Bộ đề tham khảo học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3

pdf 15 Trang tailieuthcs 119
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề tham khảo học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề tham khảo học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3

Bộ đề tham khảo học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3
 TƯ LIỆU CÁ NHÂN 
 GIÁO VIÊN – Q3 
   
 NĂM HỌC: 2019 – 2020 
Họ tên HS: .................................................... ... Lớp: ... Đề 2. Trường THCS BÀN CỜ Năm Học 2019 - 2020 
 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN 
Câu 1: Giải phương trình: 
 a) 5 x− 3 = 3 x − 1 b) x (2 x− 5) − 4 x + 10 = 0 
 1 2x2 − 5 4
 c) += d) x+ 2 = 2(3 − x ) 
 x−1 x32 − 1 x + x + 1
Câu 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
 (x− 3)22 + 2( x − 1) x + 3 
Câu 3: Một xe canô đi từ A đến B hết 6 giờ. Nhưng khi đi từ B về A nhanh 
hơn lúc đi là 4km/giờ nên thời gian chỉ mất 5 giờ. Tính quãng đường đi từ A 
đến B 
Câu 4 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 56 m. nếu tăng chiều dài thêm 
4m và giảm chiều rộng 4m thì diện tích tăng 8m2. 
 a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất ? 
 b) Người ta muốn lót gạch vuông cạnh 80 cm. tính số gạch cần phải lót? 
Câu 5: (Bài toán cổ Hi Lạp) 
– Thưa Py-ta-go lỗi lạc, trường của người có bào nhiêu môn đệ? 
Nhà hiền triết trả lời : 
– Hiện nay, một nửa đang học Toán, một phần tư đang học Nhạc, một phần 
bày đang ngồi yên suy nghĩ. Ngoài ra còn có ba phụ nữ. 
 Tính số môn đệ của trường. 
Câu 6: Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD < BE < CF cắt nhau tại 
H 
 a) Chứng minh: ∆AEB và ∆AFC đồng dạng. Từ đó suy ra AF.AB =AE.EC 
 b) Chứng minh: AEF= ABC 
 c) Cho AE = 3cm, AB = 6cm, Chứng minh rằng SABC= 4S AEF 
 ---o0o--- 
Đề 3: Trường THCS BẠCH ĐẰNG Năm Học 2019 - 2020 
 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN 
Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau: 
a) 3− 5xx = 6 + 4 . b) 9( 2x− 1) − 5 x( 2 x − 1) = 0 
 x2 −4 x − 8 x + 1 x − 5
c) += 
 x2 −4 x + 2 x − 2
 Tư liệu THCS_Q3 Trang 3 
 1 x +1 2 − x
 a) − x − 
 3 2 6
 b) 7 - (x – 3)(x+2) < x - (x – 1)(x-2) 
Bài 3 (1,5đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
 Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h. Lúc về người 
 đó đi với vận tốc 40 km/h và thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. 
 Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B. 
Bài 4 (1đ): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác có AB = 
3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, chiều cao AA’ = 7cm. Tính diện tích xung quanh 
và thể tích. 
Bài 5 (3đ): Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ AH vuông góc BD tại H 
 a) Chứng minh: AHD đồng dạng DCBvà BC2 = DB.DH 
 b) Gọi I là trung điểm của BH, K là trung điểm của AH. Chứng minh: 
 IH.BD = IK.CD 
 c) Gọi T là trung điểm của CD. Tính góc TIA. 
 ---o0o--- 
Đề 5. Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm Học 2019 - 2020 
 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN 
 Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: 
 a) 3x - 9 = 0 
 b) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 
 5 2x 2
 c) + = 
 x +1 (x +1)(x − 4) x − 4
 Câu 2: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình: 
 Lúc 6 giờ sáng một ôtô khởi thành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 
 phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn 
 vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận 
 tốc mỗi ôtô? (ô tô không bị hư hỏng hay dừng lại dọc đường) 
 Câu 3: (1,5 điểm) 
 a) Giải bất phương trình 7x + 4 ≥ 5x - 8 và biểu diễn tập hợp nghiệm 
 trên trục số. 
 1
 b) Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì a2 + b2 
 2
 Tư liệu THCS_Q3 Trang 5 
 Bài 6: (1đ) Cô An mua 100 cái áo với giá mua một cái áo là 250000 đồng. 
