Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Võ Trường Toản (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Võ Trường Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Võ Trường Toản (Có đáp án)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÕ TRƯỜNG TOẢN Nhóm Toán 6 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I Năm học 2019 - 2020 Câu 1 ( 2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 100 – [40 – (35 – 7):4] b) 2018 – 25.[(24 – 11)2 + 35] Câu 2 ( 1,5 điểm ) Tìm x a) 8.(x – 7) = 24 b) 8.2x 1 256 Câu 3 ( 1,0 điểm) a) Tìm ƯCLN (150;84 ) b) Tìm BCNN (15;35;200) Câu 4 ( 2,5 điểm ) : Có 240 quyển vở, 168 bút bi và 144 bút chì. Người ta chia thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần gồm ba loại. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần có bao nhiêu vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu bút chì. Câu 5 ( 1,0 điểm): Một bãi cỏ hình chữ nhật dài 55m và rộng 40m được bao quanh bởi một lối đi có bề rộng 2m (xem hình vẽ). Tìm số tiền cần để lát gạch lối đi biết giá tiền lát gạch mỗi mét vuông là 50 000 đồng. Câu 6 ( 2,0 điểm): Trên tia Ox, lấy 2 điểm OA và OB sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại, vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB? b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho AC = 6cm. Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng AC? ĐÁP ÁN Câu 1: ( 2 điểm ) a) 100 – [40 – (35 – 7):4] = 100-[ 40 – 28:4 ] ( 0,25 điểm) = 100 – [40 – 7 ] ( 0,25 điểm) = 100 –33 ( 0,25 điểm ) = 67 ( 0,25 điểm ) b) 2020 – 25.[(24 – 11)2 + 35] = 2020 – 25. [ (16-11)2+35] = 2020 –25. [ 42+35] ( 0,25 điểm) OA AB OB ( 0,25 điểm) 2 AB 5 AB 5 2 AB 3cm ( 0,25 điểm) b) Vì BA và BC là 2 tia đối nhau Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C ( 0,25 điểm) AB BC AC ( 0,25 điểm) 3 BC 6 BC 3cm AB BC 3cm ( 0,25 điểm) Ta có: Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C, AB = BC B là trung điểm của AC ( 0,25 điểm)
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2019_2020_truong.docx