn, phân tích (TN1,2)
 và xử lí dữ liệu 0,4đ
 Biểu đồ cột kép 1 3
 (TL1a) (TL1b,c,d)
 0,5đ 1,5đ
 Một số yếu tố 
 Mơ hình xác suất 
 1 thống kê và 2 42%
 trong một số trị 
 xác suất (TN3,4)
 chơi và thí nghiệm 
 0,4đ
 đơn giản
 Xác suất thực 
 2 1 1
 nghiệm trong một số 
 (TN5,6) (TL2a) (TL2b)
 trị chơi và thí 
 0,4đ 0,5đ 0,5đ
 nghiệm đơn giản
 Phân số và Số Phân số với tử và 2 1
 thập phân mẫu là số nguyên (TN7,8) (TL6a)
 2 0,4đ 0,5đ
 40%
 Rút gọn phân số. 3 2 1 1
 So sánh các phân (TN9,10, (TL3a, 4a) (TL3b, (TL6b)
 số. 11) 1,0đ 4a) 0,5đ 0,6đ 1đ
 Điểm. Đường 3
 1
 thẳng (TN 12,
 (TL5a)
 14)
 Hình học 0,5đ
3 0,4đ
 phẳng 18 %
 Hai đường thẳng 2
 1
 cắt nhau. Hai (TN13, 
 (TL5b)
 đường thẳng song 15)
 0,5đ
 song 0,4 đ
 Tổng số câu 15 2 6 4 1 28
 Tổng số điểm 3 1 3 2 1 10
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN – LỚP 6
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/Đơn vị 
TT Mức độ đánh giá Vận 
 Chủ đề kiến thức Nhận 
 Thơng hiểu Vận dụng dụng 
 biêt
 cao
 Nhận biết:
 – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản 
 Thu thập, tổ 
 dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng 
 chức, biểu diễn, 2(TN)
 bảng thống kê
 phân tích và xử 
 – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản 
 lí dữ liệu
 dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng 
 biểu đồ tranh.
 Biểu đồ cột kép Nhận biết:
 – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản 
 Một số dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng 
 yếu tố biểu đồ cột kép.
 1 thống kê Thơng hiểu: 1(TL) 3(TL)
 và xác – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng 
 suất từ biểu đồ cột kép.
 – Nhận ra và giải quyết được vấn đề đơn giản 
 hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số 
 liệu thu được ở dạng biểu đồ dạng cột kép.
 Nhận biết
 Mơ hình xác - Làm quen với mơ hình xác suất trong trị chơi 
 suất trong một tung đồng xu. 
 2(TN) 1(TL)
 số trị chơi và thí - Làm quen với mơ hình xác suất trong một số bài 
 nghiệm đơn giản tập liên quan đến thực tế.
 - Làm quen với mơ hình xác suất trong trị chơi 
 lấy vật từ trong hộp. Thơng hiểu
 - Xác định được hai điều cần chú ý trong mơ 
 hình xác suất của trị chơi lấy vật từ trong hộp
 Nhận biết
 - Làm quen với việc mơ tả xác suất (thực 
 Xác suất thực nghiệm) của một khả năng xảy ra nhiều lần trong 
 nghiệm trong một trị chơi tung đồng xu. 2(TN)
 số trị chơi và thí Vận dụng:
 nghiệm đơn giản Tính xác suất thực nghiệm trong trị chơi gieo 
 xúc xắc.
 Nhận biết
 - Nhận biết được khái niệm phân số với tử và 
 mẫu là số nguyên, khái niệm hai phân số bằng 5(TN)
 Phân số với tử nhau.
 và mẫu là số - Đọc và viết được các phân số với tử và mẫu là 
 nguyên số nguyên.
 Phân số Vận dụng:
 1(TL)
 và Số - Vận dụng được quy tắc bằng nhau của hai phân 
2
 thập số trong bài tốn tìm x.
 phân Thơng hiểu:
 - Biết cách rút gọn phân số về phân số tối giản.
 Rút gọn phân số. Vận dụng
 2(TL) 1(TL)
 So sánh các - Thực hiện được việc quy đồng mẫu nhiều phân 
 phân số. số.