Cô bán 60 cái áo mỗi cái so với giá mua cô lời được 20% và 40 cái áo còn 
lại cô bán lỗ vốn hết 5%. Hỏi sau khi bán hết số áo cô còn lời được bao nhiêu 
tiền? 
 ---o0o--- 
Đề 7. Trường THCS Kiến Thiết Năm Học 2019 - 2020 
 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN 
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 
a) 5( xx− 2) = 3 − 4 b) x( x+ 3) + (2 x − 1)( x + 2) = − 2 
 3x + 3 1
c) − = − 
 x2 −−33 x x x
Bài 2: (1 điểm) Giải bất phương trình rồi biểu diễn nghiệm trên trục số: 
 27x −
 −14 x − 
 3
Bài 3: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80km, cả đi lẫn về mất 8h20'. Tính 
vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng? Biết rằng vận tốc dòng nước là 
4km/h. 
Bài 4: (1 điểm) Ông Tuấn gửi tài khoản tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân 
hàng. Có hai sự lựa chọn: Ông Tuấn có thể nhận được lãi suất 7%/ năm hoặc 
nhận tiền thưởng ngay 3 triệu đồng với lãi suất 6%/năm. Lựa chọn nào tốt 
hơn sau 1 năm? Sau 2 năm 
Bài 5: (1 điểm) Một học sinh lớp 8 đo chiều cao căn nhà nhờ một cột cờ cao 
4m đặt xa tòa nhà 15m. sau khi lùi xa cách cọc 3 m thì nhìn thấy câu và cọc 
cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi nhà bao nhiêu, biết rằng khoảng cách 
từ chân đến mắt người là 1,6m 
Bài 6: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, đường chéo lớn AC. Từ C kẻ 
CE và CF lần lượt vuông góc với các đường thẳng AB và AD. Gọi H, K theo 
thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ B và D đến AC. 
 a) Chứng minh: AHB đồng dạng AEC và từ đó suy ra AB.. AE= AH AB 
 b) Chứng minh: AD.. AF= AK AC 
 c) Chứng minh: AB.. AE+= AD AF AC2 
 ---o0o--- 
Đề 8. Trường THCS LÊ LỢI Năm Học 2019 - 2020 
 Tư liệu THCS_Q3 Trang 7 
 a. ( x−2)2 − ( x − 3)( x + 3) = 1 b. 1− 4x2 = (2 x + 1)(6 − 5 x ) 
 x−+3 x 3 6 x2
 c. xx+1 − 7 = 3 d. −= 
 x+3 x − 3 9 − x2
 Bài 2. (1đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
 x−3 x − 2 x − 1
 − + x 
 4 12 3
 Bài 3. (1đ) Một cái thùng hình lập phương, cạnh 7dm, có chứa nước với độ 
 sâu của nước là 4dm. Người ta thả 25 viên gạch có chiều dài 2dm, chiều 
 rộng 1dm và chiều cao 0.5dm vào thùng. Hỏi nước trong thùng dâng lên 
 cách miệng thùng bao nhiêu đêximet? (Giả thiết toàn bộ gạch ngập trong 
 nước và chúng hút nước không đáng kể). 
 Bài 4. (1đ) Bạn Nam và nhóm bạn học sinh lớp 9A cùng đi mua bánh. Các 
 bạn vào hai cửa hàng A và B thì thấy giá một cái bánh ở cả hai cửa hàng đều 
 là 8 000 đồng nhưng mỗi cửa hàng có hình thức khuyến mãi khác nhau như 
 sau: 
 Cửa hàng A có chương trình khuyến mãi sau: “Mua 5 cái bánh được 
 tặng thêm 1 cái bánh miễn phí” 
 Cửa hàng B thì giảm giá 15% cho mỗi cái bánh nếu khách hàng mua 
 từ 4 cái trở lên 
 Bạn Nam và nhóm bạn muốn mua 14 cái bánh thì nên chọn cửa hàng nào thì 
 có lợi hơn? 
 Bài 5. (1đ) Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B. 
 Xe máy đi với vận tốc 30km/h, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được 
 ½ quãng đường AB, ô tô tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại, 
 do đó nó đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường 
 AB. 
Bài 6. (3đ) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm F. Tia AF 
cắt DB và DC lần lượt tại E và G. Chứng minh: 
 a. BEF đồng dạng với DEA và DGE đồng dạng với BAE. 
 b. AE2 = EF.EG 
 c. BF.DG không đổi khi F thay đổi trên BC. 
 ---o0o--- 
Đề 10. Trường THCS Lương Thế Vinh Năm Học 2019 - 2020 
 Tư liệu THCS_Q3 Trang 9 
 Bài 5: (1 điểm) Cho biết giá bán lẻ điện sinh hoạt cho các hộ gia đình như 
 sau: 
 Giá bán điện 
 Nhóm đối tượng khách hàng 
 (đồng/kWh) 
 Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.678 
 Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.734 
 Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.014 
 Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.536 
 Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.834 
 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.927 
