Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trần Văn Ơn

doc 8 Trang tailieuthcs 42
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trần Văn Ơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trần Văn Ơn

Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trần Văn Ơn
 Trường THCS Trần Văn Ơn – Q 1
 HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKII TOÁN 7
 năm học 2015 – 2016
A) LÝ THUYẾT:
I) ĐẠI SỐ:
 1) Chương 3: Thống kê
 2) Đơn thức 
 3) Đơn thức đồng dạng
 4) Đa thức 
 5) Đa thức một biến 
 6) Nghiệm của đa thức một biến 
II) HÌNH HỌC:
 1) Các trường hợp bằng nhau của tam giác: Cạnh-Cạnh-Cạnh; Cạnh-Góc-Cạnh; Góc- 
Cạnh-Góc; Cạnh huyền-Góc nhọn; Cạnh huyền-Cạnh góc vuông.
 2) Tam giác cân.
 3) Định lí Py-ta-go.
 4) Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
 5) Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên; đường xiên và hình chiếu.
 6) Quan hệ giữa ba cạnh củamột tam giác . Bất đẳng thức tam giác.
 7) Các đường đồng quy trong một tam giác.
B) BÀI TẬP:
1. Xem lại các Bài tập trong Sgk Toán 7 tập 1 và tập 2
2. Đề Tham khảo Thi HKII của Quận I (2015-2016).
3. Tham khảo các Đề THI HKII của Phòng GD Q.1 trong các năm học trước. Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 - 2014
 Môn TOÁN LỚP 7
 Thời gian làm bài : 90 phút
 ( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2 đ) 
 Điều tra về điểm kiểm tra học kì II môn Toán của học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả 
sau:
 6 9 7 8 8 10 5 7 10 6
 8 7 6 5 9 7 8 4 6 8
 5 9 3 6 10 8 8 7 8 10
 a) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
 b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: ( 1,5đ) 
 1
 Cho hai đơn thức A = ( axy3)2 và B = (-3a2x2) ( a: hằng số khác 0) 
 2
 a) Tính M = A.B, rồi cho biết phần hệ số và phần biến của M.
 b) Tìm bậc của đơn thức M. 
Bài 3: ( 2,5đ) 
 Cho hai đa thức: A(x) = – 2x4 – 3x2 – 7x – 2 và B(x) = 3x2 + 4x – 5 + 2x4.
 a) Tính M(x) = A(x) + B(x) rồi tính nghiệm của đa thức M(x).
 b) Tìm đa thức C(x) sao cho : C(x) + B(x) = –A(x)
Bài 4: ( 0,5đ) 
 Đa thức P(x) = x2014 + 2013x + 2012 có nghiệm dương không? Vì sao?
Bài 5: ( 3,5đ) 
 Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AH vuông góc với BC tại H. 
 a) Cho biết AB = 10cm, AH = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH.
 b) Chứng minh rằng: HAB = HAC. 
 c) Gọi D là điểm nằm trên đoạn thẳng AH. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho 
 DE = DB. Chứng minh rằng : AD + DE > AC
 2
 d) Gọi K là điểm trên đoạn thẳng CD sao cho CK = CD. Chứng minh rằng ba điểm H, 
 3
 K, E thẳng hàng. Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 - 2012
 Môn TOÁN LỚP 7
 Thời gian làm bài : 90 phút
 ( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2 đ) 
 Điều tra về điểm kiểm tra học kì II môn Toán của học sinh lớp 7A, người điều tra có bảng sau:
 6 9 7 8 6 10 5 7 9 6
 8 7 6 5 9 7 8 4 6 7
 4 9 3 7 9 6 8 7 8 10
 a) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
 b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: ( 1,5đ) 
 2
 2 3 1 3 
 Cho đơn thức M = ax . a x ( a là hằng số) 
 2 
 a) Thu gọn rồi cho biết phần hệ số, phần biến của M.
 b) Xác định bậc của M. 
Bài 3: ( 2,5đ) 
 Cho hai đa thức: A(x) = 3x3 – 5x2 + 3x – x3 + 3 và B(x) = 1 – 3x2 + 3x + 2x3 – x2 
 a) Tính M(x) = B(x) – A(x) .
 b) Tìm đa thức C(x) sao cho : C(x) + B(x) = A(x)
Bài 4: ( 0,5đ) 
 Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c có a – b + c = 0. Chứng minh rằng x = - 1 là một 
nghiệm của P(x).
Bài 5: ( 3,5đ) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Vẽ DE vuông 
góc với BC tại E. 
 a) Cho biết AB = 6cm, BC = 10m. Tính độ dài cạnh AC.
 b) Chứng minh rằng: ABD = EBD tam giác ABE cân.
 c) Chứng minh rằng: DA < DC. 
 d) Gọi M là giao điểm của AE và BD, N là trung điểm đoạn thẳng CE, G là điểm trên 
 đoạn thẳng CM sao cho CG = 2GM. Chứng minh rằng : A, G, N thẳng hàng. Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
 Môn TOÁN LỚP 7
 Thời gian làm bài : 90 phút
 ( Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2 đ) 
 Tuổi nghề (tính theo năm) của các công nhân trong một phân xưởng được ghi nhận như 
sau:
 6 5 6 8 6 10 5 7 9 6
 8 7 6 5 9 7 8 4 6 7
 4 9 3 6 5 6 8 7 8 10
 a) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
 b) Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: ( 1,5đ) 
 1
 Cho đơn thức A = x 3y.(– 5xy3)2 
 5
 a) Thu gọn rồi tìm bậc của A.
 b) Tính giá trị của A tại x = 2 và y = – 1 
Bài 3: ( 2,5đ) 
 1 7 1 3
 Cho hai đa thức: P(x) = 8x4 + x 2 – x – và Q(x) = – 8x4 + x 2 + x + 
 4 2 4 2
 a) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x).
 1 
 b) Tính N. 
 2 
 c) Tìm nghiệm của M(x). 
Bài 4: ( 0,5đ) 
 Xác định hệ số m biết đa thức f(x) = mx2 + 2x + 16 có nghiệm là – 2.
Bài 5: ( 1đ) 
 Cho tam giác DEF vuông tại D có cạnh DE = 9cm, DF = 12cm. Tính độ dài cạnh EF.
Bài 6: ( 2,5đ) 
 Cho tam giác ABC cân tại A có hai đường phân giác BE và CD ( E AC , D AB) 
 a) Chứng minh EBC = DCB và DBC = ECB.
 b) Qua E, vẽ đường thẳng song song với CD cắt tia BC tại điểm F. Chứng minh BEF 
 cân tại E.
 c) Chứng minh DCE = FEC và BC + DE < 2BE. 

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_truong_thcs_tran_van.doc