 - So sánh được hai phân số bằng nhau hay khơng 
 bằng nhau
 Hình Điểm. Đường Nhận biết: 2(TN) 1(TL)
3
 học thẳng - Nhận biết được điểm, đường thẳng. phẳng - Nhận biết được điểm thuộc đường thẳng, điểm 
 khơng thuộc đường thẳng, tiên đề về đường thẳng đi 
 qua hai điểm phân biệt.
 - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, 
 ba điểm khơng thẳng hang.
 Thơng hiểu :
 - Đọc được tên ba điểm thẳng hàng, ba điểm 
 khơng thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm.
 Hai đường thẳng Nhận biết:
 cắt nhau. Hai – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt 
 đường thẳng nhau, hai đường thẳng song song
 2(TN) 1(TL)
 song song - Nhận biết được một số hình ảnh trong thực tiễn 
 gợi nên hai đường thẳng song song
 - Nhận biết được số điểm chung của hai đường 
 thẳng cắt nhau
 Tổng 15 6 4 2
 Tỉ lệ % 40 30 20 10
 Tỉ lệ chung 70% 30% ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN Năm học 2023 – 2024
 Mơn: Tốn 6
 Thời gian: 90 phút
 (Khơng kể thời gian giao đề)
 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng.
 Câu 1. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào khơng phải là số liệu?
 A. Tên các loại gia cầm thường được nuơi trong gia đình.
 B. Số học sinh thích ăn mĩn gà rán.
 C. Số học sinh thích ăn mĩn vịt quay.
 D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
 Câu 2. Kết quả mơn học cuối học kì I của một học sinh được ghi lại như sau
 Tốn Ngữ KH Lịch sử, Tin GD Ngoại Cơng Giáo Âm Mỹ HĐ trải 
 văn TN địa lí CD ngữ nghệ dục thể nhạc thuật nghiệm 
 chất HN
 9 8 9 9 10 10 9 9 Đ Đ Đ 10
 Các mơn học khơng được đánh giá bằng số liệu là
 A. GDCD, âm nhạc, mĩ thuật
 B. Tốn, Văn, KHTN, Lịch sử và địa lí, GDCD, Tin, Cơng nghệ, Ngoại ngữ.
 C. Giáo dục thể chất, âm nhạc, mĩ thuật.
 D. Tin, Cơng nghệ, Ngoại ngữ.
 Câu 3. Khi tung một đồng xu cân đối và quan sát mặt xuất hiện của nĩ. Cĩ thể xảy ra 
 mấy kết quả?
 A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
 Câu 4. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6chấm xuất hiện 3 
 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6chấm là:
 3 3 6 6
 A. .B. .C. .D. .
 10 20 20 23
 Câu 5: Khi ta gieo 1 con xúc xắc 6 mặt và quan sát số chấm xuất hiện ở phía mặt trên thì 
 đâu là câu trả lời sai?
 A. Sự kiện số chấm nhỏ hơn 7 chắc chắn xảy ra
 B. Sự kiện số chấm là số chẵn cĩ thể xảy ra
 C. Sự kiện số chấm lớn hơn 6 khơng thể xảy ra
 D. Sự kiện số chấm là số lẻ khơng thể xảy ra
 Câu 6: Trong hộp cĩ 1 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu đỏ cĩ kích thước giống nhau. 
 Mai lấy ra đồng thời 2 viên bi từ hộp. Sự kiện nào khơng thể xảy ra?
 A. Mai lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ
 B. Mai lấy được 1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu xanh
 C. Mai lấy được 2 viên bi màu đỏ
 D. Mai lấy được 2 viên bi màu xanh 20
Câu 7: Phân số bằng
 24
 5 5 5 24
A. B. C. D. 
 6 6 6 20
 20
Câu 8: Rút gọn phân số cĩ kết quả tối giản là
 4
A. 5 B. 10 C. -10 D. -5
 a c
Câu 9: Hai phân số và bằng nhau khi nào?
 b d
A. a.b = c.d . B. a.c = b.d. C. a.d = b.c D. c.d = a.b
 2 -40
Câu 10: Cho = , giá trị thích hợp của x là:
 3 x
 A. - 60 B. 60 C. 6 D. -6
Câu 11: Hãy chọn cách so sánh đúng?
