Bài giảng Toán 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

ppt 26 Trang tailieuthcs 27
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Bài giảng Toán 8 - Tiết 42, Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
 KIỂM TRA MIỆNG
1/ Phỏt biểu hệ qủa của định lớ Ta-lột (3đ).
2/ Cho hai tam giỏc ABC và tam giỏc A’B’C’ như hỡnh sau:
 A B’
 2
 A’
 4 5 3
 2,5
 B 6 C C’
 a) Nhỡn vào hỡnh vẽ em hóy viết cỏc cặp gúc 
 bằng nhau ? (3đ)
 ABBCCA''''''
 b) Tớnh cỏc tỉ số ;;
 AB BC CA
 So sỏnh cỏc tỉ số đú (4đ) ?1( Sgk- 69) 
 A
 B’
 2
 4 5 A’
 3
 2,5
 B 6 C C’
 A’B’C’ S ABC
 A'B' B'C' C' A'
 k = = = = 1
 AB BC CA 2 Thảo luận nhúm 5’ làm bài tập :
 Hóy tỡm cỏc cặp tam giỏc đồng dạng trong cỏc hỡnh 
vẽ sau và giải thớch. N
 I' o
 4 30 5
 80o
 5 4 60o
 M
 60o 3 Q
 K' H'
 6 Hỡnh 2
 Hỡnh1
 A'
 A 100o
 2 100o 3 6 4
 30o 50o
 B 4 C C' 8 B'
 Hỡnh 3 Hỡnh 4
 5 A'
 '
 6
 80o I 6 9
 60o 4 50o 30o
 B'' 12 C''
 Hỡnh5 Hỡnh6 Bài tập 1 : Hóy tỡm cỏc cặp tam giỏc đồng dạng trong cỏc hỡnh sau 
 I'
 5
 80o
 5 4 6
 80o
 I I’K’H’ S IKH k =1
 60o
 K' H'
 6 60o 4
 Hỡnh1 Hỡnh 5
 A'
 A
 100o
 o 6 4
 2 100 3
 30o 50o
 B
 4 C C' 8 B'
 Hỡnh 3
 Hỡnh 4
 A''
 1
 ABC S A’B’C’ ( k = )
 2 6 9
 A’B’C’ S ABC (k = 2) 50o 30o
 B'' 12 C''
 Hỡnh 6 Bài tập 1 : Hóy tỡm cỏc cặp tam giỏc đồng dạng trong cỏc hỡnh sau 
 *Mỗi tam giỏc đồng dạng vớiK chớnh nú
 I ' I’K’H’ = IKH
 80o
 6 80o I
 5 4 I’K’H’ S IKH k =1
 80o
 60o 5 4
 K' 6 H' 4
 Hỡnh660o
 Hỡnh1 K H
 H 6
 A' A''
 A 100o
 6 4 6 9
 2 100o 3
 o o
 30 50 o
 50 30o
 B 4 C C' 8 B'
 B'' 12 C''
 Hỡnh 3 Hỡnh 4 Hỡnh 6
 S
 *Nếu ABC S A’B’C’ và A’B’C’ A’’B’’C’’
 thỡ ABC S A’’B’’C’’ Bài 24/sgk/72
 ABC''' S ABC'' '' '' Theo tỉ số đồng dạng k1
 S
 ABC Theo tỉ số đồng dạng k2
 Hỏi tam giỏc A’B’C’ đồng dạng với tam giỏc ABC theo 
 tỉ số nào ?
 AB''
Hỏi Dựa vào giả thiết ta cú k = ? k = (1)
 1 1 AB''''
 A''''B
 k = ? k = (2)
 2 2 AB
 Từ ( 1) và (2) ta phải thực hiện phộp tớnh gỡ để cú tỉ số 
 AB''
 = ?
 AB ?3 ( sgk -70) 
 Cho tam giỏc ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt 
 hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. 
 Hai tam giỏc AMN và ABC cú cỏc gúc và cỏc cạnh tương ứng như 
 thế nào? A
 M N a
 AMN S ABC
 B C
 A M MN AN
 = = A chung ; B’ = B ; C’ = C
 AB BC AC
ĐỊNH Lí :(SGK/71)
 Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc và song song với 
cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng với tam 
giỏc đó cho. Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc và song 
song với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng 
với tam giỏc đó cho. 
 A
 M N a
 B C S
Tiết 42 S 4 Khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng 
 I. Tam giỏc đồng dạng 
 1. Định nghĩa
 Tam giỏc A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giỏc ABC nếu : 
 A’ = A ; B’ = B ; C’ = C
 A' B' B'C' C' A'
 = =
 AB BC CA
 2. Tớnh chất :
 - Mỗi tam giỏc đồng dạng với chớnh nú
 S
 - Nếu A’B’C’ S ABC thỡ ABC A’B’C’ 
 S
 - Nếu A’B’C’ S A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ABC
 thỡ A’B’C’ S ABC
II. ĐỊNH Lí :
 Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giỏc và song song 
 với cạnh cũn lại thỡ nú tạo thành một tam giỏc mới đồng dạng với tam 
 giỏc đó cho. 
Chỳ ý : Định lý cũng đỳng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kộo dài hai cạnh của 
tam giỏc và song song với cạnh cũn lại. A
 Câu 1. Chọn đáp án đúng:
 M
Cho ∆ ABC có MN // AC ta có:
 B C
 A. ∆ BMN s ∆ BCA N
 B. ∆ ABC s ∆ MBN
 C. ∆ BMN s ∆ ABC
 D. ∆ ABC s ∆ MNB Sao may mắn
Bạn được thưởng một tràng phỏo tay Câu 3 : Chọn đáp án đúng.
 A
Cho hình vẽ có: MN // BC; ND // AB
 M N
 D C
A. ∆ ABC s ∆ ANM s ∆ CND B
B. ∆ CND s ∆ AMN s ∆ ACB
C. ∆ ABC s ∆ DNC s ∆ ANM
D. ∆ ABC s ∆ AMN s ∆ NDC Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng,
Khẳng định nào sai ?
 ∆ ABC và ∆ DEF có A = 80o , B = 70 o, F = 30.o
Nếu ∆ ABC s ∆ DEF thì:
 A) D = 80o Đ
 o
 B) E = 80 S
 o
 C) D = 70 S
 D) C = 30o Đ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_8_tiet_42_bai_4_khai_niem_hai_tam_giac_dong_d.ppt