Đề kiểm tra giữa kì II Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì II Toán 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
PHỊNG GD &ĐT AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MƠN TỐN LỚP 6 (Thời gian 90 phút khơng kể giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Tổng Biết cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ KQ 1. Một số Hiểu xác suất Vận dụng giải yếu tố thống thực nghiệm bài tốn thu kê và xác trong trị chơi thập, xử lý dữ suất liệu 2 0, 2 0,4 1 1,5 1 1,5 4 2. Phân Vận dụng Hiểu các phép số,phân số Biết thực hiện các phép tính về phân số bằng các phép tính tính về để tính giá trị nhau,so về phân số, phân số để biểu thức, tìm sánh phân tìm x tính giá trị x. số,tính chất biểu thức. cơ bản của phân số,rút 4 2,5 7 1,4 gọn phân 0, 0, 4 3 1 1 5 3,5 số,các phép 8 6 tính về phân số 3.Vai trị Nhận biết vai Hiểu và tính của tính đối trị của tính được độ dài xứng. Điểm, đối xứng đoạn thẳng đường 3 0, 2 2 3 0,6 2 2,0 thẳng, đoạn 6 thẳng. 1 2, 4 2,5 1, 1 1,5 1 3, 5 2 2,0 1 1,0 8 7,0 0 0 0 5 0 Tổng 20 25 10 20 15 10 30 70 % % % % % % % % 1 PHỊNG GD &ĐT AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MƠN TỐN LỚP 6 (Thời gian 90 phút khơng kể giao đề) B. ĐỀ KIỂM TRA: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Hãy khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Cặp phân số bằng nhau là 3 1 2 6 A. và - B. và 12 4 3 8 3 9 4 16 C. và D. và 5 15 3 9 Câu 2: Tổng 2 + 23 cĩ kết quả tối giản là 5 5 A. 5 B. 10 C. -10 D. -30 Câu 3: Đổi 17 sang hỗn số là 5 A. 1 2 B. 2 2 C. 3 2 D. 4 2 5 5 5 5 Câu 4: Đổi -3 2 sang phân số là: 5 A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 5 5 5 5 Câu 5: Hãy chọn cách so sánh đúng? 2 3 A. 4 4 4 3 B. 5 5 1 3 C. 4 4 1 5 D. 6 6 2 -40 Câu 6: Cho = , giá trị thích hợp của x là: 3 x A. - 60 B. 60 C. 6 D. -6 Câu7: Cặp phân số nào sau đây bằng nhau: 7 6 -1 19 5 19 3 -3 A. và B. và C. và D. và 6 7 3 -57 8 -57 4 4 Câu 8:Trong các hình sau, hình nào khơng cĩ trục đối xứng? A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 9: Trên đường thẳng a lấy ba điểm. Trong ba điểm đĩ: A. Khơng cĩ điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại. B. Cả ba điểm mà mỗi điểm đều nằm giữa hai điểm cịn lại. C. Cĩ một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại. D. Cĩ hai điểm nằm giữa hai điểm . Câu 10: :Cho hình vẽ. Phát biểu nào sai? 2 A.Điểm Q khơng thuộc các đường thẳng b, c, và a B.Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c C.Điểm P khơng nằm trên các đường thẳng c và a D.Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b Câu 11: Cĩ bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau? A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Ở hình bên ta cĩ: A. B a B. C a B C. A a a D. A a A C Câu 13: Ở hình bên ta cĩ: A. Điểm N nằm giữa 2 điểm M và P B. Điểm M nằm giữa 2 điểm N và P M N P C. Điểm P nằm giữa 2 điểm M và N D. Khơng cĩ điểm nào nằm giữa 2 điểm nào Câu 14: Khi ta gieo 1 con xúc xắc 6 mặt và quan sát số chấm xuất hiện ở phía mặt trên thì đâu là câu trả lời sai? A. Sự kiện số chấm nhỏ hơn 7 chắc chắn xảy ra B. Sự kiện số chấm là số chẵn cĩ thể xảy ra C. Sự kiện số chấm lớn hơn 6 khơng thể xảy ra D. Sự kiện số chấm là số lẻ khơng thể xảy ra Câu 15: Trong hộp cĩ 1 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu đỏ cĩ kích thước giống nhau. Mai lấy ra đồng thời 2 viên bi từ hộp. Sự kiện nào khơng thể xảy ra? A. Mai lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ B. Mai lấy được 1 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu xanh C. Mai lấy được 2 viên bi màu đỏ D. Mai lấy được 2 viên bi màu xanh II. TỰ LUẬN: Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 3 4 1 a) 5 5 5 3 2 3 5 3 b) . . 2 5 7 5 7 5 3 Bài 2( 1,0 điểm): Tìm x, biết: 3 4 5 5 a) x b) : x 4 5 6 7 Bài 3( 1,5 điểm): ): a/ Nếu tung một đồng xu 20 lần liên tiếp cĩ 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là bao nhiêu, xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu? b/ Biểu đồ hình chữ nhật sau biểu diễn số học sinh của một phịng thi cĩ tổng điểm 4 mơn thi lần lượt là: 19; 22; 28; 30; 31; 32; 35; 39: Hỏi cĩ tổng số bao nhiêu học sinh trong phịng thi đĩ? Bài 4(2,0 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Điểm C cĩ là trung điểm của đoạn thảng AB khơng? Vì sao? 1 1 1 1 1 Bài 5 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức sau: A ... . 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101 4 C. Biểu điểm - Đáp án: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C A C B C A B D C C 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 D C A D D 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 II. TỰ LUẬN: Bài Phần Sơ lược lời giải Điểm 3 4 1 ( 3) 4 ( 1) a 5 5 5 5 0,5 1 0 0,25 (1,5 3 2 3 5 3 3 2 5 3 0,5 . . 2 ( ) 2 điểm) 5 7 5 7 5 5 7 7 5 b 3 3 = 2 = 2 5 5 0,25 3 4 x 4 5 4 3 0,25 a x 5 4 2 1 0,25 (1,0 x (0,5 điểm) điểm) 20 5 5 5 5 0,25 : x x : 6 7 6 7 b 5 7 7 0,25 x x 6 5 6 a) xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là : 7/20 0,25 3 Số lần xuất hiện mặt ngửa là: 20-7=13 0,5 ( 1,5 xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là : 13/20 0,25 điểm) b) tổng số học sinh trong phịng thi đĩ là: 1+4+3+8+2+2+3+1=24 0,5 Vẽ đúng hình: 0,5 4 điểm C nằm giữa hai điểm A và B : AC +CB = AB ( 2,0 CB = AB - AC 0,25 điểm) Mà AB = 8cm 0,25 AC = 4cm 0,25 CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm 0,25 Điểm C cĩ là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vì:.... 0,5 5 1 1 1 1 1 A ... 2.3 6.5 10.7 14.9 198.101 1 1 1 1 1 1 0,25 ... 2 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 5 1 2 2 2 2 2 0,25 ( 1,0 ... 4 1.3 3.5 5.7 7.9 99.101 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25 ... 4 1 3 3 5 5 7 99 101 0,25 1 1 1 1 100 25 . 4 1 101 4 101 101 Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đĩ. BGH xác nhận Tổ chuyên mơn Người ra đề Nhĩm Tốn 6 6
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_ii_toan_6_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs.doc