 Bạn hãy thử tính số tiền phải trả cho 1 nhà có 2 hộ gia đình sinh hoạt 
 dùng chung 1 đồng hồ điện với số điện năng tiêu thụ của tháng 1/2020 là 
 312kWh.(Biết rằng các định mức của nhà có 2 hộ gia đình sẽ được tăng gấp 
 đôi so với định mức thông thường) 
 Bài 6: (3 điểm) Cho ABC có 3 góc nhọn (AB < AC) có hai đường cao BD 
 và CE cắt nhau tại H. 
 a) Chứng minh : EHB∽ DHC . 
 b) Chứng minh : ED H= HCB 
 c) Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng BD không chứa điểm E vẽ tia 
 Dx sao cho EHHD= Dx .Tia Dx cắt HC, BC lần lượt tại I và K. Chứng 
 minh: EH.IC = HI.EC 
 ---o0o--- 
Đề 11. Trường THCS PHAN SÀO NAM Năm Học 2019 - 2020 
 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN 
Bài 1: (3đ) Giải phương trình: 
 2
 a) (2x− 1) = 3x( x + 2) + 1 b) |x – 2| = 3x + 1 
 2x 1 1− x
 c) =− 
 x2 − 25 x + 5 5 − x
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
 x− 1 x − 2 x − 3
 − x − 
 2 3 4
 Tư liệu THCS_Q3 Trang 11 
 Bài 3. (1 điểm) Số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 học sinh. Biết 
 3
rằng số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến của 
 4
khối 8. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi khối. 
Bài 4. (1 điểm) Một xe vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 
50 km/h, rồi từ B quay về A với vận tốc 40 km/h. Cả đi và về mất một thời 
gian là 5 giờ 24 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ A đến B. 
Bài 5. (1 điểm) Một con chó đi từ A đến B mất 60 phút, một con chuột đi từ 
B đến A mất 40 phút. Hỏi nếu chó và chuột bắt đầu đi cùng lúc thì sau bao 
lâu chúng gặp nhau? 
Bài 6. (3 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 20cm; AC = 15cm; AH là 
đường cao của ABC . 
 a. Chứng minh : ACH ∽ BCA. Tính độ dài cạnh BC và AH. 
 b. Gọi BF là đường phân giác của ABC ; BF cắt AH tại D. Chứng minh 
 ABD ∽ CBF. 
 c. Chứng minh : AD = AF. 
 ---o0o--- 
Đề 13. Trường Tây Úc Năm Học 2019 – 2020 
 ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II– MÔN THI : TOÁN 
 Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : 
 a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0 
 3 2 4x − 2
 c) −= 
 x+1 x − 2 ( x + 1).( x − 2)
 Câu 2: (1,5điểm) 
 a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
 2xx+− 2 2
 +2 
 32
 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 
 Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 
 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và 
 Tư liệu THCS_Q3 Trang 13 
 Bài 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên 
 12x++ 1 9 x 3 8 x +1
trục số: − 
 12 3 4
Bài 3. (0,75 điểm) Trong phòng thí nghiệm, nhà sinh học nuôi cấy một loài 
vi khuẩn với số lượng ban đầu là 100 con. Sau t (giờ), số lượng M của loài 
 500(1+ 3t )
vi khuẩn trên được nuôi cấy là: M = 
 5+ t
a) Tính số lượng vi khuẩn đạt được sau 2 giờ. 
b) Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn đạt được 1 000 con? 
Bài 4. (0,75 điểm) Một hộp phấn không bụi có dạng 
hình hộp chữ nhật, có chiều cao 8,2cm và các kích 
thước mặt đáy là 1,05dm và 8,5cm. Hỏi 100 viên 
phấn trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích 
hộp (kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)? Biết 
thể tích 1 viên phấn là 6967 mm3. 
Bài 5. (1,0 điểm) Một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B theo một đường dài 70 
km. Lúc về, xe máy đi đường khác dài 84 km với vận tốc kém hơn lúc đi là 
8 km/h. Tính vận tốc lúc về, biết thời gian lúc về gấp rưỡi thời gian lúc đi. 
Bài 6. (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. 
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. 
 a) Chứng minh: ABC đồng dạng HBA và AB2 = BH.BC. 
 AB2 BM
 b) Chứng minh: = . 
 AC2 AM
 c) Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh: SBIC = SAMIN. 
 - Hết - 
Tư liệu THCS_Q3 Trang 15 

File đính kèm:

  • pdfbo_de_tham_khao_hoc_ky_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020.pdf