Đề kiểm tra giữa kì II Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 Trang Thanh Mai 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa kì II Tin học 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN Năm học 2023 - 2024
 Môn: Tin học lớp 7
 Thời gian 45’
 A. MA TRẬN 
 Nội Mức độ nhận thức
 Chương dung/đơn Vận dụng Tổng
 TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 / chủ đề vị kiến cao % 
 thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm
 Nội dung 
 55%
 1. Bảng 
 4 3 1 1 (5,5 
 1 tính điện 
 đ)
 Chủ đề tử cơ bản 
 4. Ứng 
 dụng 
 tin học Nội dung 
 2. Phần 45%
 mềm trình 4 3 1 (4,5 
 chiếu cơ đ)
 bản 
 Tổng 8 6 2 1
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. ĐẶC TẢ 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 Chương Nội dung/ thức
TT / Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Thôn Vận 
 Vận 
 Chủ đề thức n g dụng 
 dụng
 biết hiểu cao
 Nhận biết
 - Nêu được một số chức 
 năng cơ bản của phần mềm 
 bảng tính. (Câu 1)
 - Chỉ ra được đầu vào cho 
 một hàm có thể là dữ liệu 
 trực tiếp hay địa chỉ ô, địa 
 chỉ khối ô. (Câu 2)
 - Trình bày được cách thức 
 chung để nhập đầu vào, sử 
 dụng hàm trong công thức. 
 (Câu 3)
 - Nêu được một số chức 
 năng định dạng dữ liệu số 
 1. Bảng tính và trình bày bảng tính. (Câu 
 điện tử cơ 4)
 Thông hiểu
 bản 2 2 1
 - Giải thích được việc đưa 
 TN TN TL
 các công thức vào bảng tính 
 là một cách điều khiển tính 
 toán tự động trên dữ liệu. 
 (Câu 5,6,7)
 Vận dụng
 - Thực hiện được một số 
 thao tác đơn giản với trang 
 1 tính. 
 - Sử dụng được công thức 
 và dùng được địa chỉ trong 
 công thức, tạo được bảng 
 tính đơn giản có số liệu tính 
 toán bằng công thức.
 - Thực hiện được một số 
 phép toán thông dụng, sử 
 dụng được một số hàm đơn 
 giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, 
 COUNT, (Câu 15)
 - Thực hiện được các thao 
 tác định dạng dữ liệu và 
 trình bày bảng tính.
 Vận dụng cao
 - Sử dụng được bảng tính 
 điện tử để giải quyết một 
 vài công việc cụ thể đơn 
 giản. (Câu 17)
 Nhận biết
 - Nhận ra được một số lợi 
 ích cơ bản của phần mềm 
 trình chiếu. (Câu 8,9,10,11)
 Thông hiểu
 - Giải thích được một số lợi 
 ích, mô tả được một số chức 
 năng trong phần mềm trình 
 chiếu. (Câu 12,13,14)
 Vận dụng
 2. Phần mềm - Sử dụng được các định 
 trình chiếu dạng cho văn bản, ảnh minh 
 3 1
 cơ bản hoạ và hiệu ứng một cách 
 TN TL
 hợp lí.
 - Sao chép được dữ liệu phù 
 hợp từ tệp văn bản sang 
 trang trình chiếu. (Câu 16)
 - Tạo được một báo cáo có 
 tiêu đề, cấu trúc phân cấp, 
 ảnh minh hoạ, hiệu ứng 
 động.
 Vận dụng cao
 - Thực hiện tạo được hiệu 
 ứng phù hợp cho bài trình 
 chiếu.
 Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1 TL
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA 
I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) 
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng 
Câu 1. Trong các phương án dưới đây, đâu là địa chỉ của một khối trong phần mềm bảng 
tính?
 A. A2:7ª B. A2-A7 C. A2;A7 D. A2:A7
Câu 2. Em hãy chọn đáp án tối ưu khi thực hiện tính tổng giá trị các ô B2, C2, D2, E2, F2, 
G2, H2? 
 A. =B2+C2+D2+E2+F2+G2+H2 B. =sum(B2+C2+D2+E2+F2+G2+H2)
 C. =sum(B2:H2) D. =sum(B2,H2)
Câu 3. Vì sao cần sử dụng Biểu đồ trong một số bảng tính của Excel? 
