Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tuần 26, Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ

docx 10 Trang tailieuthcs 72
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tuần 26, Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tuần 26, Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ

Giáo án Địa lý Lớp 7 - Tuần 26, Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
 TUẦN 26 – ĐỊA LÝ 7 (1)
 THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
 I. Mục tiêu bài học:
 - Sau bài học, học sinh cần.
 1. Kiến thức:
 - Nhận biết Trung và Nam Mĩ là một không gian địa lí khổng lồ.
 - Nắm được các đặc điểm tự nhiên của trung và nam Mĩ,
 2. Kĩ năng:
 - Dựa vào bản đồ tư nhiên học sinh xác định được vị trí địa lí, qui mô lãnh thổ, 
sự phân bố khoáng sản và các đặc điểm địa hình ở Trung và Nam Mĩ.
 3.Thái độ:
 -Tinh thần học hỏi, ham hiểu biết
-Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên
II. Các phương tiện dạy học cần thiết:
 - Bản đồ tự nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ.
 - Một số hình ảnh về các dạng địa hình.
Lý thuyết, Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
A. Lý thuyết
1. Khái quát tự nhiên
 - Diện tích: 20,5 triệu Km2.
 - Bao gồm: eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng ti và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. + Eo đất Trung Mĩ: Phần lớn là núi và cao nguyên, có nhiều núi lửa hoạt động và 
đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
 + Quần đảo Ăng ti: Có hình vòng cung, các đảo có nhiều núi cao và đồng bằng ven 
biển.
b) Khu vực Nam Mĩ
 Khu Đặc điểm địa hình Thảm thực vật
 vực
Phía Cao nguyên đồ sộ nhất châu Mĩ, cao trung bình từ 3000 – Cảnh quan thay đổi từ Bắc xuống 
Tây 5000m, nhiều núi xen kẽ cao nguyên và thung lũng. Nam, từ thấp lên cao rất phức tạp.
Ở giữa Rộng lớn gồm đồng bằng Ô ri no co, Amazon, Pampa, Rừng rậm bao phủ, là vựa lúa và 
 Laplata. vùng chăn nuôi lớn của Nam Mĩ.
Phía Gồm sơn nguyên Guyana, Brazin hình thành lâu đời, bị Rừng rậm nhiệt đới ẩm.
Đông bào mòn cắt xẻ mạnh.
B. Trắc nghiệm
Câu: 1 Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ 
các đới khí hậu:
 A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
 B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
 C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
 D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu: 2 Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:
 A. Núi cao.
 B. Ngược hướng gió. C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
 D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
Câu: 7 Trung và Nam Mĩ không có bộ phận:
 A. Eo đất Trung Mĩ.
 B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
 C. Lục địa Nam Mĩ.
 D. Lục địa Bắc Mĩ.
Câu: 8 Tổng diện tích của Trung và Nam Mĩ là 20,5 triệu km2, so với Bắc Mĩ thì:
 A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
 B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
 C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
 D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
Câu: 9 Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê 
là do:
 A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
 B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
 C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
 D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
Câu: 10 Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Gió thổi thường 
xuyên là:
 A. Gió tín phong đông bắc.
 B. Gió tín phong Tây bắc. a. Khí hậu
- Các kiếu, đới khí hậu:
 + Trung và Nam Mĩ có gần đủ các kiểu khí hậu trên Trái Đất.
 + Kiểu khí hậu xích đạo và cận xích đạo chiếm diện tích lớn.
- Nguyên nhân: A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
 B. Miền núi An-đét.
 C. Quần đảo Ảng-ti.
 D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
Câu: 4 Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do:
 A. Địa hình
 B. Vĩ độ
 C. Khí hậu
 D. Con người
Câu: 5 Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A-côn-ca-goa 6960m nằm trên:
 A. Dãy núi An-dét.
 B. Dãy Atlat.
 C. Dãy Hi-ma-lay-a.
 D. Dãy Cooc-di-e
Câu: 6 Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng:
 A. Xích đạo.
 B. Cận xích đạo.
 C. Rừng rậm nhiệt đới.
 D. Rừng ôn đới.
Câu: 7 Sông A-ma-dôn là con sông có:
 A. Diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới.
 B. Lượng nước lớn nhất thế giới.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dia_ly_lop_7_tuan_26_bai_42_thien_nhien_trung_va_nam.docx