11 Đề tham khảo học kỳ 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3
Bạn đang xem tài liệu "11 Đề tham khảo học kỳ 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 11 Đề tham khảo học kỳ 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3
TƯ LIỆU CÁ NHÂN GIÁO VIÊN – Q3 NĂM HỌC 2015 – 2016 Ho tên HS: ................................................................. Lớp: .. Đề 1. TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HỌC KỲ I – NH: 2015 – 2016 Bài 1 ( 3,0 đ) Thực hiện các phép tính sau: a) ( 2x3 – 5x2 + 6x – 15 ) : ( 2x – 5) x 3 x 36 b) x 3 x 3 x 2 9 c) ( x + 5)2 + ( x – 4)( x + 4) – 3x( x + 2) Bài 2 ( 1,0 đ) Tìm x, biết: ( 3x – 5)2 – 4 = 0 Bài 3 ( 1,5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x( y – 7) – 6( 7 – y) b) 16x2 – y2 – 8x – 2y Bài 4 ( 1,0 đ) Cho a3 – 3ab2 = 5 và b3 – 3a2b = 10. Tính S = a2 + b2 Bài 5 ( 3,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC) và D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DE vuông góc với AB ( E thuộc AB) và kẻ DF vuông góc với AC ( F thuộc C) a) Chứng minh: Tứ giác AFDE là hình chữ nhật. b) Gọi G là điểm đối xứng của E qua D; H là điểm đối xứng của F qua D. Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình thoi. 1 c) Chứng minh: HG = BC 2 d) BH cắt CG tại I. Chứng minh: Ba điểm A; D; I thẳng hàng ---o0o--- Đề 2. TRƯỜNG THCS BÀN CỜ ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HỌC KỲ I – NH: 2015 – 2016 Bài 1: (1,5đ) Phântíchđathứcthànhnhântử: a/ x2 - 5x b/ x2 – 4xy + 4y2 - 16 Bài 2: (2đ) Thựchiệnphéptính: a/ (x3 - 5x2 +7x - 3) : (x - 1) a/ Tìmđiềukiệnxácđịnhcủa A b/ Rútgọn A c/ Tìmgiátrịnhỏnhấtcủa A Trang 3 Tư liệu THS.Q3 Tư liệu Q3 101010 1010 b) (2x3 4x2 18) : (x2 x 3) 2x 3x2 9x x 9 c) x 5 x2 25 x 7 Câu 3: Tìm x (2 điểm) a) (x 2)2 (x 5)(x 3) 3 1 b) x3 8x2 x 2 4 Câu 4: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: A a3 b3 , biết a b 3 & a.b 10 . Câu 5: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC và AC. Lấy D là điểm đối xứng với C qua M. a) Chứng minh tứ giác ADBC là hình bình hành. b) Chứng minh tứ giác AMNP là hình chữ nhật. c) Gọi E là trung điểm AD. Chứng minh tứ giác AEBN là hình thoi. d) Đường thẳng qua C và vuông góc với BC cắt AB tại F. Chứng minh PEPF ---o0o--- Đề 5. Trường THCS Hai Bà Trưng ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HỌC KỲ I – NH: 2015 – 2016 Bài 1: (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2x5 y3 – 8x3y3 + 10x3y5 b) x 2 + xy – 7x – 7y Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: a) x3 – 10x2 + 25x = 0 b) 2x(x – 2015) – x + 2015 = 0 Bài 3: (3đ) Thực hiện phép tính: a) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) 2x 3 x 2 x 1 b) 4x 4x 4x 3x x 3x c) x 2 x 5 x2 7x 10 Trang 5 Tư liệu THS.Q3 Tư liệu Q3 101010 1010 ---o0o--- Đề 7. Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HỌC KỲ I – NH: 2015 – 2016 Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) 9x(3x – y) + 3y(y – 3x) b) 5x2 – 10xy + 5y2 – 5z2 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết : a) (x +1)(2 – x) – (3x+5)(x+2) = – 4x2 + 2 b) 2x(x – 3) + x2 = 9 Bài 3: (1,5 điểm) Tính : a) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 x 1 x 1 4 b) x 1 x 1 1 x2 Bài 4: (1,5 điểm) a) Tìm a để đa thức 2x4 – 10x3 – x2 + 15x + a chia hết cho đa thức 2x2 – 3 b) Tính giá trị của biểu thức : H = x4 – 2016x3 + 2016x2 – 2016x + 2025 tại x = 2015 Bài 5: (3,5 điểm) Cho ∆ABC (AB<AC), đường cao AH. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. a) Chứng minh: tứ giác BCNM là hình thang. b) Chứng minh: tứ giác MNCP là hình bình hành. c) Chứng minh: tứ giác HPNM là hình thang cân. d) ∆ABC cần có điều kiện gì để tứ giác BMNP là hình vuông. Hãy giải thích điều đó. ---o0o--- Đề 8. Trường THCS Lê Lợi ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HỌC KỲ I – NH: 2015 – 2016 Bài 1) (1.5 đ) Thực hiện phép tính a) x(x+5)+(x+1)2 6x 18 b) x 3 x 3 Bài 2) (1,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3x2 – 27 b) x2 + 4x + 4 – y2 c) x2 – 2xy + 7x – 14y Trang 7 Tư liệu THS.Q3 Tư liệu Q3 101010 1010 Đề 10. Trường THCS Phan Sào Nam ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HỌC KỲ I – NH: 2015 – 2016 Bài 1: (3đ) Thực hiện phép tính a. (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1) 1 2 6 b. x 3 x 3 9 x2 c. (x3 – x2 – 7x + 3) : (x2 + 2x – 1) Bài 2: (1.5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a. 15x2y– 10xy2 b. x2 – y2 + 3x – 3y c. x2 – y2 + 2y – 1 Bài 3: (2đ) Tìm x a. 3x(2 – x) + 4(x – 2) = 0 b. (x – 1)2 = 49 Bài 4: (3.5đ) Cho ABC vuông tại A. Vẽ I, K lần lượt là trung điểm của AB; BC. Gọi D là điểm đối xứng của A qua K. a. Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật. b. Gọi E là điểm đối xứng của K qua I. Chứng minh tứ giác AKBE là hình thoi. c. Chứng minh tứ giác AEKC là hình bình hành. Tìm điều kiện của ABC để hình thoi AKBE là hình vuông. ---o0o--- Đề 11. Trường THCS Thăng Long ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 8 HỌC KỲ I – NH: 2015 – 2016 Bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử (2 đ) a) x4 8x b) x2 5x 10y 4y2 c) 9y2 4x2 4x 1 Bài 2 Tìm x (2đ) a) (x - 3)2 – x(x – 2) = 0 b) 4x 2 4x x 2 2x 1 Bài 3 Tính (2đ) Trang 9 Tư liệu THS.Q3 Tư liệu Q3 101010 1010
File đính kèm:
11_de_tham_khao_hoc_ky_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2015_2016_ph.doc