 A. Thể hiện thông tin trực quan, tiện so sánh.
 B. Giúp việc hiểu được phần nhỏ dữ liệu và mối quan hệ giữa các chuỗi dữ liệu.
 C. Đẹp, sinh động.
 D. So sánh được tất cả các loại thông tin dữ liệu khác nhau.
 Câu 4. Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là
 A. tạo và trình chiếu các trang của bài trình chiếu. B. tính toán dữ liệu.
 C. vẽ sơ đồ tư duy. D. lập trình căn bản.
Câu 5. Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta thực hiện:
 A. Vào Format\Background. B. Vào Format\Slide Design.
 C. Vào Format\Slide Layout. D. Kích biểu tượng Fill Color.
Câu 6. Theo em có mấy nhóm hiệu ứng động:
 A. 1 B. 4 C. 10 D. 2
 Câu 7.Trong phần mềm trình chiếu, để chuyển một hình ảnh được chọn xuống phía sau 
 cùng ta thực hiện như sau:
 Bước 1: Nháy chuột phải lên hình ảnh
 Bước 2: Chọn Order sau đó chọn lệnh
 A. Bring Forward. B. Send to Back.
 C. Bring to Front. D. Send Backward.
 Câu 8. Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang 
 chiếu:
 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh
 2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File
 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào
 4. Chọn hình ảnh cần chèn và nháy Insert
 A. (3) - (2) - (1) - (4) B. (1) - (2) - (3) - (4)
 C. (4) - (2) - (1) - (3) D. (4) - (1) - (2) - (3)
 Câu 9. Muốn chèn thêm hình ảnh có sẵn trong máy tính vào trang chiếu trên phần mềm 
 trình chiếu, em sử dụng lệnh nào sau đây?
 A. Insert → Picture → Clip art. B. Insert → Picture → From File.
 C. Insert → Picture. D. Insert → Clip art.
Câu 10. Để sử dụng các mẫu có sẵn trong bài trình chiếu em chọn dải lệnh nào dưới đây?
 A. Home B. Design C. Insert D. Transitions Câu 11. Khi cần chọn nhiều trang chiếu, em thực hiện thao tác nào sau đây là đúng?
 A. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Ctrl trong khi nháy chuột.
 B. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Shift trong khi nháy chuột.
 C. Chọn trang chiếu, nhấn giữ phím Alt trong khi nháy chuột.
 D. Nháy chuột chọn trang chiếu.
Câu 12. Để chọn hiệu ứng đường di chuyển cho đối tượng được chọn, em chọn nhóm hiệu 
ứng nào dưới đây?
 A. Emphasis B. Motion Paths C. Entrance D. 
 Exit 
Câu 13. Em hãy chọn đáp án sai: Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài 
trình chiếu phục vụ cho:
 A. Hội thảo B. Hội nghị C. Dạy học D. Tính toán
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là SAI?
 A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng 
từ trong khối văn bản khi trình chiếu.
 B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi 
kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó.
 C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho một trang chiếu bất kỳ trong bài trình 
chiếu.
 D. Có thể thực hiện hiệu ứng di chuyển trang cho tất cả các trang chiếu trong bài 
trình chiếu.
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
 Câu 1. (1.0 điểm) Để gộp các ô từ ô vùng dữ liệu B3 đến ô B7 ((Hình 1) thành 1 ô (Hình 
 2) em thực hiện như thế nào? 
 (Hình 1) (Hình 2)
Câu 2. (1.0 điểm) Để thay đổi lớp hình ảnh ở trên nội dung văn bản, xuống dưới nội dung 
văn bản. Em thực hiện các bước nào?
Câu 3. (1.0 điểm) Em hãy lập công thức (hoặc hàm), để tính tổng số lượng các loại hoa 
vào ô D8 
 D. HƯỚNG DẪN CHẤM 
 I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm)
 Từ câu 1 đến câu 14, mỗi câu đúng được 0.5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D C A A A B D A B B A B D B
II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
 Câu hỏi Nội dung Điểm
 Gộp các ô của vùng dữ liệu:
 Câu 1 - Đánh dấu vùng dữ liệu (các ô cần gộp): 0.5 điểm
 (1.0 điểm) - Chọn Home\Alignment\Merge & Center 0.5 điểm
 Thay đổi lớp hình ảnh: 
 Câu 2
 0.5 điểm
 (1.0 điểm) - Chọn hình ảnh cần thay đổi
 - Chọn Format \ Arrange \ Send Backward 0.5 điểm
 Tính Tổng Số:
 Câu 3 1.0 điểm
 =SUM(D3:D7) 
 (1.0 điểm)
 hoặc = D3+D4+D5+D6+D7

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_tin_hoc_7_nam_hoc_2023_2024_truong_th.docx