Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4: Biểu thức đại số, Bài 3-Đơn thức
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4: Biểu thức đại số, Bài 3-Đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4: Biểu thức đại số, Bài 3-Đơn thức
CHƯƠNG 4: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài 3: ĐƠN THỨC I/ Đơn thức: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. 5 Vd: 8; -3; 0; ; x; 4xy; 7xyz3 là đơn thức 3 4x− 1 Vd: 2x + 3; không là đơn thức 3 Chú ý: SGK trang 30 II/ Đơn thức thu gọn: Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương . Vd: 6xy3z4 là đơn thức thu gọn - Phần hệ số là: 6 - Phần biến là : xy3z4 Vd: 4 x y2zx3 không phải là đơn thức thu gọn . 1 Vd: y . (-5xy3)2 là đơn thức chưa thu gọn . 5 Chú ý: SGK trang 31 * Muốn thu gọn đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, nhân biến số với biến số và các biến được viết theo thứ tự bảng chử cái. Vd: Thu gọn và chỉ ra phần hệ số, phần biến của đơn thức sau: . (-5xy3)2 IV/ Nhân hai đơn thức: Muốn nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, nhân biến số với biến số và các biến được viết theo thứ tự bảng chử cái. 3 Vd: x2y. (- 4y3)2 2 = x2y . 16y6 = . 16 . x2. (y.y6) = 24 x2y7 Chú ý: SGK trang 32 • Bài tập từ 10, 11, 12, 13, 14 sách giáo khoa trang 32. • Các bài tập làm thêm : 1) Cho biết phần hệ số, phần biến của các đơn thức sau: −2 −1 x2y3 ; x4yt6 ; - 7a3xy2 ( với a là hằng số khác 0) 5 13 2) Thu gọn và chỉ ra phần hệ số, phần biến của các đơn thức sau: 4 a/ x7 y2 . ( -9xy3) 9 −2 b/ x11 y6 t2 . ( x2 t7) 5 3) Cho đơn thức 3 2 M= x y3 . ( x2 y4)2 4 3 a/ Thu gọn M rồi tìm hệ số và phần biến . b/ Tìm bậc của M. 4) Cho đơn thức II/ Cộng, trừ các dơn thức đồng dạng: Muốn cộng hay trừ các dơn thức đồng dạng, ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. −1 Vd: x2 + x2 2 = ( + 1 ) x2 = 1 x2 2 Vd: 4xy2 + xy2 = (4+1) xy2 = 5 xy2 • Bài tập từ 15, 16, 17, 18 sách giáo khoa trang 34,35. 19, 20, 21, 22, 23 sách giáo khoa trang 36. • Các bài tập làm thêm : 1) Hãy viết thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng sau: −1 x3y2 ; 7x2y ; 2 xy2 ; – 19 ; 5 9 −1 -10xy2 ; 6x3y2 ; 4 ; 2y . ( xy ) ; 3 x2y 11 3 4 2) Tính : a/ 2x2 – 10x2 + 15x2
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bieu_thuc_dai_so_bai_3_don_t.pdf