 2 3 4 3 1 3 1 5
A.  B.  C.  D. 
 4 4 5 5 4 4 6 6
Câu 12: Ở hình bên ta cĩ:
A. B a B
B. C a a
C. A a
 A C
D. A a
Câu 13: Cĩ bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau?
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
 Câu 14: Ở hình bên ta cĩ:
A. Điểm N nằm giữa 2 điểm M và P
B. Điểm M nằm giữa 2 điểm N và P M N P
C. Điểm P nằm giữa 2 điểm M và N
D. Khơng cĩ điểm nào nằm giữa 2 điểm nào 
Câu 15: Cho hình vẽ. Phát biểu nào sai? 
A.Điểm Q khơng thuộc các đường thẳng b, c, và a
B.Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c
C.Điểm P khơng nằm trên các đường thẳng c và a
D.Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b
II. TỰ LUẬN: Câu 1. (2,0 điểm)
 Cho biểu đồ cột kép ở hình bên dưới biểu diễn số học sinh nam và học sinh nữ của 
 lớp 6A cĩ sở thích chơi một số mơn thể thao: 
 bĩng rổ, cầu lơng, đá 
 a) Mơn thể thao nào cĩ số lượng học sinh 
 tham gia nhiều nhất? Với số lượng là bao 
 nhiêu? 
 b) Mơn thể thao nào học sinh nam thích ít 
 nhất? Mơn thể thao nào học sinh nữ thích 
 nhiều nhất?
 c) Số lượng học sinh nữ tham gia mơn đá 
 cầu hơn (kém) mơn cầu lơng bao nhiêu 
 bạn? 
 d) Tính tổng số học sinh tham gia ba mơn 
 thể thao trên.
 Câu 2. (1,0 điểm)
 Nếu tung một đồng xu 26 lần liên tiếp, cĩ 12 lần xuất hiện mặt S thì:
 + Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?
 + Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
Câu 3. (1,0 điểm)
 24
a) Viết 2 phân số bằng với phân số 
 30
 9 7
b) So sánh hai phân số và 
 13 13
Câu 4. (1,0đ)
 Tìm x , biết
 3 x 2
a) 
 14 7
 7 3
b) 
 14 x 4
Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ
 a) Kể tên giao điểm của đường thẳng t và đường 
 thẳng m?
 b) Điểm nào thuộc đường thẳng t mà khơng thuộc 
 đường thẳng m?
 3 x 2
Câu 6. (1,0 điểm) a) Tìm x biết 
 18 3 x
 1315 1 1316 1
 b) So sánh A và B biết A 16 ;B 17
 13 1 13 1 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Năm học 2023 – 2024
 Mơn: Tốn 6
 Thời gian: 90 phút
 (Khơng kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp 
 A C B B D D C D C A B C D A C
 án
II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) 
 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 1
 (2,0 điểm)
 0,25đ
 a) Mơn bĩng rổ cĩ số lượng học sinh tham gia nhiều nhất 0,25đ
 Với số lượng là: 10 + 7 = 17 (học sinh) 0,25đ
 b) Mơn cầu lơng học sinh nam thích ít nhất 0,25đ
 Mơn cầu lơng học sinh nữ thích nhiều nhất
 c) Số lượng học sinh nữ tham gia mơn đá cầu kém hơn mơn cầu 0,25đ
 lơng 0,25đ
 Kém hơn 9 – 6 = 3 (học sinh) 
 d) Tổng số học sinh tham gia ba mơn thể thao trên là 0,5đ
 10 + 7 + 6 + 9 + 8 + 6 = 46 (học sinh)
 Nếu tung một đồng xu 26 lần liên tiếp, cĩ 12 lần xuất hiện mặt S thì:
 2 12 6
 + Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng 
 (1,0 điểm) 26 13 0,5đ
 26 12 14 7
 + Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng 
 26 26 13
 0,5đ
 3 24 8 4
 a) 
 (1,0 điểm) 30 10 5 0,5đ
 9 7
 b) So sánh hai phân số và 
 13 13 0,25đ
 7 7
 13 13
 Vì 9 7 0,25đ 9 7
 Nên 
 13 13
 4 Tìm x , biết
(1,0 điểm) 3 x 2
 a) 
 14 7
 x = -1 0,5đ
 7 3
 b) 
 14 x 4
 ( 14).3 0,25đ
 x 4 
 7
 x 4 6 0,25đ
 x 6 4 10
 5
(1,0 điểm) a) Giao điểm của đường thẳng t và đường thẳng 0,5đ
 m là E.
 b) Điểm thuộc đường thẳng t mà khơng thuộc 0,5đ
 đường thẳng m là B.
