Bài giảng Toán 7 - Bài 5: Đa thức

pptx 18 Trang tailieuthcs 39
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 7 - Bài 5: Đa thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 7 - Bài 5: Đa thức

Bài giảng Toán 7 - Bài 5: Đa thức
 CHÀO CÁC EM 
 b 1. ĐA THỨC
 a) Định nghĩa:
 Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn
 thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó.
 b) Ví dụ:
 1
 2x2 y − 4xy3 + xy − 6x + 5
 5
 là một đa thức với các hạng tử là:
 1
 2x2 y ; − 4xy3 ; xy ; − 6x ; 5
 5 Cho đa thức
 1
 = 2 − 3 + 3 2 − 3 + − + 5
 2
a) Hãy tìm các hạng tử là các đơn thức đồng dạng?
 ( 2 ; 3 2 ); −3 ; ; −3; 5
b) Cộng các hạng tử đồng dạng vừa tìm được 
 1
 N = 4x2 y − 2xy − x + 2
 2 * Quy tắc thu gọn đa thức:
 + Nhóm các hạng tử đồng dạng có trong đa thức
 + Cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng trong từng 
 nhóm
 Ví dụ: Hãy thu gọn đa thức sau:
 푸 = 풙 풚 − 풙풚 + 풙 풚 − 풙풚 + 풙풚 − 풙 + + 풙 −
 ퟒ Cho đa thức: 
 P = x5 y 2 − 6x4 y + 3x6 − 7
Đơn thức x 5 y 2 có bậc là 7
Đơn thức − 6 x 4 y có bậc là 5
Đơn thức 3 x 6 có bậc là 6
Đơn thức − 7 có bậc là 0
Bậc cao nhất trong các bậc vừa nêu là 7
Ta nói đa thức P có bậc là CÁC BƯỚC TÌM BẬC CỦA MỘT ĐA THỨC
 Bước 1: Thu gọn đa thức (nếu có)
 Bước 2: Tìm bậc của các hạng tử
 Bước 3: Chọn bậc cao nhất làm bậc của đa thức Bài 25 Sgk/38. Tìm bậc của mỗi đa thức sau:
 1
 ) 3 2 − + 1 + 2 − 2
 2
 1
 Giải: ó: 3 2 − + 1 + 2 − 2 + 2
 2
 1
 = 3 2 − 2 + − + 2 + (1 + 2)
 2
 3
 = 2 2 + + 3
 2
 Bậc của đa thức là 2 Bài 27 Sgk/38
 Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức P tại x = 0,5 và y = 1
 1 1 1
 P = x2 y + xy2 − xy + xy2 − 5xy − x2 y
 3 2 3
 1 1 1
 Giải: ó: P = x2 y + xy2 − xy+ xy2 − 5xy− x2 y
 3 2 3
 1 1 1
 P = ( x2 y − x2 y) + (xy2 + xy2 ) + (−xy − 5xy)
 3 3 2
 3
 P = xy2 − 6xy
 2 Hướng dẫn về nhà:
* Ôn lại bài học 
* Làm BT trên trang olm.vn
* Xem trước bài 6: 
“CỘNG, TRỪ ĐA THỨC”

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_7_bai_5_da_thuc.pptx