Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Tiết 35, Bài 34: Nhân giống vật nuôi

ppt 24 Trang tailieuthcs 89
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Tiết 35, Bài 34: Nhân giống vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Tiết 35, Bài 34: Nhân giống vật nuôi

Bài giảng Công nghệ Khối 7 - Tiết 35, Bài 34: Nhân giống vật nuôi
 CễNG NGHỆ 7 KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời: 
* Chọn lọc hàng loạt: là phương phỏp dựa vào cỏc tiờu 
chuẩn đó được định trước, rồi căn cứ vào sức sản xuất của 
từngHỏi: vật Nờu nuụi một để số lựaphương chọn phỏp từ trong chọn đànlọc giống vật nuụi vật nuụi?những cỏ 
thể tụt nhất làm giống. 
* Kiểm tra năng xuất: cỏc vật nuụi tham gia chọn lọc 
được nuụi dưỡng trong cựng một điều kiện “chuẩn”, trong 
cựng một thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so 
sỏnh với những tiờu chuẩn đó định trước để lựa chọn những 
con tốt nhất giữ lại làm giống TIẾT 35: BÀI 34
 NHÂN GIỐNG VẬT NUễI
I/ Chọn phối?
 1/ Khỏi niệm chọn phối
 2/ Cỏc phương phỏp chọn phối
II/ Nhõn giống thuần chủng
 1/ Khỏi niệm NGTC
 2/ Phương phỏp NGTC đạt kết quả TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI
 I. Chọn phối
 Trả lời
 1. Thế nào là chọn phối?
 2. Cỏc phương phỏp chọn phối
 Chọn phối cựng giống
CúHỏi: 2 phươngHỏi: Quan Từ phỏpsỏt 2 vớvà chọn dụ so dướisỏnh phối: emsự khỏchóy cho nhau biết trong cú mấy cỏch phương chọn phối phỏp giữa chọn 2 phối?vớ dụ sau ?
 Chọn phối khỏc giống
Vớ dụ 1: Trả lời Vớ dụ 2:
Gà Lương Phượng ( đực) Gà Lương Phượng ( cỏi) Gà Ri (Đực) Gà Lương Phượng (cỏi)
 Chọn ghộp Chọn ghộp 
 đụi con đụi con đực 
 đực và cỏi với con 
 cựng giống khỏc giống 
 nhau
 Thế hệ gà Lương Phượng con Thế hệ con lai TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI
II. Nhõn giống thuần chủng
 1. Nhõn giống thuần chủng là gỡ?
 - Khỏi niệm: Là phương phỏp nhõn
 giống chọn ghộp đụi giao phối con đực
 với con cỏi của cựng một giống để
 được đời con cựng giống với bố mẹ.
 Hỏi: Dựa vào khỏi niệm về chọn phối và cỏc phương 
 phỏp chọn phối em hóy cho biết, thế nào là nhõn giống 
 thuần chủng? TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI
I. Chọn phối
 II. Nhõn giống thuần chủng Phiếu học tập
 1. Nhõn giống thuần chủng là gỡ?
 Em hóy đỏnh dấu (X) vào cỏc phương phỏp nhõn giống theo mẫu bảng sau sao 
 cho phự hợp với chọn phối:
 Chọn phối Phơng pháp nhân giống
 Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo
 Gà Lơ go Gà Lơ go X
 Lợn Móng Cái Lợn Móng Cái X
 Lợn Móng Cái Lợn Ba Xuyên X
 Lợn Lan đơ rat Lợn Lan đơ rat X
 Lợn Lan đơ rat Lợn Móng Cái X TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI
 Ghi nhớ
- Chọn ghộp đụi giữa con đực với con cỏi để cho sinh sản 
gọi là chọn phối.
- Chọn phối giữa con đực với con cỏi của cựng một giống 
để cho sinh sản gọi là nhõn giống thuần chủng.
 Nhõn giống thuần chủng nhằm tăng nhanh số lượng 
cỏ thể, giữ vững đặc tớnh tốt của giống đó cú. Muốn nhõn 
giống thuần chủng đạt kết quả phải xỏc định rừ mục đớch, 
chọn phối tốt, khụng ngừng chọn lọc và nuụi dưỡng tốt 
đàn vật nuụi.
 Hỡnh ảnh Củng Cố TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI
Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản nhằm 
tăng số lợng cá thể gọi là?
 Trả lời
 A. Chọn giống
 B. Chọn giống thuần chủng
 C. Chọn phối
 D. Lai tạo giống TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI
Câu 3: Muốn đàn vật nuôi tăng nhanh số lợng cá thể , giữ 
vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có ta dùng 
phơng pháp. Trả lời
 A. Lai tạo giống 
 B. Nhân giống thuần chủng
 C. Cả A và B đều đúng 
 D. Cả A và B đều sai TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI
Câu 5. Mục đích của chọn phối khác giống là?
 Trả lời
 A. Nhân lên một giống đã có
 B. Đời con có đặc điểm giống hệt bố mẹ
 C. Tạo ra giống mới mang đặc điểm của 
 cả 2 giống khác nhau
 D. Cả A, B, C đều sai Dặn dũ : Học ghi nhớ , xem trước bài 35 Một số giống gia cầm phổ biến ở nước ta
 Gà Lơgo Gà Lương Phượng ( đực) Gà Ri Nghệ An
Gà Đụng Tảo Gà Ác Gà Tre

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_khoi_7_tiet_35_bai_34_nhan_giong_vat_nuo.ppt