 3 x 2
 a) Tìm x biết 
 18 3 x
 (3-x)2 = 36 0,25đ
 (3-x)2 = 62
 6  x = 9; -3 0,25đ
(1,0 điểm) 1316 13 12 12
 b) 13A 16 1 16 ; 13B 1 17 0,25đ
 13 1 13 1 13 1
 12 12
 Vì: nên 13A >13B 0,25đ
 1316 1 1317 1
 hay A >B
 Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
 3 4 1
 a) 
 5 5 5
 3 2 3 5 3
 b) . . 2
 5 7 5 7 5
Bài 2( 1,0 điểm): Tìm x, biết:
 3 4 5 5
 a) x b) : x 
 4 5 6 7
Bài 3( 1,5 điểm): 
a/ Nếu tung một đồng xu 20 lần liên tiếp cĩ 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm 
xuất hiện mặt S là bao nhiêu, xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?
b/ Biểu đồ hình chữ nhật sau biểu diễn số học sinh của một phịng thi cĩ tổng điểm 4 mơn 
thi lần lượt là: 19; 22; 28; 30; 31; 32; 35; 39:
 Học sinh
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
 19 22 28 30 31 32 35 39
 Điểm
 Hỏi cĩ tổng số bao nhiêu học sinh trong phịng thi đĩ?
Bài 4(2,0 điểm): 
Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho 
AC= 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Điểm C cĩ là trung điểm của đoạn thảng AB khơng? 
Vì sao?
 1 1 1 1 1
Bài 5 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: A ... .
 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101
C. Biểu điểm - Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
 C A C B C A B D C C
 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15
 D C A D D
 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
II. TỰ LUẬN:
 Phầ Sơ lược lời giải Điểm
 Bài
 n
 3 4 1 ( 3) 4 ( 1)
 a 5 5 5 5 0,5
 1 0,25
 0
 (1,5 
 3 2 3 5 3 3 2 5 3 0,5
điểm . . 2 ( ) 2
 5 7 5 7 5 5 7 7 5
 ) b
 3 3
 = 2 = 2 0,25
 5 5
 3 4
 x 
 4 5
 4 3 0,25
 a x 
 2 5 4 0,25
 (1,0 1
 x (0,5 điểm)
điểm 20
 ) 5 5 5 5 0,25
 : x x : 
 6 7 6 7
 b 0,25
 5 7 7
 x  x 
 6 5 6
 a) xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là : 7/20 0,25
 3
 Số lần xuất hiện mặt ngửa là: 20-7=13 0,5
 ( 1,5 
 xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là : 13/20 0,25
điểm
 b) tổng số học sinh trong phịng thi đĩ là: 
 )
 1+4+3+8+2+2+3+1=24 0,5
 Vẽ đúng hình: 0,5
 4 
 ( 2,0 điểm C nằm giữa hai điểm A và B : AC +CB = AB
 CB = AB - AC 0,25
điểm 0,25
 ) Mà AB = 8cm
 AC = 4cm 0,25
 CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm 0,25
 Điểm C cĩ là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vì:.... 0,5 1 1 1 1 1
 A ... 
 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101
 0,25
 1 1 1 1 1 1 
 ... 
 2 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 
 5
 0,25
( 1,0 1 2 2 2 2 2 
 ... 
điểm 4 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 
 0,25
 ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
 ... 
 4 1 3 3 5 5 7 99 101 0,25
 1 1 1 1 100 25
 . 
 4 1 101 4 101 101
 Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đĩ.
 BGH xác nhận Tổ chuyên mơn Người ra đề
 Nhĩm Tốn 6

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_6_nam_hoc_2023_2024_truong_t.docx